大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

阿A 難Nan汝nhữ 問vấn 攝nhiếp 心tâm我ngã 今kim 先tiên 說thuyết入nhập 三tam 摩ma 地địa修tu 學học 妙diệu 門môn求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo要yếu 先tiên 持trì 此thử四tứ 種chủng 律luật 儀nghi皎hiệu 如như 冰băng 霜sương自tự 不bất 能năng 生sanh一nhất 切thiết 枝chi 葉diệp心tâm 三tam 口khẩu 四tứ生sanh 必tất 無vô 因nhân

阿A 難Nan如như 是thị 四tứ 事sự若nhược 不bất 遺di 失thất心tâm 尚thượng 不bất 緣duyên色sắc 香hương 味vị 觸xúc一nhất 切thiết 魔ma 事sự云vân 何hà 發phát 生sanh若nhược 有hữu 宿túc 習tập不bất 能năng 滅diệt 除trừ汝nhữ 教giáo 是thị 人nhân一nhất 心tâm 誦tụng 我ngã佛Phật 頂Đảnh 光Quang 明Minh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 怛Đát 哆Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 無Vô 上Thượng 神Thần 咒Chú斯tư 是thị 如Như 來Lai無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng無vô 為vi 心tâm 佛Phật從tùng 頂đảnh 發phát 輝huy坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa所sở 說thuyết 神thần 咒chú

汝nhữ 宿túc 世thế 與dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già歷lịch 劫kiếp 因nhân 緣duyên恩ân 愛ái 習tập 氣khí非phi 是thị 一nhất 生sanh及cập 與dữ 一nhất 劫kiếp我ngã 一nhất 宣tuyên 揚dương愛ái 心tâm 永vĩnh 脫thoát成thành 阿A 羅La 漢Hán彼bỉ 尚thượng 淫dâm 女nữ無vô 心tâm 修tu 行hành神thần 力lực 冥minh 資tư速tốc 證chứng 無Vô 學Học云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng在tại 會hội 聲Thanh 聞Văn求cầu 最Tối 上Thượng 乘Thừa決quyết 定định 成thành 佛Phật譬thí 如như 以dĩ 塵trần揚dương 於ư 順thuận 風phong有hữu 何hà 艱gian 險hiểm

若nhược 有hữu 末mạt 世thế欲dục 坐tọa 道Đạo 場Tràng先tiên 持trì 比Bỉ 丘Khâu清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới要yếu 當đương 選tuyển 擇trạch戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả第đệ 一nhất 沙Sa 門Môn以dĩ 為vi 其kỳ 師sư若nhược 其kỳ 不bất 遇ngộ真chân 清thanh 淨tịnh 僧Tăng汝nhữ 戒giới 律luật 儀nghi必tất 不bất 成thành 就tựu戒giới 成thành 已dĩ 後hậu著trước 新tân 淨tịnh 衣y然nhiên 香hương 閒nhàn 居cư誦tụng 此thử 心tâm 佛Phật所sở 說thuyết 神thần 咒chú一nhất 百bách 八bát 遍biến然nhiên 後hậu 結kết 界giới建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng求cầu 於ư 十thập 方phương現hiện 住trụ 國quốc 土độ無vô 上thượng 如Như 來Lai放phóng 大đại 悲bi 光quang來lai 灌quán 其kỳ 頂đảnh

阿A 難Nan如như 是thị 末mạt 世thế清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni白bạch 衣y 檀đàn 越việt心tâm 滅diệt 貪tham 淫dâm持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới於ư 道Đạo 場Tràng 中trung發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện出xuất 入nhập 澡táo 浴dục六lục 時thời 行hành 道Đạo如như 是thị 不bất 寐mị經kinh 三tam 七thất 日nhật我ngã 自tự 現hiện 身thân至chí 其kỳ 人nhân 前tiền摩ma 頂đảnh 安an 慰úy令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 蒙mông 如Như 來Lai無vô 上thượng 悲bi 誨hối心tâm 已dĩ 開khai 悟ngộ自tự 知tri 修tu 證chứng無Vô 學Học 道Đạo 成thành末Mạt 法Pháp 修tu 行hành建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng云vân 何hà 結kết 界giới合hợp 佛Phật 世Thế 尊Tôn清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 末mạt 世thế 人nhân願nguyện 立lập 道Đạo 場Tràng先tiên 取thủ 雪Tuyết 山Sơn大đại 力lực 白bạch 牛ngưu食thực 其kỳ 山sơn 中trung肥phì 膩nị 香hương 草thảo此thử 牛ngưu 唯duy 飲ẩm雪Tuyết 山Sơn 清thanh 水thủy其kỳ 糞phẩn 微vi 細tế可khả 取thủ 其kỳ 糞phẩn和hòa 合hợp 旃chiên 檀đàn以dĩ 泥nê 其kỳ 地địa若nhược 非phi 雪Tuyết 山Sơn其kỳ 牛ngưu 臭xú 穢uế不bất 堪kham 塗đồ 地địa

別biệt 於ư 平bình 原nguyên穿xuyên 去khứ 地địa 皮bì五ngũ 尺xích 已dĩ 下hạ取thủ 其kỳ 黃hoàng 土thổ和hòa 上thượng 旃chiên 檀đàn沉trầm 水thủy蘇tô 合hợp薰huân 陸lục鬱uất 金kim白bạch 膠giao青thanh 木mộc零linh 陵lăng甘cam 松tùng及cập 雞kê 舌thiệt 香hương以dĩ 此thử 十thập 種chủng細tế 羅la 為vi 粉phấn合hợp 土thổ 成thành 泥nê以dĩ 塗đồ 場tràng 地địa方phương 圓viên 丈trượng 六lục為vi 八bát 角giác 壇đàn

壇đàn 心tâm 置trí 一nhất金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc所sở 造tạo 蓮liên 華hoa華hoa 中trung 安an 缽bát缽bát 中trung 先tiên 盛thình八bát 月nguyệt 露lộ 水thủy水thủy 中trung 隨tùy 安an所sở 有hữu 華hoa 葉diệp取thủ 八bát 圓viên 鏡kính各các 安an 其kỳ 方phương圍vi 繞nhiễu 華hoa 缽bát鏡kính 外ngoại 建kiến 立lập十thập 六lục 蓮liên 華hoa十thập 六lục 香hương 鑪lư間gian 華hoa 鋪phô 設thiết莊trang 嚴nghiêm 香hương 鑪lư純thuần 燒thiêu 沉trầm 水thủy無vô 令linh 見kiến 火hỏa

取thủ 白bạch 牛ngưu 乳nhũ置trí 十thập 六lục 器khí乳nhũ 為vi 煎tiễn 餅bính並tịnh 諸chư 砂sa 糖đường油du 餅bính 乳nhũ 糜mi蘇tô 合hợp 蜜mật 薑khương純thuần 酥tô 純thuần 蜜mật於ư 蓮liên 華hoa 外ngoại各các 各các 十thập 六lục繞nhiễu 圍vi 華hoa 外ngoại以dĩ 奉phụng 諸chư 佛Phật及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát

每mỗi 以dĩ 食thực 時thời若nhược 在tại 中trung 夜dạ取thủ 蜜mật 半bán 升thăng用dụng 酥tô 三tam 合hợp壇đàn 前tiền 別biệt 安an一nhất 小tiểu 火hỏa 鑪lư以dĩ 兜đâu 樓lâu 婆bà 香hương煎tiễn 取thủ 香hương 水thủy沐mộc 浴dục 其kỳ 炭thán然nhiên 令linh 猛mãnh 熾sí投đầu 是thị 酥tô 蜜mật於ư 炎diễm 鑪lư 內nội燒thiêu 令linh 煙yên 盡tận享hưởng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát

令linh 其kỳ 四tứ 外ngoại遍biến 懸huyền 旛phan 華hoa於ư 壇đàn 室thất 中trung四tứ 壁bích 敷phu 設thiết十thập 方phương 如Như 來Lai及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát所sở 有hữu 形hình 像tượng應ưng 於ư 當đương 陽dương張trương 盧Lô 舍Xá 那Na釋Thích 迦Ca彌Di 勒Lặc阿A 閦Súc彌Di 陀Đà諸chư 大đại 變biến 化hóa觀Quán 音Âm 形hình 像tượng兼kiêm 金Kim 剛Cang 藏Tạng安an 其kỳ 左tả 右hữu帝Đế 釋Thích梵Phạm 王Vương烏Ô 芻Sô 瑟Sắt 摩Ma並tịnh 藍Lam 地Địa 迦Ca諸chư 軍Quân 荼Đồ 利Lợi與dữ 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng頻tần 那na 夜dạ 迦ca張trương 於ư 門môn 側trắc左tả 右hữu 安an 置trí

又hựu 取thủ 八bát 鏡kính覆phú 懸huyền 虛hư 空không與dữ 壇đàn 場tràng 中trung所sở 安an 之chi 鏡kính方phương 面diện 相tương 對đối使sử 其kỳ 形hình 影ảnh重trùng 重trùng 相tương 涉thiệp

於ư 初sơ 七thất 中trung至chí 誠thành 頂đảnh 禮lễ十thập 方phương 如Như 來Lai諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát阿A 羅La 漢Hán 號hiệu恆hằng 於ư 六lục 時thời誦tụng 咒chú 圍vi 壇đàn至chí 心tâm 行hành 道Đạo一nhất 時thời 常thường 行hành一nhất 百bách 八bát 遍biến

第đệ 二nhị 七thất 中trung一nhất 向hướng 專chuyên 心tâm發phát 菩Bồ 薩Tát 願nguyện心tâm 無vô 間gián 斷đoạn我ngã 毘Tỳ 奈Nại 耶Da先tiên 有hữu 願nguyện 教giáo

第đệ 三tam 七thất 中trung於ư 十thập 二nhị 時thời一nhất 向hướng 持trì 佛Phật般Bát 怛Đát 囉Ra 咒Chú至chí 第đệ 七thất 日nhật十thập 方phương 如Như 來Lai一nhất 時thời 出xuất 現hiện鏡kính 交giao 光quang 處xứ承thừa 佛Phật 摩ma 頂đảnh即tức 於ư 道Đạo 場Tràng修tu 三tam 摩ma 地địa能năng 令linh 如như 是thị末mạt 世thế 修tu 學học身thân 心tâm 明minh 淨tịnh猶do 如như 琉lưu 璃ly

阿A 難Nan若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu本bổn 受thọ 戒giới 師sư及cập 同đồng 會hội 中trung十thập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng其kỳ 中trung 有hữu 一nhất不bất 清thanh 淨tịnh 者giả如như 是thị 道Đạo 場Tràng多đa 不bất 成thành 就tựu

從tùng 三tam 七thất 後hậu端đoan 坐tọa 安an 居cư經kinh 一nhất 百bách 日nhật有hữu 利lợi 根căn 者giả不bất 起khởi 於ư 座tòa得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn縱túng 其kỳ 身thân 心tâm聖thánh 果Quả 未vị 成thành決quyết 定định 自tự 知tri成thành 佛Phật 不bất 謬mậu

汝nhữ 問vấn 道Đạo 場Tràng建kiến 立lập 如như 是thị



阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

自tự 我ngã 出xuất 家gia恃thị 佛Phật 憍kiêu 愛ái求cầu 多đa 聞văn 故cố未vị 證chứng 無vô 為vi遭tao 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên邪tà 術thuật 所sở 禁cấm心tâm 雖tuy 明minh 了liễu力lực 不bất 自tự 由do賴lại 遇ngộ 文Văn 殊Thù令linh 我ngã 解giải 脫thoát雖tuy 蒙mông 如Như 來Lai佛Phật 頂đảnh 神thần 咒chú冥minh 獲hoạch 其kỳ 力lực尚thượng 未vị 親thân 聞văn惟duy 願nguyện 大đại 慈từ重trùng 為vi 宣tuyên 說thuyết悲bi 救cứu 此thử 會hội諸chư 修tu 行hành 輩bối末mạt 及cập 當đương 來lai在tại 輪luân 迴hồi 者giả承thừa 佛Phật 密mật 音âm身thân 意ý 解giải 脫thoát

於ư 時thời 會hội 中trung一nhất 切thiết 大đại 眾chúng普phổ 皆giai 作tác 禮lễ佇trữ 聞văn 如Như 來Lai祕bí 密mật 章chương 句cú

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 肉nhục 髻kế 中trung涌dũng 百bách 寶bảo 光quang光quang 中trung 涌dũng 出xuất千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên有hữu 化hóa 如Như 來Lai坐tọa 寶bảo 華hoa 中trung頂đảnh 放phóng 十thập 道đạo百bách 寶bảo 光quang 明minh一nhất 一nhất 光quang 明minh皆giai 遍biến 示thị 現hiện十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích擎kình 山sơn 持trì 杵xử遍biến 虛hư 空không 界giới大đại 眾chúng 仰ngưỡng 觀quan畏úy 愛ái 兼kiêm 抱bão求cầu 佛Phật 哀ai 祐hựu一nhất 心tâm 聽thính 佛Phật無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng放phóng 光quang 如Như 來Lai宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú



南nam 無mô 薩tát 怛đát 他tha蘇tô 伽già 多đa 耶da阿a 羅la 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 寫tả

南nam 無mô 薩tát 怛đát 他tha佛phật 陀đà 俱câu 胝chi 瑟sắt 尼ni 釤sam

南nam 無mô 薩tát 婆bà勃bột 陀đà 勃bột 地địa薩tát 跢đa 鞞bệ 弊tệ

南nam 無mô 薩tát 多đa 喃nẩm三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà俱câu 知tri 喃nẩm娑sa 舍xá 囉ra 婆bà 迦ca僧tăng 伽già 喃nẩm

南nam 無mô 盧lô 雞kê 阿a 羅la 漢hán 跢đa 喃nẩm

南nam 無mô 蘇tô 盧lô 多đa 波ba 那na 喃nẩm

南nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 陀đà 伽già 彌di 喃nẩm

南nam 無mô 盧lô 雞kê 三tam 藐miệu 伽già 跢đa 喃nẩm三tam 藐miệu 伽già 波ba 囉ra底để 波ba 多đa 那na 喃nẩm

南nam 無mô 提đề 婆bà 離ly 瑟sắt 赧nỏa

南nam 無mô 悉tất 陀đà 耶da毗tỳ 地địa 耶da陀đà 囉ra 離ly 瑟sắt 赧nỏa舍xá 波ba 奴nô揭yết 囉ra 訶ha娑sa 訶ha 娑sa 囉ra 摩ma 他tha 喃nẩm

南nam 無mô 跋bạt 囉ra 訶ha 摩ma 尼ni

南nam 無mô 因nhân 陀đà 囉ra 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế盧lô 陀đà 囉ra 耶da烏ô 摩ma 般bát 帝đế娑sa 醯hê 夜dạ 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế那na 囉ra 野dã 拏noa 耶da槃bàn 遮già 摩ma 訶ha 三tam 慕mộ 陀đà 囉ra南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế摩ma 訶ha 迦ca 羅la 耶da

地địa 唎rị 般bát 剌lạt 那na伽già 囉ra 毗tỳ 陀đà 囉ra波ba 拏noa 迦ca 囉ra 耶da阿a 地địa 目mục 帝đế尸thi 摩ma 舍xá 那na 泥nê婆bà 悉tất 泥nê摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa南nam 無mô 悉tất 羯yết 唎rị 多đa 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế多đa 他tha 伽già 跢đa 俱câu 羅la 耶da

南nam 無mô 般bát 頭đầu 摩ma 俱câu 羅la 耶da

南nam 無mô 跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 羅la 耶da

南nam 無mô 摩ma 尼ni 俱câu 羅la 耶da

南nam 無mô 伽già 闍xà 俱câu 羅la 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế帝đế 唎rị 荼đồ輸du 囉ra 西tây 那na波ba 囉ra 訶ha 囉ra 拏noa 囉ra 闍xà 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế南nam 無mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da阿a 囉ra 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế阿a 芻sô 鞞bệ 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da阿a 囉ra 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế鞞bệ 沙sa 闍xà 耶da俱câu 盧lô 吠phệ 柱trụ 唎rị 耶da般bát 囉ra 婆bà 囉ra 闍xà 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế三tam 補bổ 師sư 毖bí 多đa薩tát 憐lân 捺nại 囉ra 剌lạt 闍xà 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da阿a 囉ra 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế舍xá 雞kê 野dã 母mẫu 那na 曳duệ跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da阿a 囉ra 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế剌lạt 怛đát 那na 雞kê 都đô 囉ra 闍xà 耶da跢đa 他tha 伽già 多đa 耶da阿a 囉ra 訶ha 帝đế三tam 藐miệu 三tam 菩bồ 陀đà 耶da

帝đế 瓢biều南nam 無mô 薩tát 羯yết 唎rị 多đa翳ế 曇đàm 婆bà 伽già 婆bà 多đa薩tát 怛đát 他tha 伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam薩tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 嚂lam南nam 無mô 阿a 婆bà 囉ra 視thị 耽đam般bát 囉ra 帝đế揚dương 岐kỳ 囉ra

薩tát 囉ra 婆bà部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha尼ni 羯yết 囉ra 訶ha揭yết 迦ca 囉ra 訶ha 尼ni

跋bạt 囉ra 毖bí 地địa 耶da叱sất 陀đà 你nễ

阿a 迦ca 羅la密mật 唎rị 柱trụ般bát 唎rị 怛đát 囉ra 耶da儜nảnh 揭yết 唎rị

薩tát 囉ra 婆bà槃bàn 陀đà 那na目mục 叉xoa 尼ni

薩tát 囉ra 婆bà突đột 瑟sắt 吒tra突đột 悉tất 乏phạp般bát 那na 你nễ伐phạt 囉ra 尼ni

赭giả 都đô 囉ra失thất 帝đế 喃nẩm羯yết 囉ra 訶ha娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 若nhã 闍xà毗tỳ 多đa 崩băng 娑sa 那na 羯yết 唎rị

阿a 瑟sắt 吒tra 冰băng 舍xá 帝đế 喃nẩm那na 叉xoa 剎sát 怛đát 囉ra 若nhã 闍xà波ba 囉ra 薩tát 陀đà 那na 羯yết 唎rị

阿a 瑟sắt 吒tra 喃nẩm摩ma 訶ha 羯yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà毗tỳ 多đa 崩băng 薩tát 那na 羯yết 唎rị

薩tát 婆bà 舍xá 都đô 嚧rô你nễ 婆bà 囉ra 若nhã 闍xà

呼hô 藍lam 突đột 悉tất 乏phạp難nan 遮già 那na 舍xá 尼ni

毖bí 沙sa 舍xá悉tất 怛đát 囉ra阿a 吉cát 尼ni烏ô 陀đà 迦ca 囉ra 若nhã 闍xà

阿a 般bát 囉ra 視thị 多đa 具cụ 囉ra摩ma 訶ha 般bát 羅la 戰chiến 持trì摩ma 訶ha 疊điệp 多đa摩ma 訶ha 帝đế 闍xà摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 闍xà 婆bà 羅la摩ma 訶ha 跋bạt 羅la

槃bàn 陀đà 囉ra婆bà 悉tất 你nễ阿a 唎rị 耶da 多đa 囉ra

毗tỳ 唎rị 俱câu 知tri誓thệ 婆bà 毗tỳ 闍xà 耶da跋bạt 闍xà 囉ra 摩ma 禮lễ 底để

毗tỳ 舍xá 嚧rô 多đa勃bột 騰đằng 罔võng 迦ca跋bạt 闍xà 囉ra 制chế 喝hát 那na 阿a 遮già摩ma 羅la 制chế 婆bà般bát 囉ra 質chất 多đa跋bạt 闍xà 囉ra 擅thiện 持trì

毗tỳ 舍xá 羅la 遮già扇phiến 多đa 舍xá鞞bệ 提đề 婆bà補bổ 視thị 多đa蘇tô 摩ma 嚧rô 波ba摩ma 訶ha 稅thuế 多đa阿a 唎rị 耶da 多đa 囉ra

摩ma 訶ha 婆bà 羅la 阿a 般bát 囉ra跋bạt 闍xà 囉ra 商thương 揭yết 羅la 制chế 婆bà跋bạt 闍xà 囉ra 俱câu 摩ma 唎rị俱câu 藍lam 陀đà 唎rị

跋bạt 闍xà 囉ra 喝hát 薩tát 多đa 遮già毗tỳ 地địa 耶da

乾càn 遮già 那na摩ma 唎rị 迦ca啒khuất 蘇tô 母mẫu婆bà 羯yết 囉ra 跢đa 那na

鞞bệ 嚧rô 遮già 那na俱câu 唎rị 耶da夜dạ 囉ra 菟thố瑟sắt 尼ni 釤sam

毗tỳ 折chiết 藍lam 婆bà 摩ma 尼ni 遮già跋bạt 闍xà 囉ra迦ca 那na 迦ca 波ba 囉ra 婆bà盧lô 闍xà 那na

跋bạt 闍xà 囉ra 頓đốn 稚trĩ 遮già稅thuế 多đa 遮già迦ca 摩ma 羅la剎sát 奢xa 尸thi波ba 囉ra 婆bà

翳ế 帝đế 夷di 帝đế母mẫu 陀đà 囉ra羯yết 拏noa娑sa 鞞bệ 囉ra 懺sám掘quật 梵phạm 都đô印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả



烏ô [合/牛]hồng

唎rị 瑟sắt 揭yết 拏noa般bát 剌lạt 舍xá 悉tất 多đa薩tát 怛đát 他tha伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam

虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung瞻chiêm 婆bà 那na虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung悉tất 耽đam 婆bà 那na

虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung波ba 囉ra 瑟sắt 地địa 耶da三tam 般bát 叉xoa拏noa 羯yết 囉ra

虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa喝hát 囉ra 剎sát 娑sa揭yết 囉ra 訶ha 若nhã 闍xà毗tỳ 騰đằng 崩băng 薩tát 那na 羯yết 囉ra

虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung者giả 都đô 囉ra尸thi 底để 喃nẩm揭yết 囉ra 訶ha娑sa 訶ha 薩tát 囉ra 喃nẩm毗tỳ 騰đằng 崩băng 薩tát 那na 囉ra

虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 雍ung囉ra 叉xoa

婆bà 伽già 梵phạm薩tát 怛đát 他tha伽già 都đô 瑟sắt 尼ni 釤sam

波ba 囉ra 點điểm闍xà 吉cát 唎rị摩ma 訶ha 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra勃bột 樹thụ 娑sa 訶ha 薩tát 囉ra室thất 唎rị 沙sa俱câu 知tri 娑sa 訶ha 薩tát 泥nê

帝đế 㘑lệ 阿a 弊tệ 提đề 視thị 婆bà 唎rị 多đa吒tra 吒tra 甖anh 迦ca摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 嚧rô 陀đà 囉ra帝đế 唎rị 菩bồ 婆bà 那na曼mạn 荼đồ 羅la

烏ô [合/牛]hồng莎sa 悉tất 帝đế薄bạc 婆bà 都đô麼ma 麼ma印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả



囉ra 闍xà 婆bà 夜dạ主chủ 囉ra 跋bạt 夜dạ阿a 祇kỳ 尼ni 婆bà 夜dạ烏ô 陀đà 迦ca 婆bà 夜dạ毗tỳ 沙sa 婆bà 夜dạ舍xá 薩tát 多đa 囉ra 婆bà 夜dạ

婆bà 囉ra 斫chước 羯yết 囉ra 婆bà 夜dạ突đột 瑟sắt 叉xoa 婆bà 夜dạ阿a 舍xá 你nễ 婆bà 夜dạ阿a 迦ca 羅la 密mật 唎rị 柱trụ 婆bà 夜dạ

陀đà 囉ra 尼ni 部bộ 彌di 劍kiếm 波ba 伽già 波ba 陀đà 婆bà 夜dạ烏ô 羅la 迦ca 婆bà 多đa 婆bà 夜dạ剌lạt 闍xà 壇đàn 荼đồ 婆bà 夜dạ

那na 伽già 婆bà 夜dạ毗tỳ 條điều 怛đát 婆bà 夜dạ蘇tô 波ba 囉ra 拏noa 婆bà 夜dạ

藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha囉ra 叉xoa 私tư 揭yết 囉ra 訶ha畢tất 唎rị 多đa 揭yết 囉ra 訶ha毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha迦ca 吒tra 補bổ 丹đan 那na 揭yết 囉ra 訶ha悉tất 乾càn 度độ 揭yết 囉ra 訶ha阿a 播bá 悉tất 摩ma 囉ra 揭yết 囉ra 訶ha烏ô 檀đàn 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha醯hê 唎rị 婆bà 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha

社xã 多đa 訶ha 唎rị 喃nẩm揭yết 婆bà 訶ha 唎rị 喃nẩm嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 唎rị 喃nẩm忙mang 娑sa 訶ha 唎rị 喃nẩm謎mê 陀đà 訶ha 唎rị 喃nẩm摩ma 闍xà 訶ha 唎rị 喃nẩm闍xà 多đa 訶ha 唎rị 女nữ視thị 比bỉ 多đa 訶ha 唎rị 喃nẩm毗tỳ 多đa 訶ha 唎rị 喃nẩm婆bà 多đa 訶ha 唎rị 喃nẩm阿a 輸du 遮già 訶ha 唎rị 女nữ質chất 多đa 訶ha 唎rị 女nữ

帝đế 釤sam 薩tát 鞞bệ 釤sam薩tát 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha 喃nẩm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

波ba 唎rị 跋bạt 囉ra 者giả 迦ca訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

荼đồ 演diễn 尼ni訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

摩ma 訶ha 般bát 輸du 般bát 怛đát 夜dạ嚧rô 陀đà 囉ra訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

那na 囉ra 夜dạ 拏noa訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

怛đát 埵đóa 伽già 嚧rô 荼đồ 西tây訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

摩ma 訶ha 迦ca 羅la摩ma 怛đát 唎rị 伽già 拏noa訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

迦ca 波ba 唎rị 迦ca訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

闍xà 耶da 羯yết 囉ra摩ma 度độ 羯yết 囉ra薩tát 婆bà 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 那na訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

赭giả 咄đốt 囉ra婆bà 耆kỳ 你nễ訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

毗tỳ 唎rị 羊dương 訖ngật 唎rị 知tri難nan 陀đà 雞kê 沙sa 囉ra伽già 拏noa 般bát 帝đế索sách 醯hê 夜dạ訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

那na 揭yết 那na 舍xá 囉ra 婆bà 拏noa訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

阿a 羅la 漢hán訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

毗tỳ 多đa 囉ra 伽già訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

跋bạt 闍xà 囉ra 波ba 你nễ具cụ 醯hê 夜dạ具cụ 醯hê 夜dạ 迦ca地địa 般bát 帝đế訖ngật 唎rị 擔đảm毗tỳ 陀đà 夜dạ 闍xà瞋sân 陀đà 夜dạ 彌di雞kê 羅la 夜dạ 彌di

囉ra 叉xoa 罔võng婆bà 伽già 梵phạm印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả



婆bà 伽già 梵phạm薩tát 怛đát 多đa 般bát 怛đát 囉ra南nam 無mô 粹túy 都đô 帝đế

阿a 悉tất 多đa 那na 羅la 剌lạt 迦ca波ba 囉ra 婆bà悉tất 普phổ 吒tra毗tỳ 迦ca 薩tát 怛đát 多đa 鉢bát 帝đế 唎rị

什thập 佛phật 羅la 什thập 佛phật 羅la陀đà 囉ra 陀đà 囉ra頻tần 陀đà 囉ra 頻tần 陀đà 囉ra瞋sân 陀đà 瞋sân 陀đà

虎hổ [合/牛]hồng 虎hổ [合/牛]hồng泮phấn 吒tra泮phấn 吒tra泮phấn 吒tra泮phấn 吒tra泮phấn 吒tra娑sa 訶ha醯hê 醯hê 泮phấn

阿a 牟mâu 迦ca 耶da 泮phấn阿a 波ba 囉ra 提đề 訶ha 多đa 泮phấn

婆bà 囉ra 波ba 囉ra 陀đà 泮phấn阿a 素tố 囉ra毗tỳ 陀đà 囉ra波ba 迦ca 泮phấn

薩tát 婆bà 提đề 鞞bệ 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 那na 伽già 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 藥dược 叉xoa 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 乾càn 闥thát 婆bà 弊tệ 泮phấn

薩tát 婆bà 補bổ 丹đan 那na 弊tệ 泮phấn迦ca 吒tra 補bổ 丹đan 那na 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 突đột 狼lang 枳chỉ 帝đế 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 突đột 澀sáp 比bỉ 𠼐lê訖ngật 瑟sắt 帝đế 弊tệ 泮phấn

薩tát 婆bà 什thập 婆bà 𠼐lê 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 阿a 播bá 悉tất 摩ma 𠼐lê 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 舍xá 囉ra 婆bà 拏noa 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 地địa 帝đế 雞kê 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 怛đát 摩ma 陀đà 繼kế 弊tệ 泮phấn薩tát 婆bà 毗tỳ 陀đà 耶da囉ra 誓thệ 遮già 𠼐lê 弊tệ 泮phấn

闍xà 夜dạ 羯yết 囉ra摩ma 度độ 羯yết 囉ra薩tát 婆bà 囉ra 他tha 娑sa 陀đà 雞kê 弊tệ 泮phấn毗tỳ 地địa 夜dạ遮già 唎rị 弊tệ 泮phấn者giả 都đô 囉ra縛phược 耆kỳ 你nễ 弊tệ 泮phấn

跋bạt 闍xà 囉ra俱câu 摩ma 唎rị毗tỳ 陀đà 夜dạ囉ra 誓thệ 弊tệ 泮phấn摩ma 訶ha 波ba 囉ra 丁đinh 羊dương乂xoa 耆kỳ 唎rị 弊tệ 泮phấn

跋bạt 闍xà 囉ra 商thương 羯yết 羅la 夜dạ波ba 囉ra 丈trượng 耆kỳ 囉ra 闍xà 耶da 泮phấn摩ma 訶ha 迦ca 羅la 夜dạ摩ma 訶ha 末mạt 怛đát 唎rị 迦ca 拏noa南nam 無mô 娑sa 羯yết 唎rị 多đa 夜dạ 泮phấn

毖bí 瑟sắt 拏noa 婢tỳ 曳duệ 泮phấn勃bột 囉ra 訶ha 牟mâu 尼ni 曳duệ 泮phấn阿a 耆kỳ 尼ni 曳duệ 泮phấn摩ma 訶ha 羯yết 唎rị 曳duệ 泮phấn羯yết 羅la 檀đàn 持trì 曳duệ 泮phấn蔑miệt 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn嘮lao 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn遮già 文văn 荼đồ 曳duệ 泮phấn羯yết 邏la 囉ra 怛đát 唎rị 曳duệ 泮phấn迦ca 般bát 唎rị 曳duệ 泮phấn阿a 地địa 目mục 質chất 多đa迦ca 尸thi 摩ma 舍xá 那na婆bà 私tư 你nễ 曳duệ 泮phấn

演diễn 吉cát 質chất薩tát 埵đóa 婆bà 寫tả麼ma 麼ma 印ấn 兔thố 那na 麼ma 麼ma 寫tả



突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa阿a 末mạt 怛đát 唎rị 質chất 多đa

烏ô 闍xà 訶ha 囉ra伽già 婆bà 訶ha 囉ra嚧rô 地địa 囉ra 訶ha 囉ra婆bà 娑sa 訶ha 囉ra摩ma 闍xà 訶ha 囉ra闍xà 多đa 訶ha 囉ra視thị 毖bí 多đa 訶ha 囉ra跋bạt 略lược 夜dạ 訶ha 囉ra乾càn 陀đà 訶ha 囉ra布bố 史sử 波ba 訶ha 囉ra頗phả 羅la 訶ha 囉ra婆bà 寫tả 訶ha 囉ra

般bát 波ba 質chất 多đa突đột 瑟sắt 吒tra 質chất 多đa嘮lao 陀đà 囉ra 質chất 多đa

藥dược 叉xoa 揭yết 囉ra 訶ha囉ra 剎sát 娑sa 揭yết 囉ra 訶ha閉bế 㘑lệ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha毗tỳ 舍xá 遮già 揭yết 囉ra 訶ha部bộ 多đa 揭yết 囉ra 訶ha鳩cưu 槃bàn 荼đồ 揭yết 囉ra 訶ha悉tất 乾càn 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha烏ô 怛đát 摩ma 陀đà 揭yết 囉ra 訶ha車xa 夜dạ 揭yết 囉ra 訶ha阿a 播bá 薩tát 摩ma 囉ra 揭yết 囉ra 訶ha宅trạch 祛khư 革cách荼đồ 耆kỳ 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha唎rị 佛phật 帝đế 揭yết 囉ra 訶ha闍xà 彌di 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha舍xá 俱câu 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha姥lao 陀đà 囉ra難nan 地địa 迦ca 揭yết 囉ra 訶ha阿a 藍lam 婆bà 揭yết 囉ra 訶ha乾càn 度độ 波ba 尼ni 揭yết 囉ra 訶ha

什thập 伐phạt 囉ra堙yên 迦ca 醯hê 迦ca墜trụy 帝đế 藥dược 迦ca怛đát 隸lệ 帝đế 藥dược 迦ca者giả 突đột 託thác 迦ca昵ni 提đề 什thập 伐phạt 囉ra毖bí 釤sam 摩ma 什thập 伐phạt 囉ra薄bạc 底để 迦ca鼻tị 底để 迦ca室thất 隸lệ 瑟sắt 密mật 迦ca娑sa 你nễ 般bát 帝đế 迦ca薩tát 婆bà 什thập 伐phạt 囉ra室thất 嚧rô 吉cát 帝đế末mạt 陀đà 鞞bệ 達đạt 嚧rô 制chế 劍kiếm

阿a 綺ỷ 嚧rô 鉗kiềm目mục 佉khư 嚧rô 鉗kiềm羯yết 唎rị 突đột 嚧rô 鉗kiềm揭yết 囉ra 訶ha 揭yết 藍lam羯yết 拏noa 輸du 藍lam憚đạn 多đa 輸du 藍lam迄hất 唎rị 夜dạ 輸du 藍lam末mạt 麼ma 輸du 藍lam跋bạt 唎rị 室thất 婆bà 輸du 藍lam毖bí 栗lật 瑟sắt 吒tra 輸du 藍lam烏ô 陀đà 囉ra 輸du 藍lam羯yết 知tri 輸du 藍lam跋bạt 悉tất 帝đế 輸du 藍lam鄔ổ 嚧rô 輸du 藍lam常thường 伽già 輸du 藍lam喝hát 悉tất 多đa 輸du 藍lam跋bạt 陀đà 輸du 藍lam娑sa 房phòng 盎áng 伽già般bát 囉ra 丈trượng 伽già 輸du 藍lam

部bộ 多đa 毖bí 跢đa 荼đồ荼đồ 耆kỳ 尼ni什thập 婆bà 囉ra陀đà 突đột 嚧rô 迦ca建kiến 咄đốt 盧lô 吉cát 知tri婆bà 路lộ 多đa 毗tỳ薩tát 般bát 盧lô訶ha 凌lăng 伽già

輸du 沙sa 怛đát 囉ra娑sa 那na 羯yết 囉ra毗tỳ 沙sa 喻dụ 迦ca阿a 耆kỳ 尼ni烏ô 陀đà 迦ca末mạt 囉ra 鞞bệ 囉ra建kiến 跢đa 囉ra阿a 迦ca 羅la密mật 唎rị 咄đốt

怛đát 斂liểm 部bộ 迦ca地địa 栗lật 剌lạt 吒tra毖bí 唎rị 瑟sắt 質chất 迦ca薩tát 婆bà 那na 俱câu 羅la肆tứ 引dẫn 伽già 弊tệ揭yết 囉ra 唎rị 藥dược 叉xoa怛đát 囉ra 芻sô末mạt 囉ra 視thị吠phệ 帝đế 釤sam娑sa 鞞bệ 釤sam

悉tất 怛đát 多đa 鉢bát 怛đát 囉ra摩ma 訶ha 跋bạt 闍xà 嚧rô瑟sắt 尼ni 釤sam摩ma 訶ha 般bát 賴lại 丈trượng 耆kỳ 藍lam

夜dạ 波ba 突đột 陀đà舍xá 喻dụ 闍xà 那na辮biện 怛đát 隸lệ 拏noa毗tỳ 陀đà 耶da槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di帝đế 殊thù槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di般bát 囉ra 毗tỳ 陀đà槃bàn 曇đàm 迦ca 嚧rô 彌di

跢đa 姪điệt 他tha唵án阿a 那na 隸lệ毗tỳ 舍xá 提đề鞞bệ 囉ra跋bạt 闍xà 囉ra陀đà 唎rị槃bàn 陀đà 槃bàn 陀đà 你nễ跋bạt 闍xà 囉ra 謗báng 尼ni 泮phấn虎hổ [合/牛]hồng 都đô 嚧rô 甕ung 泮phấn莎sa 婆bà 訶ha











阿A 難Nan是thị 佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra祕bí 密mật 伽già 陀đà微vi 妙diệu 章chương 句cú出xuất 生sanh 十thập 方phương一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

十thập 方phương 如Như 來Lai因nhân 此thử 咒chú 心tâm得đắc 成thành 無vô 上thượng正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác

十thập 方phương 如Như 來Lai執chấp 此thử 咒chú 心tâm降hàng 伏phục 諸chư 魔ma制chế 諸chư 外ngoại 道đạo

十thập 方phương 如Như 來Lai乘thừa 此thử 咒chú 心tâm坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa應ứng 微vi 塵trần 國quốc

十thập 方phương 如Như 來Lai含hàm 此thử 咒chú 心tâm於ư 微vi 塵trần 國quốc轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân

十thập 方phương 如Như 來Lai持trì 此thử 咒chú 心tâm能năng 於ư 十thập 方phương摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký自tự 果quả 未vị 成thành亦diệc 於ư 十thập 方phương蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký

十thập 方phương 如Như 來Lai依y 此thử 咒chú 心tâm能năng 於ư 十thập 方phương拔bạt 濟tế 群quần 苦khổ所sở 謂vị 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh盲manh 聾lung 瘖âm 啞á冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ愛ái 別biệt 離ly 苦khổ求cầu 不bất 得đắc 苦khổ五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh大đại 小tiểu 諸chư 橫hoạnh同đồng 時thời 解giải 脫thoát賊tặc 難nạn 兵binh 難nạn王vương 難nạn 獄ngục 難nạn風phong 火hỏa 水thủy 難nạn飢cơ 渴khát 貧bần 窮cùng應ứng 念niệm 銷tiêu 散tán

十thập 方phương 如Như 來Lai隨tùy 此thử 咒chú 心tâm能năng 於ư 十thập 方phương事sự 善Thiện 知Tri 識Thức四tứ 威uy 儀nghi 中trung供cúng 養dường 如như 意ý恆Hằng 沙sa 如Như 來Lai 會hội 中trung推thôi 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 子Tử

十thập 方phương 如Như 來Lai行hành 此thử 咒chú 心tâm能năng 於ư 十thập 方phương攝nhiếp 受thọ 親thân 因nhân令linh 諸chư 小Tiểu 乘Thừa聞văn 祕bí 密mật 藏tạng不bất 生sanh 驚kinh 怖bố

十thập 方phương 如Như 來Lai誦tụng 此thử 咒chú 心tâm成thành 無vô 上thượng 覺giác坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn

十thập 方phương 如Như 來Lai傳truyền 此thử 咒chú 心tâm於ư 滅diệt 度độ 後hậu付phó 佛Phật 法Pháp 事sự究cứu 竟cánh 住trụ 持trì嚴nghiêm 淨tịnh 戒giới 律luật悉tất 得đắc 清thanh 淨tịnh

若nhược 我ngã 說thuyết 是thị佛Phật 頂đảnh 光quang 聚tụ般Bát 怛Đát 羅La 咒Chú從tùng 旦đán 至chí 暮mộ音âm 聲thanh 相tương 聯liên字tự 句cú 中trung 間gian亦diệc 不bất 重trùng 疊điệp經kinh 恆Hằng 沙sa 劫kiếp終chung 不bất 能năng 盡tận

亦diệc 說thuyết 此thử 咒chú名danh 如Như 來Lai 頂Đảnh

汝nhữ 等đẳng 有Hữu 學Học未vị 盡tận 輪luân 迴hồi發phát 心tâm 至chí 誠thành取thủ 阿A 羅La 漢Hán不bất 持trì 此thử 咒chú而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng令linh 其kỳ 身thân 心tâm遠viễn 諸chư 魔ma 事sự無vô 有hữu 是thị 處xứ

阿A 難Nan若nhược 諸chư 世thế 界giới隨tùy 所sở 國quốc 土thổ所sở 有hữu 眾chúng 生sanh隨tùy 國quốc 所sở 生sanh樺hoa 皮bì 貝bối 葉diệp紙chỉ 素tố 白bạch 疊điệp書thư 寫tả 此thử 咒chú貯trữ 於ư 香hương 囊nang是thị 人nhân 心tâm 昏hôn未vị 能năng 誦tụng 憶ức或hoặc 帶đái 身thân 上thượng或hoặc 書thư 宅trạch 中trung當đương 知tri 是thị 人nhân盡tận 其kỳ 生sanh 年niên一nhất 切thiết 諸chư 毒độc所sở 不bất 能năng 害hại

阿A 難Nan我ngã 今kim 為vì 汝nhữ更cánh 說thuyết 此thử 咒chú救cứu 護hộ 世thế 間gian得đắc 大đại 無vô 畏úy成thành 就tựu 眾chúng 生sanh出xuất 世thế 間gian 智trí

若nhược 我ngã 滅diệt 後hậu末mạt 世thế 眾chúng 生sanh有hữu 能năng 自tự 誦tụng若nhược 教giáo 他tha 誦tụng當đương 知tri 如như 是thị誦tụng 持trì 眾chúng 生sanh火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu水thủy 不bất 能năng 溺nịch大đại 毒độc 小tiểu 毒độc所sở 不bất 能năng 害hại如như 是thị 乃nãi 至chí天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần精tinh 祇kỳ 魔ma 魅mị所sở 有hữu 惡ác 咒chú皆giai 不bất 能năng 著trước

心tâm 得đắc 正chánh 受thọ一nhất 切thiết 咒chú 詛trớ厭yếm 蠱cổ 毒độc 藥dược金kim 毒độc 銀ngân 毒độc草thảo 木mộc 蟲trùng 蛇xà萬vạn 物vật 毒độc 氣khí入nhập 此thử 人nhân 口khẩu成thành 甘cam 露lộ 味vị一nhất 切thiết 惡ác 星tinh並tịnh 諸chư 鬼quỷ 神thần磣sầm 心tâm 毒độc 人nhân於ư 如như 是thị 人nhân不bất 能năng 起khởi 惡ác頻tần 那na 夜dạ 迦ca諸chư 惡ác 鬼quỷ 王vương並tịnh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc皆giai 領lãnh 深thâm 恩ân常thường 加gia 守thủ 護hộ

阿A 難Nan 當đương 知tri是thị 咒chú 常thường 有hữu八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 那na 由do 他tha恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương菩Bồ 薩Tát 種chủng 族tộc一nhất 一nhất 皆giai 有hữu諸chư 金kim 剛cang 眾chúng而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc晝trú 夜dạ 隨tùy 侍thị設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh於ư 散tán 亂loạn 心tâm非phi 三tam 摩ma 地địa心tâm 憶ức 口khẩu 持trì是thị 金Kim 剛Cang 王Vương常thường 隨tùy 從tùng 彼bỉ諸chư 善thiện 男nam 子tử何hà 況huống 決quyết 定định菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả

此thử 諸chư 金Kim 剛Cang菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 王Vương精tinh 心tâm 陰âm 速tốc發phát 彼bỉ 神thần 識thức是thị 人nhân 應ứng 時thời心tâm 能năng 記ký 憶ức八bát 萬vạn 四tứ 千thiên恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp周chu 遍biến 了liễu 知tri得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc從tùng 第đệ 一nhất 劫kiếp乃nãi 至chí 後hậu 身thân生sanh 生sanh 不bất 生sanh藥dược 叉xoa 羅la 剎sát及cập 富phú 單đơn 那na迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na鳩cưu 槃bàn 荼đồ毗tỳ 舍xá 遮già 等đẳng並tịnh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ有hữu 形hình 無vô 形hình有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng如như 是thị 惡ác 處xứ

是thị 善thiện 男nam 子tử若nhược 讀độc 若nhược 誦tụng若nhược 書thư 若nhược 寫tả若nhược 帶đái 若nhược 藏tàng諸chư 色sắc 供cúng 養dường劫kiếp 劫kiếp 不bất 生sanh貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện不bất 可khả 樂lạc 處xứ

此thử 諸chư 眾chúng 生sanh縱túng 其kỳ 自tự 身thân不bất 作tác 福phước 業nghiệp十thập 方phương 如Như 來Lai所sở 有hữu 功công 德đức悉tất 與dữ 此thử 人nhân由do 是thị 得đắc 於ư恆Hằng 河Hà 沙sa 阿a 僧tăng 祇kỳ不bất 可khả 說thuyết不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp常thường 與dữ 諸chư 佛Phật同đồng 生sanh 一nhất 處xứ無vô 量lượng 功công 德đức如như 惡ác 叉xoa 聚tụ同đồng 處xứ 熏huân 修tu永vĩnh 無vô 分phân 散tán

是thị 故cố 能năng 令linh破phá 戒giới 之chi 人nhân戒giới 根căn 清thanh 淨tịnh未vị 得đắc 戒giới 者giả令linh 其kỳ 得đắc 戒giới未vị 精tinh 進tấn 者giả令linh 其kỳ 精tinh 進tấn無vô 智trí 慧tuệ 者giả令linh 得đắc 智trí 慧tuệ不bất 清thanh 淨tịnh 者giả速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh不bất 持trì 齋trai 戒giới自tự 成thành 齋trai 戒giới

阿A 難Nan是thị 善thiện 男nam 子tử持trì 此thử 咒chú 時thời設thiết 犯phạm 禁cấm 戒giới於ư 未vị 受thọ 時thời持trì 咒chú 之chi 後hậu眾chúng 破phá 戒giới 罪tội無vô 問vấn 輕khinh 重trọng一nhất 時thời 銷tiêu 滅diệt

縱túng 經kinh 飲ẩm 酒tửu食thực 噉đạm 五ngũ 辛tân種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang天thiên 仙tiên 鬼quỷ 神thần不bất 將tương 為vi 過quá設thiết 著trước 不bất 淨tịnh破phá 弊tệ 衣y 服phục一nhất 行hành 一nhất 住trụ悉tất 同đồng 清thanh 淨tịnh

縱túng 不bất 作tác 壇đàn不bất 入nhập 道Đạo 場Tràng亦diệc 不bất 行hành 道Đạo誦tụng 持trì 此thử 咒chú還hoàn 同đồng 入nhập 壇đàn行hành 道Đạo 功công 德đức無vô 有hữu 異dị 也dã

若nhược 造tạo 五ngũ 逆nghịch無vô 間gián 重trọng 罪tội及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni四tứ 棄khí八bát 棄khí誦tụng 此thử 咒chú 已dĩ如như 是thị 重trọng 業nghiệp猶do 如như 猛mãnh 風phong吹xuy 散tán 沙sa 聚tụ悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt更cánh 無vô 毫hào 髮phát

阿A 難Nan若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh從tùng 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 來lai所sở 有hữu 一nhất 切thiết輕khinh 重trọng 罪tội 障chướng從tùng 前tiền 世thế 來lai未vị 及cập 懺sám 悔hối若nhược 能năng 讀độc 誦tụng書thư 寫tả 此thử 咒chú身thân 上thượng 帶đái 持trì若nhược 安an 住trú 處xứ莊trang 宅trạch 園viên 館quán如như 是thị 積tích 業nghiệp猶do 湯thang 消tiêu 雪tuyết不bất 久cửu 皆giai 得đắc悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn

復phục 次thứ 阿A 難Nan若nhược 有hữu 女nữ 人nhân未vị 生sanh 男nam 女nữ欲dục 求cầu 孕dựng 者giả若nhược 能năng 至chí 心tâm憶ức 念niệm 斯tư 咒chú或hoặc 能năng 身thân 上thượng帶đái 此thử 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 者giả便tiện 生sanh 福phước 德đức智trí 慧tuệ 男nam 女nữ求cầu 長trường 命mạng 者giả即tức 得đắc 長trường 命mạng欲dục 求cầu 果quả 報báo速tốc 圓viên 滿mãn 者giả速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn身thân 命mạng 色sắc 力lực亦diệc 復phục 如như 是thị命mạng 終chung 之chi 後hậu隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh十thập 方phương 國quốc 土độ必tất 定định 不bất 生sanh邊biên 地địa 下hạ 賤tiện何hà 況huống 雜tạp 形hình

阿A 難Nan若nhược 諸chư 國quốc 土thổ州châu 縣huyện 聚tụ 落lạc飢cơ 荒hoang 疫dịch 癘lệ或hoặc 復phục 刀đao 兵binh賊tặc 難nạn 鬥đấu 爭tranh兼kiêm 餘dư 一nhất 切thiết厄ách 難nạn 之chi 地địa寫tả 此thử 神thần 咒chú安an 城thành 四tứ 門môn並tịnh 諸chư 支chi 提đề或hoặc 脫thoát 闍xà 上thượng令linh 其kỳ 國quốc 土thổ所sở 有hữu 眾chúng 生sanh奉phụng 迎nghênh 斯tư 咒chú禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính一nhất 心tâm 供cúng 養dường令linh 其kỳ 人nhân 民dân各các 各các 身thân 佩bội或hoặc 各các 各các 安an所sở 居cư 宅trạch 地địa一nhất 切thiết 災tai 厄ách悉tất 皆giai 銷tiêu 滅diệt

阿A 難Nan在tại 在tại 處xứ 處xứ國quốc 土thổ 眾chúng 生sanh隨tùy 有hữu 此thử 咒chú天thiên 龍long 歡hoan 喜hỷ風phong 雨vũ 順thuận 時thời五ngũ 穀cốc 豐phong 殷ân兆triệu 庶thứ 安an 樂lạc亦diệc 復phục 能năng 鎮trấn一nhất 切thiết 惡ác 星tinh隨tùy 方phương 變biến 怪quái災tai 障chướng 不bất 起khởi人nhân 無vô 橫hoạnh 夭yểu杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa不bất 著trước 其kỳ 身thân晝trú 夜dạ 安an 眠miên常thường 無vô 惡ác 夢mộng

阿A 難Nan是thị 娑Sa 婆Bà 界Giới有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên災tai 變biến 惡ác 星tinh二nhị 十thập 八bát 大đại 惡ác 星tinh而nhi 為vi 上thượng 首thủ復phục 有hữu 八bát 大đại 惡ác 星tinh以dĩ 為vi 其kỳ 主chủ作tác 種chủng 種chủng 形hình出xuất 現hiện 世thế 時thời能năng 生sanh 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 災tai 異dị有hữu 此thử 咒chú 地địa悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt十thập 二nhị 由do 旬tuần成thành 結kết 界giới 地địa諸chư 惡ác 災tai 祥tường永vĩnh 不bất 能năng 入nhập

是thị 故cố 如Như 來Lai宣tuyên 示thị 此thử 咒chú於ư 未vị 來lai 世thế保bảo 護hộ 初sơ 學học諸chư 修tu 行hành 者giả入nhập 三tam 摩ma 地địa身thân 心tâm 泰thái 然nhiên得đắc 大đại 安an 隱ẩn更cánh 無vô 一nhất 切thiết諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần及cập 無vô 始thỉ 來lai冤oan 橫hoạnh 宿túc 殃ương舊cựu 業nghiệp 陳trần 債trái來lai 相tương 惱não 害hại

汝nhữ 及cập 眾chúng 中trung諸chư 有Hữu 學Học 人nhân及cập 未vị 來lai 世thế諸chư 修tu 行hành 者giả依y 我ngã 壇đàn 場tràng如như 法Pháp 持trì 戒giới所sở 受thọ 戒giới 主chủ逢phùng 清thanh 淨tịnh 僧Tăng持trì 此thử 咒chú 心tâm不bất 生sanh 疑nghi 悔hối是thị 善thiện 男nam 子tử於ư 此thử 父phụ 母mẫu所sở 生sanh 之chi 身thân不bất 得đắc 心tâm 通thông十thập 方phương 如Như 來Lai便tiện 為vi 妄vọng 語ngữ



說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ會hội 中trung 無vô 量lượng百bách 千thiên 金kim 剛cang一nhất 時thời 佛Phật 前tiền合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết我ngã 當đương 誠thành 心tâm保bảo 護hộ 如như 是thị修tu 菩Bồ 提Đề 者giả

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương並tịnh 天Thiên 帝Đế 釋Thích四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền同đồng 時thời 頂đảnh 禮lễ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

審thẩm 有hữu 如như 是thị修tu 學học 善thiện 人nhân我ngã 當đương 盡tận 心tâm至chí 誠thành 保bảo 護hộ令linh 其kỳ 一nhất 生sanh所sở 作tác 如như 願nguyện

復phục 有hữu 無vô 量lượng藥dược 叉xoa 大đại 將tướng諸chư 羅la 剎sát 王vương富phú 單đơn 那na 王vương鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương毘tỳ 舍xá 遮già 王vương頻tần 那na 夜dạ 迦ca諸chư 大đại 鬼quỷ 王vương及cập 諸chư 鬼quỷ 帥súy亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ

我ngã 亦diệc 誓thệ 願nguyện護hộ 持trì 是thị 人nhân令linh 菩Bồ 提Đề 心tâm速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn

復phục 有hữu 無vô 量lượng日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử風phong 師sư 雨vũ 師sư雲vân 師sư 雷lôi 師sư並tịnh 電điện 伯bá 等đẳng年niên 歲tuế 巡tuần 官quan諸chư 星tinh 眷quyến 屬thuộc亦diệc 於ư 會hội 中trung頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ是thị 修tu 行hành 人nhân安an 立lập 道Đạo 場Tràng得đắc 無vô 所sở 畏úy

復phục 有hữu 無vô 量lượng山sơn 神thần 海hải 神thần一nhất 切thiết 土thổ 地địa水thủy 陸lục 空không 行hành萬vạn 物vật 精tinh 祇kỳ並tịnh 風phong 神thần 王vương無vô 色sắc 界giới 天thiên於ư 如Như 來Lai 前tiền同đồng 時thời 稽khể 首thủ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 亦diệc 保bảo 護hộ是thị 修tu 行hành 人nhân得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề永vĩnh 無vô 魔ma 事sự

爾nhĩ 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi金Kim 剛Cang 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát在tại 大đại 會hội 中trung即tức 從tùng 座tòa 起khởi頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 我ngã 等đẳng 輩bối所sở 修tu 功công 業nghiệp久cửu 成thành 菩Bồ 提Đề不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn常thường 隨tùy 此thử 咒chú救cứu 護hộ 末mạt 世thế修tu 三tam 摩ma 地địa正chánh 修tu 行hành 者giả

世Thế 尊Tôn如như 是thị 修tu 心tâm求cầu 正chánh 定định 人nhân若nhược 在tại 道Đạo 場Tràng及cập 餘dư 經kinh 行hành乃nãi 至chí 散tán 心tâm遊du 戲hí 聚tụ 落lạc我ngã 等đẳng 徒đồ 眾chúng常thường 當đương 隨tùy 從tùng侍thị 衛vệ 此thử 人nhân縱túng 令linh 魔ma 王vương大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên求cầu 其kỳ 方phương 便tiện終chung 不bất 可khả 得đắc諸chư 小tiểu 鬼quỷ 神thần去khứ 此thử 善thiện 人nhân十thập 由do 旬tuần 外ngoại除trừ 彼bỉ 發phát 心tâm樂nhạo 修tu 禪thiền 者giả

世Thế 尊Tôn如như 是thị 惡ác 魔ma若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc欲dục 來lai 侵xâm 擾nhiễu是thị 善thiện 人nhân 者giả我ngã 以dĩ 寶bảo 杵xử隕vẫn 碎toái 其kỳ 首thủ猶do 如như 微vi 塵trần恆hằng 令linh 此thử 人nhân所sở 作tác 如như 願nguyện



阿A 難Nan 即tức 從tùng 座tòa 起khởi頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 輩bối 愚ngu 鈍độn好hiếu 為vi 多đa 聞văn於ư 諸chư 漏lậu 心tâm未vị 求cầu 出xuất 離ly蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối得đắc 正chánh 熏huân 修tu身thân 心tâm 快khoái 然nhiên獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích

世Thế 尊Tôn如như 是thị 修tu 證chứng佛Phật 三tam 摩ma 提đề未vị 到đáo 涅Niết 槃Bàn云vân 何hà 名danh 為vi乾can 慧tuệ 之chi 地Địa四tứ 十thập 四tứ 心tâm至chí 何hà 漸tiệm 次thứ得đắc 修tu 行hành 目mục詣nghệ 何hà 方phương 所sở名danh 入nhập 地Địa 中trung云vân 何hà 名danh 為vi等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ五ngũ 體thể 投đầu 地địa大đại 眾chúng 一nhất 心tâm佇trữ 佛Phật 慈từ 音âm瞪trừng 瞢măng 瞻chiêm 仰ngưỡng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn讚tán 阿A 難Nan 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng普phổ 為vì 大đại 眾chúng及cập 諸chư 末mạt 世thế一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh修tu 三tam 摩ma 地địa求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả從tùng 於ư 凡phàm 夫phu終chung 大đại 涅Niết 槃Bàn懸huyền 示thị 無vô 上thượng正chánh 修tu 行hành 路lộ汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

阿A 難Nan 大đại 眾chúng合hợp 掌chưởng 刳khô 心tâm默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 當đương 知tri妙diệu 性tánh 圓viên 明minh離ly 諸chư 名danh 相tướng本bổn 來lai 無vô 有hữu世thế 界giới 眾chúng 生sanh因nhân 妄vọng 有hữu 生sanh因nhân 生sanh 有hữu 滅diệt生sanh 滅diệt 名danh 妄vọng滅diệt 妄vọng 名danh 真chân是thị 稱xưng 如Như 來Lai無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề及cập 大đại 涅Niết 槃Bàn二nhị 轉chuyển 依y 號hiệu

阿A 難Nan汝nhữ 今kim 欲dục 修tu真chân 三tam 摩ma 地địa直trực 詣nghệ 如Như 來Lai大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả先tiên 當đương 識thức 此thử眾chúng 生sanh 世thế 界giới二nhị 顛điên 倒đảo 因nhân顛điên 倒đảo 不bất 生sanh斯tư 則tắc 如Như 來Lai真chân 三tam 摩ma 地địa

阿A 難Nan云vân 何hà 名danh 為vi眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo

阿A 難Nan由do 性tánh 明minh 心tâm性tánh 明minh 圓viên 故cố因nhân 明minh 發phát 性tánh性tánh 妄vọng 見kiến 生sanh從tùng 畢tất 竟cánh 無vô成thành 究cứu 竟cánh 有hữu此thử 有hữu 所sở 有hữu非phi 因nhân 所sở 因nhân住trụ 所sở 住trụ 相tướng了liễu 無vô 根căn 本bổn本bổn 此thử 無vô 住trụ建kiến 立lập 世thế 界giới及cập 諸chư 眾chúng 生sanh

迷mê 本bổn 圓viên 明minh是thị 生sanh 虛hư 妄vọng妄vọng 性tánh 無vô 體thể非phi 有hữu 所sở 依y將tương 欲dục 復phục 真chân欲dục 真chân 已dĩ 非phi真chân 真Chân 如Như 性tánh非phi 真chân 求cầu 復phục宛uyển 成thành 非phi 相tướng非phi 生sanh 非phi 住trụ非phi 心tâm 非phi 法pháp展triển 轉chuyển 發phát 生sanh生sanh 力lực 發phát 明minh熏huân 以dĩ 成thành 業nghiệp同đồng 業nghiệp 相tương 感cảm因nhân 有hữu 感cảm 業nghiệp相tương 滅diệt 相tương 生sanh由do 是thị 故cố 有hữu眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo

阿A 難Nan云vân 何hà 名danh 為vi世thế 界giới 顛điên 倒đảo

是thị 有hữu 所sở 有hữu分phần 段đoạn 妄vọng 生sanh因nhân 此thử 界giới 立lập非phi 因nhân 所sở 因nhân無vô 住trụ 所sở 住trụ遷thiên 流lưu 不bất 住trụ因nhân 此thử 世thế 成thành三tam 世thế 四tứ 方phương和hòa 合hợp 相tương 涉thiệp變biến 化hóa 眾chúng 生sanh成thành 十thập 二nhị 類loại

是thị 故cố 世thế 界giới因nhân 動động 有hữu 聲thanh因nhân 聲thanh 有hữu 色sắc因nhân 色sắc 有hữu 香hương因nhân 香hương 有hữu 觸xúc因nhân 觸xúc 有hữu 味vị因nhân 味vị 知tri 法pháp六lục 亂loạn 妄vọng 想tưởng成thành 業nghiệp 性tánh 故cố十thập 二nhị 區khu 分phần由do 此thử 輪luân 轉chuyển

是thị 故cố 世thế 間gian聲thanh 香hương 味vị 觸xúc窮cùng 十thập 二nhị 變biến為vi 一nhất 旋toàn 復phục乘thừa 此thử 輪luân 轉chuyển顛điên 倒đảo 相tướng 故cố是thị 有hữu 世thế 界giới卵noãn 生sanh胎thai 生sanh濕thấp 生sanh化hóa 生sanh有hữu 色sắc無vô 色sắc有hữu 想tưởng無vô 想tưởng若nhược 非phi 有hữu 色sắc若nhược 非phi 無vô 色sắc若nhược 非phi 有hữu 想tưởng若nhược 非phi 無vô 想tưởng



阿A 難Nan由do 因nhân 世thế 界giới虛hư 妄vọng 輪luân 迴hồi動động 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 氣khí 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên飛phi 沉trầm 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu卵noãn 羯yết 邏la 藍lam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ魚ngư 鳥điểu 龜quy 蛇xà其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới雜tạp 染nhiễm 輪luân 迴hồi欲dục 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 滋tư 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên橫hoành 豎thụ 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu胎thai 遏át 蒲bồ 曇đàm流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ人nhân 畜súc 龍long 仙tiên其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới執chấp 著trước 輪luân 迴hồi趣thú 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 煖noãn 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên翻phiên 覆phú 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu濕thấp 相tướng 蔽tế 尸thi流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ含hàm 蠢xuẩn 蝡nhuyễn 動động其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới變biến 易dịch 輪luân 迴hồi假giả 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 觸xúc 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên新tân 故cố 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu化hóa 相tướng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ轉chuyển 蛻thuế 飛phi 行hành其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới留lưu 礙ngại 輪luân 迴hồi障chướng 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 著trước 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên精tinh 耀diệu 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu色sắc 相tướng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ休hưu 咎cữu 精tinh 明minh其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới銷tiêu 散tán 輪luân 迴hồi惑hoặc 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 暗ám 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên陰âm 隱ẩn 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu無vô 色sắc 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ空không 散tán 銷tiêu 沉trầm其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới罔võng 象tượng 輪luân 迴hồi影ảnh 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 憶ức 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên潛tiềm 結kết 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu想tưởng 相tướng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ神thần 鬼quỷ 精tinh 靈linh其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới愚ngu 鈍độn 輪luân 迴hồi癡si 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 頑ngoan 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên枯khô 槁cảo 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu無vô 想tưởng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ精tinh 神thần 化hóa 為vi土thổ 木mộc 金kim 石thạch其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới相tương 待đãi 輪luân 迴hồi偽ngụy 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 染nhiễm 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên因nhân 依y 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu非phi 有hữu 色sắc 相tướng成thành 色sắc 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ諸chư 水thủy 母mẫu 等đẳng以dĩ 蝦hà 為vi 目mục其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới相tương 引dẫn 輪luân 迴hồi性tánh 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 咒chú 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên呼hô 召triệu 亂loạn 想tưởng由do 是thị 故cố 有hữu非phi 無vô 色sắc 相tướng無vô 色sắc 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ咒chú 詛trớ 厭yếm 生sanh其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới合hợp 妄vọng 輪luân 迴hồi罔võng 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 異dị 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên迴hồi 互hỗ 亂loạn 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu非phi 有hữu 想tưởng 相tướng成thành 想tưởng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ彼bỉ 蒲bồ 盧lô 等đẳng異dị 質chất 相tương 成thành其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

由do 因nhân 世thế 界giới怨oán 害hại 輪luân 迴hồi殺sát 顛điên 倒đảo 故cố和hòa 合hợp 怪quái 成thành八bát 萬vạn 四tứ 千thiên食thực 父phụ 母mẫu 想tưởng如như 是thị 故cố 有hữu非phi 無vô 想tưởng 相tướng無vô 想tưởng 羯yết 南nam流lưu 轉chuyển 國quốc 土độ如như 土thổ 梟kiêu 等đẳng附phụ 塊khối 為vi 兒nhi及cập 破phá 鏡kính 鳥điểu以dĩ 毒độc 樹thụ 果quả抱bão 為vi 其kỳ 子tử子tử 成thành 父phụ 母mẫu皆giai 遭tao 其kỳ 食thực其kỳ 類loại 充sung 塞tắc

是thị 名danh 眾chúng 生sanh十thập 二nhị 種chủng 類loại

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất



唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師sư 般Bát 剌Lạt 蜜Mật 帝Đế 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Cực Lượng ở Thế Kỷ 7-8
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/8/2016 ◊ Cập nhật: 7/11/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam