父Phụ  母Mẫu  恩Ân  難Nan  報Báo  經Kinh  

聞văn  如như  是thị  。

一nhất  時thời  婆Bà  伽Già  婆Bà  。 在tại  舍Xá  衛Vệ  城Thành  。 祇Kỳ  樹Thụ  給Cấp  孤Cô  獨Độc  園Viên  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 告cáo  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。

父phụ  母mẫu  於ư  子tử  。 有hữu  大đại  增tăng  益ích  。 乳nhũ  餔bô  長trưởng  養dưỡng  。 隨tùy  時thời  將tương  育dục  。 四tứ  大đại  得đắc  成thành  。

右hữu  肩kiên  負phụ  父phụ  。 左tả  肩kiên  負phụ  母mẫu  。 經kinh  歷lịch  千thiên  年niên  。 正chánh  使sử  便tiện  利lợi  背bối  上thượng  。 然nhiên  無vô  有hữu  怨oán  。 心tâm  於ư  父phụ  母mẫu  。 此thử  子tử  猶do  不bất  足túc  。 報báo  父phụ  母mẫu  恩ân  。

若nhược  父phụ  母mẫu  無vô  信tín  。 教giáo  令linh  信tín  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。

無vô  戒giới  。 與dữ  戒giới  教giáo  授thọ  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。

不bất  聞văn  。 使sử  聞văn  教giáo  授thọ  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。

慳san  貪tham  。 教giáo  令linh  好hiếu  施thí  。 勸khuyến  樂nhạo  教giáo  授thọ  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。

無vô  智trí  慧tuệ  。 教giáo  令linh  黠hiệt  慧tuệ  。 勸khuyến  樂nhạo  教giáo  授thọ  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。

如như  是thị  信tín  如Như  來Lai  。 至Chí  真Chân  。 等Đẳng  正Chánh  覺Giác  。 明Minh  行Hành  成Thành  為Vi  。 善Thiện  逝Thệ  。 世Thế  間Gian  解Giải  。 無Vô  上Thượng  士Sĩ  。 道Đạo  法Pháp  御Ngự  。 天Thiên  人Nhân  師Sư  。 號hiệu  佛Phật  。 世Thế  尊Tôn  教giáo  。

信tín  法Pháp  教giáo  授thọ  。 獲hoạch  安an  隱ẩn  處xứ  。 諸chư  法Pháp  甚thậm  深thâm  。 現hiện  身thân  獲hoạch  果Quả  。 義nghĩa  味vị  甚thậm  深thâm  。 如như  是thị  智trí  者giả  。 明minh  通thông  此thử  行hành  。

教giáo  令linh  信tín  聖thánh  眾chúng  。 如Như  來Lai  聖thánh  眾chúng  。 甚thậm  清thanh  淨tịnh  。 行hành  直trực  不bất  曲khúc  。 常thường  和hòa  合hợp  。 法Pháp  法Pháp  成thành  就tựu  。 戒giới  成thành  就tựu  。 三Tam  昧Muội  成thành  就tựu  。 智trí  慧tuệ  成thành  就tựu  。 解giải  脫thoát  成thành  就tựu  。 解giải  脫thoát  見kiến  慧tuệ  成thành  就tựu  。 所sở  謂vị  聖thánh  眾chúng  。 四Tứ  雙Song  八Bát  輩Bối  。 是thị  謂vị  如Như  來Lai  聖thánh  眾chúng  。 最tối  尊tôn  最tối  貴quý  。 當đương  尊tôn  奉phụng  敬kính  仰ngưỡng  。 是thị  世thế  間gian  無vô  上thượng  福phước  田điền  。

如như  是thị  諸chư  子tử  。 當đương  教giáo  父phụ  母mẫu  行hành  慈từ  。

諸chư  比Bỉ  丘Khâu  有hữu  二nhị  子tử  。 所sở  生sanh  子tử  。 所sở  養dưỡng  子tử  。 是thị  謂vị  比Bỉ  丘Khâu  。 有hữu  二nhị  子tử  。

是thị  故cố  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 當đương  學học  所sở  生sanh  子tử  。 口khẩu  出xuất  法Pháp  味vị  。 如như  是thị  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 當đương  作tác  是thị  學học  。

爾nhĩ  時thời  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 聞văn  佛Phật  所sở  說thuyết  。 歡hoan  喜hỷ  奉phụng  行hành  。

父Phụ  母Mẫu  恩Ân  難Nan  報Báo  經Kinh  

後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 法Pháp 師Sư 安An 世Thế 高Cao 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư An Thế Cao ở Thế Kỷ 2
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 5/9/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter