三Tam  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  經Kinh  

如như  是thị  我ngã  聞văn  。

一nhất  時thời  薄Bạc  伽Già  梵Phạm  。 在tại  婆Bà  羅La  痆Na  斯Tư  。 仙Tiên  人Nhân  墮Đọa  處Xứ  。 施Thí  鹿Lộc  林Lâm  中trung  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 告cáo  五ngũ  苾Bật  芻Sô  曰viết  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦khổ  集tập  。 苦khổ  滅diệt  。 順thuận  苦khổ  滅diệt  道Đạo  。 聖Thánh  諦Đế  之chi  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  應ưng  知tri  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  集Tập  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  應ưng  斷đoạn  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  滅Diệt  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  應ưng  證chứng  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  順Thuận  苦Khổ  滅Diệt  道Đạo  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  應ưng  修tu  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  已dĩ  知tri  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  集Tập  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  已dĩ  斷đoạn  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  苦Khổ  滅Diệt  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  已dĩ  證chứng  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 此thử  順Thuận  苦Khổ  滅Diệt  道Đạo  聖Thánh  諦Đế  。 是thị  所sở  了liễu  法Pháp  。 如như  是thị  已dĩ  修tu  。 於ư  所sở  聞văn  法Pháp  。 如như  理lý  作tác  意ý  。 能năng  生sanh  眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 若nhược  我ngã  於ư  此thử  。 四Tứ  聖Thánh  諦Đế  法Pháp  。 未vị  了liễu  三tam  轉chuyển  。 十thập  二nhị  相tướng  者giả  。 眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。 皆giai  不bất  得đắc  生sanh  。 我ngã  則tắc  不bất  於ư  。 諸chư  天thiên  。 魔ma  。 梵Phạm  。 沙Sa  門Môn  。 婆Bà  羅La  門Môn  。 一nhất  切thiết  世thế  間gian  。 捨xả  離ly  煩phiền  惱não  。 心tâm  得đắc  解giải  脫thoát  。 不bất  能năng  證chứng  得đắc  。 無vô  上thượng  菩Bồ  提Đề  。

汝nhữ  等đẳng  苾Bật  芻Sô  。 由do  我ngã  於ư  此thử  。 四Tứ  聖Thánh  諦Đế  法Pháp  。 解giải  了liễu  三tam  轉chuyển  。 十thập  二nhị  相tướng  故cố  。 眼nhãn  智trí  明minh  覺giác  。 皆giai  悉tất  得đắc  生sanh  。 乃nãi  於ư  諸chư  天thiên  。 魔ma  。 梵Phạm  。 沙Sa  門Môn  。 婆Bà  羅La  門Môn  。 一nhất  切thiết  世thế  間gian  。 捨xả  離ly  煩phiền  惱não  。 心tâm  得đắc  解giải  脫thoát  。 便tiện  能năng  證chứng  得đắc  。 無vô  上thượng  菩Bồ  提Đề  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 說thuyết  是thị  法Pháp  時thời  。 具Cụ  壽thọ  憍Kiêu  陳Trần  如Như  。 及cập  八bát  萬vạn  諸chư  天thiên  。 遠viễn  塵trần  離ly  垢cấu  。 得đắc  法Pháp  眼nhãn  淨tịnh  。

佛Phật  告cáo  憍Kiêu  陳Trần  如Như  。

汝nhữ  解giải  此thử  法Pháp  不phủ  。

答đáp  言ngôn  。

已dĩ  解giải  。 世Thế  尊Tôn  。

汝nhữ  解giải  此thử  法Pháp  不phủ  。

答đáp  言ngôn  。

已dĩ  解giải  。 善Thiện  逝Thệ  。

由do  憍Kiêu  陳Trần  如Như  。 解giải  了liễu  法pháp  故cố  。 因nhân  此thử  即tức  名danh  。 阿A  若Nhã  憍Kiêu  陳Trần  如Như  。

是thị  時thời  地địa  居cư  藥dược  叉xoa  。 聞văn  佛Phật  說thuyết  已dĩ  。 出xuất  大đại  音âm  聲thanh  。 告cáo  人nhân  天thiên  曰viết  。

仁nhân  等đẳng  當đương  知tri  。 佛Phật  在tại  婆Bà  羅La  痆Na  斯Tư  。 仙Tiên  人Nhân  墮Đọa  處Xứ  。 施Thí  鹿Lộc  林Lâm  中trung  。 廣quảng  說thuyết  三tam  轉chuyển  。 十Thập  二Nhị  行Hành  相Tướng  法Pháp  輪luân  。 由do  此thử  能năng  於ư  。 天thiên  。 人nhân  。 魔ma  。 梵Phạm  。 沙Sa  門Môn  。 婆Bà  羅La  門Môn  。 一nhất  切thiết  世thế  間gian  。 為vi  大đại  饒nhiêu  益ích  。 令linh  同đồng  梵Phạm  行hành  者giả  。 速tốc  至chí  安an  隱ẩn  。 涅Niết  槃Bàn  之chi  處xứ  。 人nhân  天thiên  增tăng  盛thịnh  。 阿a  蘇tô  羅la  減giảm  少thiểu  。

由do  彼bỉ  藥dược  叉xoa  。 作tác  如như  是thị  告cáo  。 虛hư  空không  諸chư  天thiên  。 四Tứ  大Đại  王Vương  眾chúng  。 皆giai  悉tất  聞văn  知tri  。 如như  是thị  展triển  轉chuyển  。 於ư  剎sát  那na  頃khoảnh  。 盡tận  六lục  欲dục  天thiên  。 須tu  臾du  之chi  間gian  。 乃nãi  至chí  梵Phạm  天Thiên  。 普phổ  聞văn  其kỳ  響hưởng  。 梵Phạm  眾chúng  聞văn  已dĩ  。 復phục  皆giai  遍biến  告cáo  。 廣quảng  說thuyết  如như  前tiền  。 因nhân  名danh  此thử  經Kinh  。 為vi  三Tam  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  。

時thời  五ngũ  苾Bật  芻Sô  。 及cập  人nhân  天thiên  等đẳng  。 聞văn  佛Phật  說thuyết  已dĩ  。 歡hoan  喜hỷ  奉phụng  行hành  。

三Tam  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  經Kinh  

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義Nghĩa 淨Tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/2/2015 ◊ Cập nhật: 19/2/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter