盂Vu  蘭Lan  盆Bồn  經Kinh  

聞văn  如như  是thị  。

一nhất  時thời  佛Phật  在tại  舍Xá  衛Vệ  國Quốc  。 祇Kỳ  樹Thụ  給Cấp  孤Cô  獨Độc  園Viên  。 大Đại  目Mục  乾Kiền  連Liên  。 始thỉ  得đắc  六Lục  通Thông  。 欲dục  度độ  父phụ  母mẫu  。 報báo  乳nhũ  哺bộ  之chi  恩ân  。 即tức  以dĩ  道Đạo  眼nhãn  。 觀quan  視thị  世thế  間gian  。 見kiến  其kỳ  亡vong  母mẫu  。 生sanh  餓ngạ  鬼quỷ  中trung  。 不bất  見kiến  飲ẩm  食thực  。 皮bì  骨cốt  連liên  立lập  。 目Mục  連Liên  悲bi  哀ai  。 即tức  鉢bát  盛thịnh  飯phạn  。 往vãng  餉hướng  其kỳ  母mẫu  。 母mẫu  得đắc  鉢bát  飯phạn  。 便tiện  以dĩ  左tả  手thủ  障chướng  飯phạn  。 右hữu  手thủ  摶đoàn  飯phạn  。 食thực  未vị  入nhập  口khẩu  。 化hóa  成thành  火hỏa  炭thán  。 遂toại  不bất  得đắc  食thực  。 目Mục  連Liên  大đại  叫khiếu  。 悲bi  號hào  啼đề  泣khấp  。 馳trì  還hoàn  白bạch  佛Phật  。 具cụ  陳trần  如như  此thử  。



佛Phật  言ngôn  。

汝nhữ  母mẫu  罪tội  根căn  深thâm  結kết  。 非phi  汝nhữ  一nhất  人nhân  。 力lực  所sở  奈nại  何hà  。 汝nhữ  雖tuy  孝hiếu  順thuận  。 聲thanh  動động  天thiên  地địa  。 天thiên  神thần  。 地địa  神thần  。 邪tà  魔ma  。 外ngoại  道đạo  。 道Đạo  士sĩ  。 四Tứ  天Thiên  王Vương  神thần  。 亦diệc  不bất  能năng  奈nại  何hà  。 當đương  須tu  十thập  方phương  眾chúng  僧Tăng  。 威uy  神thần  之chi  力lực  。 乃nãi  得đắc  解giải  脫thoát  。

吾ngô  今kim  當đương  為vì  汝nhữ  。 說thuyết  救cứu  濟tế  之chi  法Pháp  。 令linh  一nhất  切thiết  難nạn  。 皆giai  離ly  憂ưu  苦khổ  。 罪tội  障chướng  消tiêu  除trừ  。

佛Phật  告cáo  目Mục  連Liên  。

十thập  方phương  眾chúng  僧Tăng  。 於ư  七thất  月nguyệt  十thập  五ngũ  日nhật  。 僧Tăng  自Tự  恣Tứ  時thời  。 當đương  為vì  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 及cập  現hiện  在tại  父phụ  母mẫu  。 厄ách  難nạn  中trung  者giả  。 具cụ  飯phạn  百bách  味vị  五ngũ  果quả  。 汲cấp  灌quán  盆bồn  器khí  。 香hương  油du  錠đĩnh  爥chiếu  。 床sàng  敷phu  臥ngọa  具cụ  。 盡tận  世thế  甘cam  美mỹ  。 以dĩ  著trước  盆bồn  中trung  。 供cúng  養dường  十thập  方phương  。 大đại  德đức  眾chúng  僧Tăng  。

當đương  此thử  之chi  日nhật  。 一nhất  切thiết  聖thánh  眾chúng  。 或hoặc  在tại  山sơn  間gian  禪thiền  定định  。 或hoặc  得đắc  四tứ  道Đạo  果Quả  。 或hoặc  樹thụ  下hạ  經kinh  行hành  。 或hoặc  六Lục  通Thông  自tự  在tại  。 教giáo  化hóa  聲Thanh  聞Văn  緣Duyên  覺Giác  。 或hoặc  十Thập  地Địa  菩Bồ  薩Tát  大đại  人nhân  。 權quyền  現hiện  比Bỉ  丘Khâu  。 在tại  大đại  眾chúng  中trung  。 皆giai  同đồng  一nhất  心tâm  。 受thọ  鉢bát  和hòa  羅la  飯phạn  。 具cụ  清thanh  淨tịnh  戒giới  。 聖thánh  眾chúng  之chi  道Đạo  。 其kỳ  德đức  汪uông  洋dương  。

其kỳ  有hữu  供cúng  養dường  。 此thử  等đẳng  自Tự  恣Tứ  僧Tăng  者giả  。 現hiện  在tại  父phụ  母mẫu  。 七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 六lục  種chủng  親thân  屬thuộc  。 得đắc  出xuất  三tam  途đồ  之chi  苦khổ  。 應ứng  時thời  解giải  脫thoát  。 衣y  食thực  自tự  然nhiên  。 若nhược  復phục  有hữu  人nhân  。 父phụ  母mẫu  現hiện  在tại  者giả  。 福phước  樂lạc  百bách  年niên  。 若nhược  已dĩ  亡vong  七thất  。 世thế  父phụ  母mẫu  生sanh  天thiên  。 自tự  在tại  化hóa  生sanh  。 入nhập  天thiên  華hoa  光quang  。 受thọ  無vô  量lượng  快khoái  樂lạc  。

時thời  佛Phật  勅sắc  十thập  方phương  眾chúng  僧Tăng  。

皆giai  先tiên  為vì  施thí  主chủ  家gia  。 咒chú  願nguyện  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 行hành  禪thiền  定định  意ý  。 然nhiên  後hậu  受thọ  食thực  。 初sơ  受thọ  盆bồn  時thời  。 先tiên  安an  在tại  佛Phật  塔tháp  前tiền  。 眾chúng  僧Tăng  咒chú  願nguyện  。 竟cánh  便tiện  自tự  受thọ  食thực  。

爾nhĩ  時thời  目Mục  連Liên  比Bỉ  丘Khâu  。 及cập  此thử  大đại  會hội  。 大đại  菩Bồ  薩Tát  眾chúng  。 皆giai  大đại  歡hoan  喜hỷ  。 而nhi  目Mục  連Liên  悲bi  啼đề  泣khấp  聲thanh  。 釋thích  然nhiên  除trừ  滅diệt  。 是thị  時thời  目Mục  連Liên  其kỳ  母mẫu  。 即tức  於ư  是thị  日nhật  。 得đắc  脫thoát  一nhất  劫kiếp  。 餓ngạ  鬼quỷ  之chi  苦khổ  。



爾nhĩ  時thời  目Mục  連Liên  。 復phục  白bạch  佛Phật  言ngôn  。

弟đệ  子tử  所sở  生sanh  父phụ  母mẫu  。 得đắc  蒙mông  三Tam  寶Bảo  。 功công  德đức  之chi  力lực  。 眾chúng  僧Tăng  威uy  神thần  之chi  力lực  故cố  。 若nhược  未vị  來lai  世thế  。 一nhất  切thiết  佛Phật  弟đệ  子tử  。 行hành  孝hiếu  順thuận  者giả  。 亦diệc  應ưng  奉phụng  此thử  盂Vu  蘭Lan  盆bồn  。 救cứu  度độ  現hiện  在tại  父phụ  母mẫu  。 乃nãi  至chí  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 為vi  可khả  爾nhĩ  不phủ  。

佛Phật  言ngôn  。

大đại  善thiện  快khoái  問vấn  。 我ngã  正chánh  欲dục  說thuyết  。 汝nhữ  今kim  復phục  問vấn  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  有hữu  比Bỉ  丘Khâu  。 比Bỉ  丘Khâu  尼Ni  。 國quốc  王vương  。 太thái  子tử  。 王vương  子tử  。 大đại  臣thần  。 宰tể  相tướng  。 三tam  公công  百bách  官quan  。 萬vạn  民dân  庶thứ  人nhân  。 行hành  孝hiếu  慈từ  者giả  。 皆giai  應ưng  為vì  所sở  生sanh  。 現hiện  在tại  父phụ  母mẫu  。 過quá  去khứ  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 於ư  七thất  月nguyệt  十thập  五ngũ  日nhật  。 佛Phật  歡Hoan  喜Hỷ  日nhật  。 僧Tăng  自Tự  恣Tứ  日nhật  。 以dĩ  百bách  味vị  飲ẩm  食thực  。 安an  盂Vu  蘭Lan  盆bồn  中trung  。 施thí  十thập  方phương  自Tự  恣Tứ  僧Tăng  。 乞khất  願nguyện  便tiện  使sử  。 現hiện  在tại  父phụ  母mẫu  。 壽thọ  命mạng  百bách  年niên  。 無vô  病bệnh  。 無vô  一nhất  切thiết  苦khổ  惱não  之chi  患hoạn  。 乃nãi  至chí  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 離ly  餓ngạ  鬼quỷ  苦khổ  。 得đắc  生sanh  天thiên  人nhân  中trung  。 福phước  樂lạc  無vô  極cực  。



佛Phật  告cáo  諸chư  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。

是thị  佛Phật  弟đệ  子tử  。 修tu  孝hiếu  順thuận  者giả  。 應ưng  念niệm  念niệm  中trung  。 常thường  憶ức  父phụ  母mẫu  。 供cúng  養dường  乃nãi  至chí  。 七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 年niên  年niên  七thất  月nguyệt  十thập  五ngũ  日nhật  。 常thường  以dĩ  孝hiếu  順thuận  。 慈từ  憶ức  所sở  生sanh  父phụ  母mẫu  。 乃nãi  至chí  七thất  世thế  父phụ  母mẫu  。 為vi  作tác  盂Vu  蘭Lan  盆bồn  。 施thí  佛Phật  及cập  僧Tăng  。 以dĩ  報báo  父phụ  母mẫu  長trưởng  養dưỡng  。 慈từ  愛ái  之chi  恩ân  。

若nhược  一nhất  切thiết  佛Phật  弟đệ  子tử  。 應ưng  當đương  奉phụng  持trì  是thị  法Pháp  。

爾nhĩ  時thời  目Mục  連Liên  比Bỉ  丘Khâu  。 四tứ  輩bối  弟đệ  子tử  。 聞văn  佛Phật  所sở  說thuyết  。 歡hoan  喜hỷ  奉phụng  行hành  。

盂Vu  蘭Lan  盆Bồn  經Kinh  

西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 氏Thị 法Pháp 師Sư 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Trúc Pháp Hộ ở Thế Kỷ 3-4
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/3/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/3/2012 ◊ Cập nhật: 10/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter