八Bát  吉Cát  祥Tường  神Thần  咒Chú  經Kinh  

聞văn  如như  是thị  。

一nhất  時thời  佛Phật  在tại  羅La  閱Duyệt  祇Kỳ  。 耆Kỳ  闍Xà  崛Quật  山Sơn  中trung  。 與dữ  千thiên  二nhị  百bách  五ngũ  十thập  比Bỉ  丘Khâu  俱câu  。 菩Bồ  薩Tát  千thiên  人nhân  。 皆giai  彌Di  勒Lặc  等đẳng  。

佛Phật  告cáo  賢Hiền  者giả  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 及cập  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。

皆giai  一nhất  心tâm  聽thính  。

佛Phật  告cáo  賢Hiền  者giả  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。

東đông  方phương  去khứ  是thị  一nhất  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 安An  隱Ẩn  囑Chúc  累Lụy  滿Mãn  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 至Chí  真Chân  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 滿Mãn  所Sở  願Nguyện  聚Tụ  。

去khứ  是thị  二nhị  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 紺Cám  琉Lưu  璃Ly  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 慈Từ  哀Ai  光Quang  明Minh  。

去khứ  是thị  三tam  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 勸Khuyến  助Trợ  眾Chúng  善Thiện  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  。 名danh  曰viết  歡Hoan  喜Hỷ  快Khoái  樂Lạc  。

去khứ  是thị  四tứ  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  曰viết  。 無Vô  憂Ưu  德Đức  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 一Nhất  切Thiết  樂Nhạo  入Nhập  。

去khứ  是thị  五ngũ  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 藥Dược  師Sư  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 滿Mãn  一Nhất  切Thiết  珍Trân  寶Bảo  法Pháp  。

去khứ  是thị  六lục  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  曰viết  。 蓮Liên  華Hoa  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 滿Mãn  香Hương  名Danh  聞Văn  。

去khứ  是thị  七thất  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 算Toán  擇Trạch  合Hợp  會Hội  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 一Nhất  切Thiết  解Giải  說Thuyết  音Âm  聲Thanh  遠Viễn  聞Văn  。

去khứ  是thị  八bát  恒Hằng  沙sa  。 有hữu  佛Phật  名danh  。 解Giải  散Tán  一Nhất  切Thiết  縛Phược  具Cụ  足Túc  王Vương  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 今kim  現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 其kỳ  世thế  界giới  名danh  曰viết  。 一Nhất  切Thiết  解Giải  脫Thoát  。

佛Phật  告cáo  賢Hiền  者giả  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。

此thử  諸chư  佛Phật  如Như  來Lai  。 無Vô  所Sở  著Trước  。 過quá  四tứ  道đạo  不bất  受thọ  。 最Tối  正Chánh  覺Giác  。 其kỳ  國quốc  土độ  清thanh  淨tịnh  。 無vô  五ngũ  濁trược  。 無vô  愛ái  欲dục  。 無vô  意ý  垢cấu  。

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 聞văn  此thử  八bát  佛Phật  。 及cập  國quốc  土độ  名danh  。 受thọ  持trì  奉phụng  行hành  諷phúng  誦tụng  。 廣quảng  為vì  他tha  人nhân  。 解giải  說thuyết  其kỳ  義nghĩa  者giả  。 終chung  不bất  愚ngu  癡si  。 口khẩu  之chi  所sở  言ngôn  。 無vô  有hữu  失thất  誤ngộ  。 相tướng  好hảo  具cụ  足túc  。 無vô  所sở  缺khuyết  減giảm  。 無vô  央ương  數số  年niên  。 不bất  為vị  乏phạp  少thiểu  。

是thị  人nhân  終chung  。 不bất  墮đọa  太Thái  山Sơn  地Địa  獄Ngục  。 餓ngạ  鬼quỷ  。 畜súc  生sanh  中trung  也dã  。 是thị  人nhân  終chung  不bất  望vọng  。 取thủ  羅La  漢Hán  辟Bích  支Chi  佛Phật  道Đạo  。 而nhi  般Bát  泥Nê  洹Hoàn  。 必tất  當đương  逮đãi  得đắc  。 無vô  上thượng  平bình  等đẳng  之chi  道Đạo  。 常thường  遇ngộ  陀Đà  鄰Lân  尼Ni  。 常thường  行hành  菩Bồ  薩Tát  道Đạo  。 得đắc  功công  德đức  無vô  量lượng  。

第đệ  一nhất  四Tứ  天Thiên  王Vương  。 常thường  擁ủng  護hộ  之chi  。 不bất  為vị  縣huyện  官quan  所sở  拘câu  錄lục  。 不bất  為vị  盜đạo  賊tặc  所sở  中trúng  傷thương  。 不bất  為vị  天thiên  龍long  鬼quỷ  神thần  所sở  觸xúc  嬈nhiễu  。 閱duyệt  叉xoa  鬼quỷ  神thần  。 蠱cổ  道đạo  鬼quỷ  神thần  。 若nhược  人nhân  若nhược  非phi  人nhân  。 皆giai  不bất  能năng  害hại  。 殺sát  得đắc  其kỳ  便tiện  也dã  。 除trừ  其kỳ  宿túc  命mạng  不bất  請thỉnh  。

若nhược  有hữu  疾tật  病bệnh  。 水thủy  火hỏa  。 烏ô  鳴minh  。 惡ác  夢mộng  。 諸chư  魔ma  所sở  嬈nhiễu  。 恐khủng  怖bố  衣y  毛mao  豎thụ  時thời  。 常thường  當đương  讀độc  。 是thị  八Bát  吉Cát  祥Tường  神Thần  咒Chú  經Kinh  咒Chú  之chi  。 即tức  得đắc  除trừ  愈dũ  。

是thị  時thời  佛Phật  說thuyết  偈kệ  言ngôn  。

若nhược  有hữu  持trì  是thị  經Kinh  。
八bát  佛Phật  國quốc  土độ  名danh  。
不bất  墮đọa  三tam  惡ác  處xứ  。
疾tật  得đắc  無vô  上thượng  道Đạo  。


自tự  覺giác  發phát  道Đạo  意ý  。
見kiến  佛Phật  即tức  開khai  解giải  。
中trung  外ngoại  常thường  歡hoan  喜hỷ  。
供cúng  養dường  心tâm  恭cung  敬kính  。


億ức  劫kiếp  阿a  僧tăng  祇kỳ  。
行hành  惡ác  悉tất  消tiêu  除trừ  。
持trì  是thị  八bát  吉cát  祥tường  。
速tốc  得đắc  明minh  解giải  教giáo  。


供cung  事sự  是thị  經Kinh  者giả  。
千thiên  葉diệp  華hoa  中trung  生sanh  。
珍trân  寶bảo  為vi  其kỳ  出xuất  。
色sắc  像tượng  好hảo  無vô  上thượng  。


人nhân  聞văn  是thị  尊tôn  經Kinh  。
尊tôn  敬kính  信tín  樂nhạo  者giả  。
奉phụng  持trì  諷phúng  誦tụng  讀độc  。
清thanh  淨tịnh  無vô  放phóng  逸dật  。


女nữ  人nhân  信tín  是thị  經Kinh  。
敬kính  慎thận  無vô  諛du  諂siểm  。
棄khí  女nữ  為vi  男nam  子tử  。
聰thông  明minh  常thường  黠hiệt  慧tuệ  。


奉phụng  持trì  八bát  佛Phật  名danh  。
出xuất  入nhập  賊tặc  不bất  害hại  。
刀đao  兵binh  水thủy  火hỏa  毒độc  。
諸chư  邪tà  不bất  能năng  干can  。


愛ái  樂nhạo  奉phụng  是thị  經Kinh  。
諸chư  魔ma  不bất  得đắc  便tiện  。
鬼quỷ  神thần  諸chư  官quan  屬thuộc  。
無vô  能năng  嬈nhiễu  亂loạn  者giả  。


飛phi  行hành  到đáo  諸chư  剎sát  。
所sở  在tại  大đại  豐phong  樂lạc  。
心tâm  意ý  正chánh  無vô  邪tà  。
見kiến  佛Phật  大đại  歡hoan  喜hỷ  。


所sở  生sanh  常thường  遇ngộ  佛Phật  。
等đẳng  心tâm  奉phụng  事sự  之chi  。
一nhất  切thiết  眾chúng  惡ác  除trừ  。
疾tật  得đắc  泥Nê  洹Hoàn  道Đạo  。


精tinh  進tấn  無vô  懈giải  怠đãi  。
去khứ  離ly  諸chư  緣duyên  著trước  。
為vi  人nhân  朴phác  直trực  儒nho  。
奉phụng  持trì  八bát  佛Phật  名danh  。


勇dũng  猛mãnh  降hàng  眾chúng  魔ma  。
其kỳ  力lực  如như  金kim  剛cang  。
端đoan  正chánh  相tướng  好hảo  具cụ  。
一nhất  切thiết  莫mạc  能năng  當đương  。


布bố  施thí  無vô  慳san  貪tham  。
巨cự  億ức  萬vạn  家gia  生sanh  。
盜đạo  賊tặc  及cập  怨oán  家gia  。
自tự  然nhiên  皆giai  消tiêu  除trừ  。


疾tật  病bệnh  縣huyện  官quan  事sự  。
烏ô  鳴minh  諸chư  惡ác  夢mộng  。
持trì  是thị  八bát  佛Phật  名danh  。
咒chú  之chi  即tức  除trừ  愈dũ  。


奉phụng  持trì  是thị  經Kinh  者giả  。
彌Di  勒Lặc  菩Bồ  薩Tát  等đẳng  。
第đệ  一nhất  四Tứ  天Thiên  王Vương  。
常thường  共cộng  擁ủng  護hộ  之chi  。


所sở  願nguyện  皆giai  可khả  得đắc  。
踊dũng  躍dược  大đại  歡hoan  喜hỷ  。
一nhất  心tâm  信tín  樂nhạo  者giả  。
福phước  德đức  亦diệc  如như  是thị  。


爾nhĩ  時thời  諸chư  菩Bồ  薩Tát  。

颰Bạt  陀Đà  和Hòa  菩Bồ  薩Tát  。 羅La  那Na  鄰Lân  竭Kiệt  菩Bồ  薩Tát  。 憍Kiêu  日Nhật  兜Đâu  菩Bồ  薩Tát  。 那Na  羅La  達Đạt  菩Bồ  薩Tát  。 須Tu  深Thâm  彌Di  菩Bồ  薩Tát  。 摩Ma  訶Ha  須Tu  和Hòa  薩Tát  和Hòa  菩Bồ  薩Tát  。 因Nhân  祇Kỳ  達Đạt  菩Bồ  薩Tát  。 和Hòa  輪Luân  調Điều  菩Bồ  薩Tát  。

是thị  八bát  人nhân  求cầu  道Đạo  已dĩ  來lai  。 無vô  央ương  數số  劫kiếp  。 於ư  今kim  未vị  取thủ  佛Phật  。 願nguyện  言ngôn  使sử  十thập  方phương  。 天thiên  下hạ  人nhân  民dân  。 皆giai  得đắc  佛Phật  道Đạo  。

若nhược  有hữu  急cấp  疾tật  。 皆giai  當đương  呼hô  我ngã  八bát  人nhân  名danh  字tự  。 即tức  得đắc  解giải  脫thoát  。 壽thọ  命mạng  欲dục  終chung  時thời  。 我ngã  八bát  人nhân  便tiện  。 當đương  飛phi  往vãng  迎nghênh  逆nghịch  之chi  。

諸chư  菩Bồ  薩Tát  彌Di  勒Lặc  等đẳng  。 第đệ  一nhất  四Tứ  天Thiên  王Vương  。 皆giai  白bạch  佛Phật  言ngôn  。

吾ngô  當đương  擁ủng  護hộ  持trì  。 八Bát  吉Cát  祥Tường  神Thần  咒Chú  經Kinh  者giả  。 與dữ  我ngã  并tinh  力lực  。 令linh  諸chư  疾tật  病bệnh  。 皆giai  得đắc  除trừ  愈dũ  。

佛Phật  說thuyết  經Kinh  已dĩ  。 舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 彌Di  勒Lặc  菩Bồ  薩Tát  。 及cập  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 天thiên  龍long  鬼quỷ  神thần  。 阿a  須tu  倫luân  王vương  。 皆giai  大đại  歡hoan  喜hỷ  樂nhạo  聞văn  。

八Bát  吉Cát  祥Tường  神Thần  咒Chú  經Kinh  

吳Ngô 月Nguyệt 氏Thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Thanh Tín Nam Chi Khiêm ở Thế Kỷ 3
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 30/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 30/10/2013 ◊ Cập nhật: 18/6/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter