大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát往vãng 昔tích 之chi 事sự已dĩ 聞văn 佛Phật 說thuyết彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 何hà 三Tam 摩Ma 地Địa 門môn唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử其kỳ 三Tam 摩Ma 地Địa 門môn所sở 謂vị

有Hữu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa金Kim 剛Cang 生Sanh 三Tam 摩Ma 地Địa日Nhật 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa廣Quảng 博Bác 三Tam 摩Ma 地Địa莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa旌Tinh 旗Kỳ 三Tam 摩Ma 地Địa作Tác 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa照Chiếu 十Thập 方Phương 三Tam 摩Ma 地Địa妙Diệu 眼Nhãn 如Như 意Ý 三Tam 摩Ma 地Địa持Trì 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa妙Diệu 最Tối 勝Thắng 三Tam 摩Ma 地Địa施Thí 愛Ái 三Tam 摩Ma 地Địa金Kim 剛Cang 幡Phan 三Tam 摩Ma 地Địa觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 三Tam 摩Ma 地Địa樂Nhạo 善Thiện 逝Thệ 三Tam 摩Ma 地Địa神Thần 通Thông 業Nghiệp 三Tam 摩Ma 地Địa佛Phật 頂Đảnh 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa妙Diệu 眼Nhãn 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa了Liễu 多Đa 眷Quyến 屬Thuộc 三Tam 摩Ma 地Địa天Thiên 眼Nhãn 三Tam 摩Ma 地Địa明Minh 照Chiếu 劫Kiếp 三Tam 摩Ma 地Địa變Biến 現Hiện 見Kiến 三Tam 摩Ma 地Địa蓮Liên 華Hoa 上Thượng 三Tam 摩Ma 地Địa上Thượng 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa清Thanh 淨Tịnh 阿A 鼻Tị 三Tam 摩Ma 地Địa信Tín 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa天Thiên 輪Luân 三Tam 摩Ma 地Địa灑Sái 甘Cam 露Lộ 三Tam 摩Ma 地Địa輪Luân 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa海Hải 深Thâm 三Tam 摩Ma 地Địa多Đa 宮Cung 三Tam 摩Ma 地Địa迦Ca 陵Lăng 頻Tần 伽Già 聲Thanh 三Tam 摩Ma 地Địa青Thanh 蓮Liên 華Hoa 香Hương 三Tam 摩Ma 地Địa運Vận 載Tải 三Tam 摩Ma 地Địa金Kim 剛Cang 鎧Khải 三Tam 摩Ma 地Địa除Trừ 煩Phiền 惱Não 三Tam 摩Ma 地Địa師Sư 子Tử 步Bộ 三Tam 摩Ma 地Địa無Vô 上Thượng 三Tam 摩Ma 地Địa降Hàng 伏Phục 三Tam 摩Ma 地Địa妙Diệu 月Nguyệt 三Tam 摩Ma 地Địa光Quang 曜Diệu 三Tam 摩Ma 地Địa百Bách 光Quang 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa光Quang 熾Sí 盛Thịnh 三Tam 摩Ma 地Địa光Quang 明Minh 業Nghiệp 三Tam 摩Ma 地Địa妙Diệu 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa勸Khuyến 阿A 蘇Tô 囉Ra 三Tam 摩Ma 地Địa宮Cung 殿Điện 三Tam 摩Ma 地Địa現Hiện 圓Viên 寂Tịch 三Tam 摩Ma 地Địa大Đại 燈Đăng 明Minh 三Tam 摩Ma 地Địa燈Đăng 明Minh 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa救Cứu 輪Luân 迴Hồi 三Tam 摩Ma 地Địa文Văn 字Tự 用Dụng 三Tam 摩Ma 地Địa天Thiên 現Hiện 前Tiền 三Tam 摩Ma 地Địa相Tương 應Ứng 業Nghiệp 三Tam 摩Ma 地Địa見Kiến 真Chân 如Như 三Tam 摩Ma 地Địa電Điện 光Quang 三Tam 摩Ma 地Địa龍Long 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa師Sư 子Tử 頻Tần 伸Thân 三Tam 摩Ma 地Địa莎Sa 底Để 面Diện 三Tam 摩Ma 地Địa往Vãng 復Phục 三Tam 摩Ma 地Địa覺Giác 悟Ngộ 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa念Niệm 根Căn 增Tăng 長Trưởng 三Tam 摩Ma 地Địa無Vô 相Tướng 解Giải 脫Thoát 三Tam 摩Ma 地Địa最Tối 勝Thắng 三Tam 摩Ma 地Địa開Khai 導Đạo 三Tam 摩Ma 地Địa

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát非phi 唯duy 有hữu 是thị 三Tam 摩Ma 地Địa而nhi 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng具cụ 百bách 千thiên 萬vạn 三Tam 摩Ma 地Địa

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát位vị 居cư 菩Bồ 薩Tát功công 德đức 如như 是thị乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai歎thán 未vị 曾tằng 有hữu如như 是thị 功công 德đức



善thiện 男nam 子tử我ngã 於ư 往vãng 昔tích為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời與dữ 五ngũ 百bách 商thương 人nhân欲dục 往vãng 師Sư 子Tử 國Quốc 中trung將tương 諸chư 車xa 乘thừa馲trách 駝đà 牛ngưu 等đẳng求cầu 其kỳ 財tài 寶bảo即tức 發phát 往vãng 彼bỉ 道đạo 路lộ經kinh 歷lịch 村thôn 營doanh城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 之chi 處xứ相tương 次thứ 至chí 於ư 海hải 濱tân欲dục 承thừa 大đại 舶bạc

於ư 是thị 俱câu 昇thăng 舶bạc 內nội我ngã 當đương 問vấn 於ư 舶bạc 主chủ 言ngôn

汝nhữ 應ưng 看khán 其kỳ 風phong 信tín從tùng 何hà 而nhi 起khởi往vãng 何hà 國quốc 土độ為vi 往vãng 寶bảo 洲châu為vi 闍Xà 婆Bà 國Quốc羅La 剎Sát 國Quốc 耶da

於ư 是thị 舶bạc 主chủ瞻chiêm 其kỳ 風phong 信tín作tác 如như 是thị 言ngôn

而nhi 今kim 此thử 風phong宜nghi 往vãng 師Sư 子tử 國Quốc 去khứ

是thị 時thời 承thừa 風phong 駕giá放phóng 往vãng 師Sư 子Tử 國Quốc於ư 彼bỉ 國quốc 中trung有hữu 五ngũ 百bách 羅la 剎sát 女nữ忽hốt 然nhiên 變biến 發phát劇kịch 暴bạo 大đại 風phong鼓cổ 浪lãng 漂phiêu 激kích其kỳ 舶bạc 破phá 壞hoại時thời 諸chư 商thương 人nhân颭triển 墮đọa 水thủy 中trung漂phiêu 瀁dạng 其kỳ 身thân浮phù 及cập 海hải 濱tân至chí 於ư 岸ngạn 上thượng彼bỉ 五ngũ 百bách 羅la 剎sát 女nữ見kiến 諸chư 商thương 人nhân各các 各các 搖dao 動động其kỳ 身thân 出xuất 於ư 惡ác 聲thanh現hiện 童đồng 女nữ 相tướng來lai 商thương 人nhân 所sở各các 以dĩ 衣y 服phục與dữ 諸chư 商thương 人nhân於ư 是thị 著trước 彼bỉ 衣y 服phục捩liệt 自tự 濕thấp 衣y曝bộc 之chi 令linh 乾can而nhi 離ly 彼bỉ 處xứ即tức 往vãng 瞻chiêm 波ba 迦ca 樹thụ 下hạ 憩khế 歇hiết

歇hiết 已dĩ互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 今kim 云vân 何hà作tác 何hà 方phương 便tiện無vô 復phục 方phương 計kế

說thuyết 已dĩ 默mặc 然nhiên

是thị 時thời 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ又hựu 來lai 於ư 商thương 人nhân 前tiền作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 無vô 夫phu 主chủ可khả 與dữ 於ư 我ngã而nhi 為vi 夫phu 耶da於ư 此thử 我ngã 有hữu飲ẩm 食thực衣y 服phục庫khố 藏tạng園viên 林lâm浴dục 池trì

時thời 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ各các 各các 將tương 一nhất 商thương 人nhân歸quy 自tự 所sở 居cư於ư 是thị 羅la 剎sát 女nữ 中trung而nhi 有hữu 一nhất 女nữ為vi 大đại 主chủ 宰tể名danh 囉Ra 底Để 迦Ca 囕Lãm彼bỉ 女nữ 與dữ 我ngã相tương 將tương 歸quy 彼bỉ 所sở 居cư彼bỉ 女nữ 而nhi 以dĩ 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực供cung 給cấp 於ư 我ngã豐phong 足túc 飽bão 滿mãn我ngã 當đương 快khoái 樂lạc無vô 異dị 人nhân 間gian

於ư 彼bỉ 止chỉ 宿túc經kinh 停đình 二nhị 三tam 七thất 日nhật忽hốt 然nhiên 見kiến 彼bỉ 囉Ra 底Để 迦Ca 囕Lãm欣hân 然nhiên 而nhi 笑tiếu我ngã 時thời 心tâm 生sanh 疑nghi 怪quái未vị 曾tằng 見kiến 聞văn

彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ作tác 如như 是thị 笑tiếu 時thời我ngã 問vấn 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố作tác 是thị 笑tiếu 耶da

羅la 剎sát 女nữ 言ngôn

此thử 師Sư 子Tử 國Quốc羅la 剎sát 女nữ 所sở 住trú 之chi 地địa恐khủng 傷thương 汝nhữ 命mạng

於ư 是thị 我ngã 問vấn

汝nhữ 何hà 故cố 知tri 耶da

羅la 剎sát 女nữ 言ngôn

勿vật 履lý 南nam 路lộ 而nhi 去khứ

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 有hữu 鐵thiết 城thành上thượng 下hạ 周chu 圍vi而nhi 無vô 門môn 戶hộ其kỳ 中trung 而nhi 有hữu無vô 數số 商thương 人nhân其kỳ 中trung 多đa 已dĩ被bị 彼bỉ 食thực 噉đạm唯duy 餘dư 骸hài 骨cốt彼bỉ 今kim 見kiến 有hữu活hoạt 者giả 死tử 者giả恐khủng 不bất 相tương 信tín但đãn 依y 此thử 路lộ而nhi 去khứ 到đáo 彼bỉ自tự 當đương 信tín 我ngã

是thị 時thời 我ngã 伺tứ 彼bỉ 女nữ惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát向hướng 夜dạ 分phân 時thời持trì 月nguyệt 光quang 劍kiếm往vãng 於ư 南nam 路lộ而nhi 行hành 到đáo 彼bỉ 鐵thiết 城thành周chu 匝táp 而nhi 看khán一nhất 無vô 門môn 戶hộ亦diệc 無vô 窗song 牖dũ彼bỉ 鐵thiết 城thành 邊biên有hữu 一nhất 瞻chiêm 波ba 迦ca 樹thụ攀phàn 昇thăng 樹thụ 上thượng我ngã 時thời 高cao 聲thanh 喚hoán 問vấn

時thời 鐵thiết 城thành 內nội 商thương 人nhân告cáo 於ư 我ngã 言ngôn

賢hiền 大đại 商thương 主chủ而nhi 還hoàn 知tri 不phủ我ngã 等đẳng 被bị 羅la 剎sát 女nữ致trí 在tại 鐵thiết 城thành而nhi 於ư 日nhật 日nhật食thực 噉đạm 百bách 人nhân

彼bỉ 等đẳng 具cụ 說thuyết昔tích 時thời 事sự 已dĩ於ư 是thị 我ngã 下hạ瞻chiêm 波ba 迦ca 樹thụ卻khước 依y 南nam 路lộ急cấp 速tốc 還hoàn 彼bỉ羅la 剎sát 女nữ 處xứ

是thị 時thời 彼bỉ 女nữ而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn

賢hiền 大đại 商thương 主chủ所sở 說thuyết 鐵thiết 城thành還hoàn 當đương 見kiến 不phủ今kim 應ưng 實thật 說thuyết

我ngã 言ngôn

已dĩ 見kiến

於ư 是thị 又hựu 問vấn 彼bỉ 女nữ

以dĩ 何hà 方phương 便tiện令linh 我ngã 得đắc 出xuất 於ư 此thử

彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ而nhi 告cáo 我ngã 言ngôn

而nhi 今kim 有hữu 大đại 方phương 便tiện可khả 令linh 於ư 汝nhữ 安an 隱ẩn善thiện 出xuất 此thử 師Sư 子Tử 國Quốc卻khước 還hoàn 於ư 彼bỉ 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu

我ngã 見kiến 是thị 說thuyết復phục 問vấn 彼bỉ 女nữ

令linh 我ngã 於ư 何hà 道đạo 路lộ出xuất 此thử 國quốc 耶da

時thời 囉Ra 底Để 迦Ca 囕Lãm告cáo 於ư 我ngã 言ngôn

有hữu 聖Thánh 馬Mã 王Vương而nhi 能năng 救cứu 度độ一nhất 切thiết 有hữu 情tình

我ngã 當đương 尋tầm 時thời往vãng 彼bỉ 聖Thánh 馬Mã 王Vương 所sở食thực 白bạch 藥dược 草thảo

食thực 已dĩ於ư 金kim 砂sa 地địa 𩥇chiêm 已dĩ而nhi 起khởi 振chấn 擺bãi 身thân 毛mao作tác 如như 是thị 已dĩ而nhi 作tác 是thị 言ngôn

何hà 人nhân 而nhi 欲dục達đạt 於ư 彼bỉ 岸ngạn

三tam 復phục 告cáo 言ngôn

若nhược 欲dục 去khứ 者giả當đương 自tự 言ngôn 說thuyết

於ư 是thị 我ngã 告cáo聖Thánh 馬Mã 王Vương 言ngôn

我ngã 於ư 今kim 者giả欲dục 往vãng 彼bỉ 去khứ

如như 是thị 說thuyết 已dĩ而nhi 復phục 到đáo 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ 處xứ同đồng 共cộng 止chỉ 宿túc

彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ睡thụy 眠miên 覺giác 已dĩ心tâm 生sanh 追truy 悔hối而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn

商thương 主chủ汝nhữ 身thân 何hà 故cố 冷lãnh 耶da

於ư 是thị 我ngã 知tri 彼bỉ 意ý不bất 令lệnh 我ngã 去khứ遂toại 以dĩ 方phương 便tiện告cáo 於ư 彼bỉ 女nữ

我ngã 於ư 向hướng 者giả暫tạm 出xuất 城thành 外ngoại便tiện 利lợi 而nhi 迴hồi故cố 我ngã 身thân 冷lãnh

彼bỉ 女nữ 告cáo 於ư 我ngã 言ngôn

應ưng 卻khước 睡thụy 眠miên

至chí 於ư 日nhật 出xuất我ngã 時thời 方phương 起khởi遂toại 乃nãi 喚hoán 諸chư 商thương 人nhân告cáo 言ngôn

而nhi 今kim 宜nghi 應ưng出xuất 於ư 此thử 城thành

時thời 諸chư 商thương 人nhân皆giai 出xuất 城thành 已dĩ俱câu 在tại 一nhất 處xứ而nhi 歇hiết 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

今kim 此thử 眾chúng 中trung何hà 人nhân 之chi 妻thê最tối 相tương 戀luyến 慕mộ有hữu 何hà 所sở 見kiến其kỳ 事sự 云vân 何hà

時thời 眾chúng 人nhân 中trung 有hữu 言ngôn

彼bỉ 以dĩ 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực供cung 給cấp 於ư 我ngã

或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn

彼bỉ 以dĩ 種chủng 種chủng 衣y 服phục 與dữ 我ngã

或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn

彼bỉ 以dĩ 天thiên 冠quan珥nhị 璫đang衣y 服phục 與dữ 我ngã

或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn

我ngã 無vô 所sở 得đắc唯duy 不bất 稱xứng 心tâm

或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn

彼bỉ 以dĩ 種chủng 種chủng龍long 麝xạ 栴chiên 檀đàn 之chi 香hương 與dữ 我ngã

時thời 諸chư 商thương 人nhân作tác 是thị 說thuyết 已dĩ我ngã 當đương 告cáo 言ngôn

汝nhữ 難nan 解giải 脫thoát何hà 故cố 貪tham 愛ái此thử 羅la 剎sát 女nữ 耶da

眾chúng 商thương 人nhân 聞văn心tâm 懷hoài 怖bố 畏úy而nhi 問vấn 言ngôn

大đại 商thương 主chủ實thật 如như 是thị 耶da

我ngã 乃nãi 告cáo 言ngôn

此thử 師Sư 子Tử 國Quốc羅la 剎sát 女nữ 所sở 住trú非phi 是thị 人nhân 耳nhĩ此thử 實thật 是thị 羅la 剎sát 女nữ

作tác 是thị 誓thệ 言ngôn

佛Phật 法Pháp 僧Tăng 等đẳng可khả 知tri 此thử 羅la 剎sát 女nữ 也dã

時thời 諸chư 商thương 主chủ 聞văn 已dĩ告cáo 於ư 我ngã 言ngôn

以dĩ 何hà 方phương 便tiện得đắc 免miễn 此thử 難nạn

於ư 是thị 我ngã 告cáo 彼bỉ 言ngôn

此thử 師Sư 子Tử 國Quốc有hữu 聖Thánh 馬Mã 王Vương能năng 救cứu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình彼bỉ 食thực 大đại 白bạch 藥dược 草thảo於ư 金kim 砂sa 𩥇chiêm

而nhi 起khởi 振chấn 擺bãi 身thân 已dĩ三tam 復phục 言ngôn

云vân 誰thùy 人nhân 欲dục 往vãng 彼bỉ 岸ngạn

我ngã 已dĩ 告cáo 彼bỉ 馬Mã 王Vương 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 往vãng 彼bỉ 岸ngạn

時thời 諸chư 商thương 人nhân復phục 告cáo 我ngã 言ngôn

何hà 日nhật 去khứ 耶da

我ngã 告cáo 眾chúng 言ngôn

卻khước 後hậu 三tam 日nhật決quyết 定định 而nhi 去khứ眾chúng 人nhân 宜nghi 應ưng備bị 辦biện 資tư 糧lương

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ眾chúng 還hoàn 入nhập 城thành各các 各các 往vãng 本bổn 羅la 剎sát 女nữ 舍xá

其kỳ 女nữ 見kiến 來lai相tương 問vấn 訊tấn 言ngôn

今kim 疲bì 勞lao 耶da

我ngã 當đương 問vấn 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ

我ngã 未vị 曾tằng 見kiến汝nhữ 悅duyệt 意ý 園viên 林lâm 浴dục 池trì為vi 實thật 有hữu 耶da

時thời 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ 告cáo 我ngã 言ngôn

大đại 商thương 主chủ此thử 師Sư 子Tử 國Quốc有hữu 種chủng 種chủng適thích 意ý 園viên 林lâm 浴dục 池trì

告cáo 彼bỉ 女nữ 言ngôn

與dữ 我ngã 如như 法pháp辦biện 具cụ 資tư 糧lương我ngã 候hậu 三tam 日nhật欲dục 往vãng 遊du 觀quan種chủng 種chủng 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu看khán 彼bỉ 名danh 花hoa我ngã 當đương 將tương 種chủng 種chủng 華hoa而nhi 來lai 歸quy 家gia

時thời 羅la 剎sát 女nữ 告cáo 我ngã 言ngôn

大đại 商thương 主chủ我ngã 為vi 辦biện 具cụ 資tư 糧lương

是thị 時thời 恐khủng 彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ知tri 我ngã 方phương 計kế必tất 當đương 殺sát 我ngã

如như 是thị 思tư 惟duy默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ以dĩ 好hảo 飲ẩm 食thực與dữ 我ngã 令linh 喫khiết食thực 已dĩ吁hu 歎thán

彼bỉ 女nữ 問vấn 言ngôn

大đại 商thương 主chủ何hà 故cố 如như 是thị而nhi 吁hu 歎thán 耶da

是thị 時thời 我ngã 告cáo 彼bỉ 女nữ

我ngã 本bổn 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân思tư 自tự 本bổn 地địa

彼bỉ 女nữ 告cáo 我ngã 言ngôn

大đại 商thương 主chủ勿vật 思tư 本bổn 地địa此thử 師Sư 子Tử 國Quốc有hữu 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực衣y 服phục 庫khố 藏tạng種chủng 種chủng 適thích 意ý園viên 林lâm 浴dục 池trì受thọ 種chủng 種chủng 快khoái 樂lạc云vân 何hà 思tư 彼bỉ南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu

我ngã 時thời 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ過quá 是thị 日nhật 已dĩ至chí 第đệ 二nhị 日nhật彼bỉ 女nữ 與dữ 我ngã 辦biện 具cụ飲ẩm 食thực 資tư 糧lương彼bỉ 諸chư 商thương 人nhân悉tất 皆giai 辦biện 具cụ 資tư 糧lương候hậu 第đệ 三tam 日nhật日nhật 初sơ 出xuất 時thời皆giai 出xuất 彼bỉ 域vực

出xuất 已dĩ共cộng 相tương 議nghị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả當đương 宜nghi 速tốc 去khứ不bất 應ưng 迴hồi 顧cố師Sư 子Tử 國Quốc 矣hĩ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ我ngã 與dữ 彼bỉ 眾chúng即tức 時thời 速tốc 疾tật而nhi 往vãng 於ư 聖Thánh 馬Mã 王Vương 所sở到đáo 已dĩ見kiến 彼bỉ 馬Mã 王Vương 喫khiết 草thảo𩥇chiêm 已dĩ 振chấn 擺bãi 身thân 毛mao是thị 時thời 師Sư 子Tử 國Quốc地địa 皆giai 震chấn 動động

馬Mã 王Vương 三tam 復phục 言ngôn

云vân 今kim 者giả 何hà 人nhân欲dục 往vãng 彼bỉ 岸ngạn

時thời 諸chư 商thương 人nhân作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả欲dục 往vãng 彼bỉ 岸ngạn

時thời 聖Thánh 馬Mã 王Vương奮phấn 迅tấn 其kỳ 身thân而nhi 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 前tiền 進tiến勿vật 應ưng 返phản 顧cố師Sư 子Tử 國Quốc 也dã

彼bỉ 聖Thánh 馬Mã 王Vương如như 是thị 說thuyết 已dĩ是thị 時thời 我ngã 乃nãi先tiên 乘thừa 馬Mã 王Vương然nhiên 後hậu 五ngũ 百bách 商thương 人nhân俱câu 昇thăng 馬mã 上thượng

時thời 彼bỉ 師Sư 子Tử 國Quốc 中trung諸chư 羅la 剎sát 女nữ忽hốt 聞văn 諸chư 商thương 人nhân 去khứ口khẩu 出xuất 苦khổ 切thiết 之chi 聲thanh即tức 駛sử 奔bôn 馳trì 趁sấn 逐trục悲bi 啼đề 號hào 哭khốc叫khiếu 呼hô 隨tùy 後hậu時thời 諸chư 商thương 人nhân聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ迴hồi 首thủ 顧cố 眄miện不bất 覺giác 閃thiểm 墜trụy其kỳ 身thân 入nhập 於ư 水thủy 中trung於ư 是thị 諸chư 羅la 剎sát 女nữ取thủ 彼bỉ 身thân 肉nhục而nhi 噉đạm 食thực 之chi是thị 時thời 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân往vãng 於ư 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu

彼bỉ 聖Thánh 馬Mã 王Vương屆giới 海hải 岸ngạn 所sở我ngã 當đương 下hạ 已dĩ而nhi 乃nãi 旋toàn 遶nhiễu彼bỉ 聖Thánh 馬Mã 王Vương 三tam 匝táp畢tất 已dĩ即tức 離ly 彼bỉ 處xứ尋tầm 路lộ 而nhi 行hành往vãng 於ư 本bổn 地địa歸quy 自tự 所sở 居cư到đáo 其kỳ 家gia 已dĩ是thị 時thời 父phụ 母mẫu見kiến 我ngã 來lai 歸quy抱bão 捉tróc 其kỳ 子tử欣hân 喜hỷ 復phục 悲bi涕thế 泣khấp 流lưu 淚lệ父phụ 母mẫu 先tiên 為vì 我ngã 故cố涕thế 泣khấp 恆hằng 時thời其kỳ 眼nhãn 昏hôn 瞖ế因nhân 茲tư 除trừ 愈dũ明minh 淨tịnh 如như 故cố是thị 時thời 父phụ 母mẫu 與dữ 子tử共cộng 在tại 一nhất 處xứ我ngã 乃nãi 具cụ 述thuật前tiền 所sở 經kinh 歷lịch艱gian 苦khổ 之chi 事sự

父phụ 母mẫu 聞văn 已dĩ告cáo 於ư 我ngã 言ngôn

汝nhữ 於ư 今kim 日nhật得đắc 全toàn 其kỳ 命mạng安an 隱ẩn 而nhi 歸quy甚thậm 適thích 我ngã 懷hoài無vô 復phục 憂ưu 慮lự我ngã 不bất 須tu 汝nhữ所sở 盈doanh 財tài 寶bảo今kim 緣duyên 自tự 知tri年niên 耄mạo 衰suy 朽hủ須tu 汝nhữ 佐tá 輔phụ出xuất 入nhập 扶phù 侍thị我ngã 當đương 死tử 至chí汝nhữ 為vi 主chủ 者giả送tống 葬táng 我ngã 身thân

昔tích 時thời 父phụ 母mẫu而nhi 作tác 如như 是thị 善thiện 言ngôn慰úy 諭dụ 於ư 我ngã

除Trừ 蓋Cái 障Chướng我ngã 於ư 是thị 時thời身thân 為vi 商thương 主chủ受thọ 如như 是thị 危nguy 難nạn苦khổ 惱não 之chi 事sự

佛Phật 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát

時thời 聖Thánh 馬Mã 王Vương 者giả即tức 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 是thị於ư 是thị 危nguy 難nạn死tử 怖bố 畏úy 中trung救cứu 濟tế 於ư 我ngã



除Trừ 蓋Cái 障Chướng我ngã 今kim 不bất 能năng廣quảng 說thuyết 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát功công 德đức 數số 量lượng我ngã 今kim 為vì 汝nhữ略lược 說thuyết 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại身thân 毛mao 孔khổng 中trung所sở 有hữu 功công 德đức

除Trừ 蓋Cái 障Chướng觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 身thân有hữu 金kim 毛mao 孔khổng而nhi 於ư 其kỳ 中trung有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 彥ngạn 達đạt 嚩phạ彼bỉ 等đẳng 無vô 輪luân 迴hồi 苦khổ而nhi 常thường 受thọ 於ư最tối 勝thắng 快khoái 樂lạc天thiên 物vật 受thọ 用dụng無vô 有hữu 窮cùng 盡tận無vô 有hữu 惡ác 心tâm無vô 憎tăng 嫉tật 心tâm無vô 貪tham 瞋sân 癡si常thường 行hành 八Bát 聖Thánh 道Đạo恆hằng 受thọ 法Pháp 樂lạc

除Trừ 蓋Cái 障Chướng於ư 是thị 金kim 毛mao 孔khổng 中trung復phục 有hữu 放phóng 光quang如như 意ý 寶bảo 珠châu隨tùy 彼bỉ 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 眾chúng思tư 念niệm 所sở 須tu隨tùy 意ý 滿mãn 足túc於ư 是thị 金kim 毛mao 孔khổng 中trung有hữu 斯tư 出xuất 現hiện

復phục 有hữu 黑hắc 毛mao 孔khổng而nhi 於ư 其kỳ 中trung有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa具cụ 通thông 神thần 仙tiên 之chi 人nhân其kỳ 中trung 有hữu 具cụ一nhất 神thần 通thông 者giả或hoặc 有hữu 具cụ 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ神thần 通thông 之chi 者giả亦diệc 有hữu 具cụ 足túc六Lục 神Thần 通Thông 者giả於ư 是thị 毛mao 孔khổng 之chi 中trung復phục 現hiện 銀ngân 地địa黃hoàng 金kim 為vi 山sơn白bạch 銀ngân 為vi 峯phong三tam 十thập 七thất 愛ái 染nhiễm 蓮liên 華hoa 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 山sơn於ư 其kỳ 山sơn 中trung而nhi 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên神thần 仙tiên 之chi 眾chúng如như 是thị 仙tiên 眾chúng出xuất 現hiện 劫kiếp 樹thụ深thâm 紅hồng 為vi 身thân黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 以dĩ 為vi 枝chi 葉diệp放phóng 寶bảo 光quang 明minh

又hựu 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng現hiện 四tứ 寶bảo 池trì八bát 功công 德đức 水thủy充sung 滿mãn 其kỳ 中trung而nhi 有hữu 妙diệu 華hoa盈doanh 滿mãn 池trì 中trung於ư 池trì 岸ngạn 側trắc有hữu 天thiên 妙diệu 香hương 樹thụ栴chiên 檀đàn 香hương 樹thụ

又hựu 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 樹thụ上thượng 懸huyền 莊trang 嚴nghiêm天thiên 冠quan 珥nhị 璫đang復phục 有hữu 殊thù 妙diệu 瓔anh 珞lạc而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi又hựu 於ư 其kỳ 上thượng懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh又hựu 挂quải 妙diệu 衣y憍kiêu 尸thi 迦ca 服phục

於ư 斯tư 一nhất 一nhất劫kiếp 樹thụ 之chi 下hạ各các 有hữu 一nhất 百bách彥ngạn 達đạt 嚩phạ 王vương而nhi 於ư 恆hằng 時thời奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc復phục 有hữu 群quần 鹿lộc羽vũ 族tộc 靈linh 禽cầm

聞văn 斯tư 樂nhạc 音âm悉tất 皆giai 思tư 惟duy

諸chư 有hữu 情tình 類loại 多đa受thọ 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ何hà 故cố 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 人nhân見kiến 受thọ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử愛ái 別biệt 離ly 等đẳng如như 是thị 諸chư 苦khổ

此thử 諸chư 禽cầm 鳥điểu 鹿lộc 等đẳng於ư 是thị 思tư 惟duy此thử 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh如như 是thị 之chi 名danh於ư 是thị 而nhi 有hữu天thiên 妙diệu 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực天thiên 諸chư 妙diệu 香hương天thiên 妙diệu 衣y 服phục 等đẳng 物vật隨tùy 彼bỉ 所sở 思tư如như 意ý 滿mãn 足túc



是thị 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

我ngã 今kim 聞văn 是thị甚thậm 為vi 希hy 有hữu世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử於ư 意ý 云vân 何hà

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如như 是thị 有hữu 情tình心tâm 唯duy 思tư念niệm 此thử 經Kinh 名danh 號hiệu尚thượng 獲hoạch 如như 是thị利lợi 益ích 安an 樂lạc

若nhược 復phục 有hữu 人nhân得đắc 聞văn 此thử 經Kinh而nhi 能năng 書thư 寫tả受thọ 持trì 讀độc 誦tụng供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 之chi 人nhân常thường 得đắc 安an 樂lạc

或hoặc 復phục 有hữu 人nhân於ư 此thử 經Kinh 中trung書thư 寫tả 一nhất 字tự斯tư 人nhân 當đương 來lai不bất 受thọ 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ而nhi 永vĩnh 不bất 於ư屠đồ 兒nhi 魁khôi 膾khoái下hạ 賤tiện 之chi 類loại如như 是thị 家gia 生sanh所sở 生sanh 之chi 身thân而nhi 永vĩnh 不bất 受thọ背bối 傴ủ 攣luyến 躄tích醜xú 脣thần 缺khuyết 漏lậu疥giới 癩lại 等đẳng 病bệnh不bất 可khả 喜hỷ 相tướng獲hoạch 得đắc 身thân 相tướng 圓viên 滿mãn諸chư 根căn 具cụ 足túc有hữu 大đại 力lực 勢thế何hà 況huống 具cụ 足túc受thọ 持trì 讀độc 誦tụng書thư 寫tả 供cúng 養dường恭cung 敬kính 之chi 人nhân所sở 獲hoạch 功công 德đức

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai除Trừ 蓋Cái 障Chướng汝nhữ 今kim 善thiện 說thuyết如như 是thị 之chi 法Pháp今kim 此thử 會hội 中trung無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn天thiên龍long藥dược 叉xoa彥ngạn 達đạt 嚩phạ阿a 蘇tô 囉ra蘖nghiệt 嚕rô 拏noa緊khẩn 那na 囉ra摩ma 護hộ 囉ra 誐nga人nhân 及cập 非phi 人nhân鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca鄔Ổ 波Ba 斯Tư 計Kế如như 是thị 等đẳng 眾chúng皆giai 悉tất 聞văn 汝nhữ說thuyết 如như 是thị 法Pháp得đắc 聞văn 斯tư 之chi廣quảng 博bác 法Pháp 門môn由do 汝nhữ 所sở 問vấn

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

世Thế 尊Tôn於ư 今kim 說thuyết 斯tư 妙diệu 法Pháp天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng生sanh 信tín 堅kiên 固cố

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 能năng 如như 是thị 重trùng 復phục問vấn 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại身thân 毛mao 孔khổng 中trung所sở 現hiện 功công 德đức



除Trừ 蓋Cái 障Chướng彼bỉ 復phục 有hữu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 毛mao 孔khổng是thị 中trung 有hữu 無vô 數số百bách 千thiên 萬vạn 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 女nữ面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm形hình 體thể 姝xu 妙diệu種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 色sắc 相tướng狀trạng 如như 天thiên 女nữ彼bỉ 眾chúng 貪tham 瞋sân 癡si 苦khổ皆giai 不bất 能năng 侵xâm於ư 彼bỉ 身thân 分phần而nhi 亦diệc 不bất 受thọ人nhân 間gian 少thiểu 分phần苦khổ 惱não 之chi 事sự彼bỉ 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 女nữ而nhi 於ư 三tam 時thời念niệm 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 號hiệu而nhi 於ư 是thị 時thời彼bỉ 等đẳng 獲hoạch 得đắc一nhất 切thiết 所sở 須tu 之chi 物vật

是thị 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 欲dục 入nhập 彼bỉ 毛mao 孔khổng 之chi 中trung看khán 其kỳ 所sở 有hữu

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 之chi 毛mao 孔khổng無vô 有hữu 邊biên 際tế如như 虛hư 空không 界giới亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 毛mao 孔khổng無vô 障chướng 無vô 礙ngại亦diệc 無vô 觸xúc 惱não彼bỉ 毛mao 孔khổng 中trung普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát入nhập 於ư 其kỳ 中trung行hành 十thập 二nhị 年niên不bất 得đắc 邊biên 際tế見kiến 諸chư 毛mao 孔khổng一nhất 一nhất 之chi 中trung各các 有hữu 佛Phật 部bộ於ư 彼bỉ 而nhi 住trú是thị 故cố 普Phổ 賢Hiền不bất 能năng 見kiến 其kỳ邊biên 際tế 近cận 遠viễn餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát云vân 何hà 而nhi 得đắc見kiến 彼bỉ 邊biên 際tế 耶da

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 彼bỉ 毛mao 孔khổng行hành 十thập 二nhị 年niên不bất 能năng 見kiến 其kỳ 邊biên 際tế而nhi 諸chư 毛mao 孔khổng各các 有hữu 百bách 佛Phật在tại 於ư 其kỳ 中trung普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát尚thượng 不bất 能năng 得đắc見kiến 於ư 邊biên 際tế我ngã 今kim 云vân 何hà而nhi 得đắc 入nhập 於ư 是thị 中trung 耶da

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử我ngã 亦diệc 不bất 見kiến如như 是thị 微vi 妙diệu 寂tịch 靜tĩnh彼bỉ 無vô 相tướng 故cố而nhi 現hiện 大đại 身thân具cụ 十thập 一nhất 面diện而nhi 百bách 千thiên 眼nhãn圓viên 滿mãn 廣quảng 大đại得đắc 相tương 應ứng 地địa湛trạm 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh大đại 智trí 無vô 得đắc無vô 有hữu 輪luân 迴hồi不bất 見kiến 救cứu 度độ亦diệc 無vô 種chủng 族tộc無vô 有hữu 智trí 慧tuệ亦diệc 無vô 有hữu 說thuyết如như 是thị 諸chư 法pháp如như 影ảnh 響hưởng 故cố

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát無vô 見kiến 無vô 聞văn彼bỉ 無vô 自tự 性tánh乃nãi 至chí 如Như 來Lai亦diệc 所sở 不bất 見kiến於ư 意ý 云vân 何hà

善thiện 男nam 子tử普Phổ 賢Hiền 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát皆giai 具cụ 不bất 可khả 思tư 議nghị不bất 能năng 了liễu 知tri彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại之chi 所sở 變biến 化hóa

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát變biến 現hiện 種chủng 種chủng救cứu 度độ 無vô 數số百bách 千thiên 萬vạn 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 有hữu 情tình令linh 得đắc 往vãng 生sanh極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai得đắc 聞văn 法Pháp 要yếu皆giai 令linh 當đương 得đắc成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo



時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

不bất 知tri 以dĩ 何hà 方phương 便tiện令linh 我ngã 得đắc 見kiến是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 必tất 當đương 來lai此thử 索Sách 訶Ha 世Thế 界Giới而nhi 來lai 見kiến 我ngã禮lễ 拜bái 供cúng 養dường

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn可khả 知tri 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát而nhi 來lai 於ư 此thử為vi 於ư 何hà 時thời

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử候hậu 此thử 有hữu 情tình根căn 熟thục 之chi 時thời彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát先tiên 來lai 到đáo 此thử

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 手thủ 搘chi 顋tai作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 云vân 何hà有hữu 是thị 罪tội 障chướng壽thọ 命mạng 雖tuy 長trường而nhi 無vô 所sở 益ích不bất 得đắc 見kiến 彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái猶do 如như 盲manh 人nhân在tại 道đạo 而nhi 行hành

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vi 實thật 何hà 時thời而nhi 來lai 於ư 此thử 耶da

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn微vi 笑tiếu 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát彼bỉ 於ư 無vô 時thời而nhi 是thị 來lai 時thời



善thiện 男nam 子tử彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 身thân而nhi 有hữu 毛mao 孔khổng名danh 灑Sái 甘Cam 露Lộ於ư 是thị 毛mao 孔khổng 之chi 中trung有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 天thiên 人nhân止chỉ 住trú 其kỳ 中trung有hữu 證chứng 初Sơ 地Địa二Nhị 地Địa乃nãi 至chí 有hữu 證chứng十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 者giả

除Trừ 蓋Cái 障Chướng彼bỉ 灑Sái 甘Cam 露Lộ 毛mao 孔khổng 之chi 中trung而nhi 有hữu 六lục 十thập金kim 銀ngân 寶bảo 山sơn其kỳ 一nhất 一nhất 山sơn高cao 六lục 萬vạn 踰du 繕thiện 那na有hữu 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 峯phong以dĩ 天thiên 妙diệu 金kim 寶bảo周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát於ư 彼bỉ 而nhi 住trú

復phục 有hữu 無vô 數số百bách 千thiên 萬vạn 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 彥ngạn 達đạt 嚩phạ 眾chúng於ư 彼bỉ 毛mao 孔khổng而nhi 於ư 恆hằng 時thời奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc

除Trừ 蓋Cái 障Chướng彼bỉ 灑Sái 甘Cam 露Lộ 毛mao 孔khổng 之chi 中trung又hựu 有hữu 無vô 數số百bách 千thiên 萬vạn 俱câu 胝chi那na 庾dữu 多đa 宮cung 殿điện以dĩ 天thiên 摩ma 尼ni 妙diệu 寶bảo周chu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm見kiến 者giả 其kỳ 意ý 適thích 然nhiên復phục 有hữu 種chủng 種chủng真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc而nhi 校giáo 飾sức 之chi於ư 彼bỉ 宮cung 殿điện各các 有hữu 菩Bồ 薩Tát說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp出xuất 是thị 宮cung 殿điện各các 各các 經kinh 行hành

於ư 經kinh 行hành 處xứ而nhi 有hữu 七thất 十thập 七thất 池trì八bát 功công 德đức 水thủy盈doanh 滿mãn 其kỳ 中trung有hữu 種chủng 種chủng 華hoa所sở 謂vị嗢ốt 鉢bát 羅la 華hoa鉢bát 訥nột 摩ma 華hoa矩củ 母mẫu 那na 華hoa奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 華hoa噪táo 彥ngạn 馱đà 迦ca 華hoa曼mạn 那na 囉ra 華hoa摩ma 賀hạ 曼mạn 那na 囉ra 華hoa充sung 滿mãn 其kỳ 中trung

彼bỉ 經kinh 行hành 地địa復phục 有hữu 適thích 意ý 劫kiếp 樹thụ以dĩ 天thiên 金kim 銀ngân而nhi 為vi 其kỳ 葉diệp莊trang 嚴nghiêm 於ư 上thượng懸huyền 諸chư 天thiên 冠quan 珥nhị 璫đang珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát而nhi 經kinh 行hành 已dĩ於ư 夜dạ 分phân 時thời憶ức 念niệm 種chủng 種chủng大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp思tư 惟duy 寂tịch 滅diệt 之chi 地Địa思tư 惟duy 地địa 獄ngục鬼quỷ 趣thú傍bàng 生sanh作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ而nhi 入nhập 慈Từ 心Tâm 三Tam 摩Ma 地Địa

除Trừ 蓋Cái 障Chướng於ư 彼bỉ 毛mao 孔khổng如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 出xuất 現hiện 其kỳ 中trung

復phục 有hữu 毛mao 孔khổng名danh 金Kim 剛Cang 面Diện而nhi 於ư 其kỳ 中trung有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn緊khẩn 那na 囉ra 眾chúng種chủng 種chủng 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc遍biến 身thân 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 妙diệu 塗đồ 香hương用dụng 塗đồ 其kỳ 體thể見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ而nhi 彼bỉ 恆hằng 時thời念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng得đắc 不bất 壞hoại 信tín住trụ 法Pháp 忍nhẫn 慈từ思tư 惟duy 寂tịch 滅diệt遠viễn 離ly 輪luân 迴hồi

如như 是thị 如như 是thị善thiện 男nam 子tử彼bỉ 緊khẩn 那na 囉ra 眾chúng心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo

彼bỉ 之chi 毛mao 孔khổng有hữu 無vô 數số 山sơn而nhi 於ư 其kỳ 中trung有hữu 金kim 剛cang 寶bảo 窟quật金kim 寶bảo 窟quật銀ngân 寶bảo 窟quật玻pha 胝chi 迦ca 寶bảo 窟quật蓮liên 華hoa 色sắc 寶bảo 窟quật青thanh 色sắc 寶bảo 窟quật復phục 有hữu 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 窟quật

如như 是thị 善thiện 男nam 子tử於ư 彼bỉ 毛mao 孔khổng有hữu 斯tư 變biến 現hiện而nhi 於ư 是thị 中trung

又hựu 有hữu 無vô 數số 劫kiếp 樹thụ無vô 數số 栴chiên 檀đàn 大đại 樹thụ微vi 妙diệu 香hương 樹thụ無vô 數số 浴dục 池trì百bách 千thiên 萬vạn 天thiên 宮cung 寶bảo 殿điện玻pha 胝chi 迦ca 莊trang 嚴nghiêm巧xảo 妙diệu 清thanh 淨tịnh適thích 意ý 寶bảo 殿điện於ư 彼bỉ 出xuất 現hiện如như 是thị 宮cung 殿điện緊khẩn 那na 囉ra 眾chúng止chỉ 息tức 其kỳ 中trung既ký 止chỉ 息tức 已dĩ說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp所sở 謂vị布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp及cập 持Trì 戒Giới忍Nhẫn 辱Nhục精Tinh 進Tấn靜Tĩnh 慮Lự智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp

說thuyết 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 已dĩ各các 各các 經kinh 行hành

而nhi 於ư 是thị 處xứ有hữu 黃hoàng 金kim 經kinh 行hành 道đạo白bạch 銀ngân 經kinh 行hành 道đạo於ư 是thị 周chu 匝táp而nhi 有hữu 劫kiếp 樹thụ金kim 銀ngân 為vi 葉diệp上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 衣y寶bảo 冠quan 珥nhị 璫đang寶bảo 鈴linh 瓔anh 珞lạc如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm彼bỉ 經kinh 行hành 處xứ

又hựu 有hữu 樓lâu 閣các緊khẩn 那na 囉ra 於ư 是thị 經kinh 行hành思tư 惟duy 沈trầm 淪luân生sanh 苦khổ 老lão 苦khổ病bệnh 苦khổ 死tử 苦khổ貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ愛ái 別biệt 離ly 苦khổ冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ求cầu 不bất 得đắc 苦khổ或hoặc 墮đọa 針Châm 刺Thứ 地Địa 獄Ngục黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục喝Hát 醯Ê 大Đại 地Địa 獄Ngục極Cực 熱Nhiệt 大Đại 地Địa 獄Ngục火Hỏa 坑Khanh 地Địa 獄Ngục或hoặc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú如như 是thị 有hữu 情tình受thọ 大đại 苦khổ 惱não彼bỉ 緊khẩn 那na 囉ra作tác 是thị 思tư 惟duy

如như 是thị 善thiện 男nam 子tử彼bỉ 緊khẩn 那na 囉ra樂nhạo 甚thậm 深thâm 法Pháp思tư 惟duy 圓Viên 寂Tịch 真Chân 界Giới復phục 於ư 恆hằng 時thời念niệm 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 號hiệu由do 是thị 稱xưng 念niệm而nhi 於ư 是thị 時thời得đắc 諸chư 資tư 具cụ悉tất 皆giai 豐phong 足túc



善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát乃nãi 至chí 名danh 號hiệu亦diệc 難nan 得đắc 值trị

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình如như 大đại 父phụ 母mẫu一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 有hữu 情tình施thí 之chi 無vô 畏úy開khai 導đạo 一nhất 切thiết 有hữu 情tình為vi 大đại 善thiện 友hữu

如như 是thị 善thiện 男nam 子tử彼bỉ 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát有hữu 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni難nan 得đắc 值trị 遇ngộ若nhược 有hữu 人nhân 能năng稱xưng 念niệm 其kỳ 名danh當đương 得đắc 生sanh 彼bỉ 毛mao 孔khổng 之chi 中trung不bất 受thọ 沈trầm 淪luân出xuất 一nhất 毛mao 孔khổng而nhi 復phục 往vãng 詣nghệ入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng於ư 彼bỉ 而nhi 住trú乃nãi 至chí 當đương 證chứng圓viên 寂tịch 之chi 地Địa

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

世Thế 尊Tôn今kim 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni為vi 從tùng 何hà 處xứ而nhi 得đắc 耶da

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni難nan 得đắc 值trị 遇ngộ至chí 於ư 如Như 來Lai而nhi 亦diệc 不bất 知tri所sở 得đắc 之chi 處xứ因Nhân 位Vị 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà而nhi 能năng 知tri 得đắc 處xứ 耶da

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如như 是thị 陀đà 羅la 尼ni今kim 佛Phật 如Như 來Lai應Ứng正Chánh 等Đẳng 覺Giác云vân 何hà 而nhi 不bất 知tri 耶da

佛Phật 告cáo

善thiện 男nam 子tử此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát微vi 妙diệu 本bổn 心tâm若nhược 有hữu 知tri 是thị微vi 妙diệu 本bổn 心tâm即tức 知tri 解giải 脫thoát

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

世Thế 尊Tôn諸chư 有hữu 情tình 中trung有hữu 能năng 知tri 是thị 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả 不phủ

佛Phật 言ngôn

無vô 有hữu 知tri 者giả善thiện 男nam 子tử此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni無vô 量lượng 相tương 應ứng 如Như 來Lai而nhi 尚thượng 難nan 知tri菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà而nhi 得đắc 知tri 此thử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát微vi 妙diệu 本bổn 心tâm 處xứ 耶da我ngã 往vãng 他tha 方phương 國quốc 土độ無vô 有hữu 知tri 是thị六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 處xứ 者giả



若nhược 有hữu 人nhân 能năng而nhi 常thường 受thọ 持trì此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 者giả於ư 是thị 持trì 誦tụng 之chi 時thời有hữu 九cửu 十thập 九cửu殑Căng 伽Già 河Hà 沙sa 數số如Như 來Lai 集tập 會hội復phục 有hữu 如như 微vi 塵trần 數số菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 天thiên 天thiên 子tử 眾chúng亦diệc 皆giai 集tập 會hội復phục 有hữu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương而nhi 於ư 四tứ 方phương為vi 其kỳ 衛vệ 護hộ復phục 有hữu 娑Sa 誐Nga 囉Ra 龍Long 王Vương無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương得Đắc 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương嚩Phạ 蘇Tô 枳Chỉ 龍Long 王Vương如như 是thị 無vô 數số 百bách 千thiên 萬vạn俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 龍long 王vương而nhi 來lai 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân復phục 有hữu 地địa 中trung 藥dược 叉xoa虛hư 空không 神thần 等đẳng而nhi 亦diệc 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân

善thiện 男nam 子tử觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát身thân 毛mao 孔khổng 中trung俱câu 胝chi 數số 如Như 來Lai止chỉ 息tức 已dĩ

讚tán 歎thán 是thị 人nhân 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 能năng 得đắc 是thị如như 意ý 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo汝nhữ 七thất 代đại 種chủng 族tộc皆giai 當đương 得đắc 其kỳ 解giải 脫thoát

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 持trì 明Minh 人nhân於ư 其kỳ 腹phúc 中trung所sở 有hữu 諸chư 蟲trùng當đương 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị

若nhược 復phục 有hữu 人nhân以dĩ 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni身thân 中trung 項hạng 上thượng 戴đái 持trì 者giả善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 得đắc 見kiến是thị 戴đái 持trì 之chi 人nhân則tắc 同đồng 見kiến 於ư金kim 剛cang 之chi 身thân又hựu 如như 見kiến 於ư舍xá 利lợi 窣tốt 堵đổ 波ba又hựu 如như 見kiến 於ư 如Như 來Lai又hựu 如như 見kiến 於ư具cụ 一nhất 俱câu 胝chi 智trí 慧tuệ 者giả

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân而nhi 能năng 依y 法Pháp念niệm 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni是thị 人nhân 而nhi 得đắc無vô 盡tận 辯biện 才tài得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 聚tụ得đắc 大đại 慈từ 悲bi如như 是thị 之chi 人nhân日nhật 日nhật得đắc 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa圓viên 滿mãn 功công 德đức是thị 人nhân 得đắc 天Thiên 轉Chuyển 輪Luân 灌quán 頂đảnh是thị 人nhân 於ư 其kỳ 口khẩu 中trung所sở 出xuất 之chi 氣khí觸xúc 他tha 人nhân 身thân所sở 觸xúc 之chi 人nhân發phát 起khởi 慈từ 心tâm離ly 諸chư 瞋sân 毒độc當đương 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát速tốc 疾tật 證chứng 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

若nhược 此thử 戴đái 持trì 之chi 人nhân以dĩ 手thủ 觸xúc 於ư餘dư 人nhân 之chi 身thân蒙mông 所sở 觸xúc 者giả是thị 人nhân 速tốc 得đắc 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị

若nhược 是thị 戴đái 持trì 之chi 人nhân見kiến 其kỳ 男nam 子tử 女nữ 人nhân童đồng 男nam 童đồng 女nữ乃nãi 至chí 異dị 類loại諸chư 有hữu 情tình 身thân如như 是thị 得đắc 所sở 見kiến 者giả悉tất 皆giai 速tốc 得đắc菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị

如như 是thị 之chi 人nhân而nhi 永vĩnh 不bất 受thọ生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ愛ái 別biệt 離ly 苦khổ而nhi 得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị相tương 應ứng 念niệm 誦tụng

今kim 此thử 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni作tác 如như 是thị 說thuyết

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師sư 天Thiên 息Tức 災Tai 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thiên Tức Tai (?-1000)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 2/4/2011 ◊ Dịch nghĩa: 2/4/2011 ◊ Cập nhật: 9/26/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam