造Tạo  塔Tháp  功Công  德Đức  經Kinh  

如như  是thị  我ngã  聞văn  。

一nhất  時thời  佛Phật  在tại  忉Đao  利Lợi  天Thiên  宮Cung  。 白bạch  玉ngọc  座tòa  上thượng  。 與dữ  大đại  比Bỉ  丘Khâu  。 大đại  菩Bồ  薩Tát  等đẳng  。 及cập  彼bỉ  天thiên  主chủ  。 無vô  量lượng  眾chúng  俱câu  。

時thời  大Đại  梵Phạm  天Thiên  王Vương  。 那Na  羅La  延Diên  天Thiên  。 大Đại  自Tự  在Tại  天Thiên  。 及cập  五ngũ  乾càn  闥thát  婆bà  王vương  等đẳng  。 各các  與dữ  眷quyến  屬thuộc  俱câu  。 來lai  至chí  佛Phật  所sở  。 欲dục  問vấn  如Như  來Lai  。 造tạo  塔tháp  之chi  法pháp  。 及cập  塔tháp  所sở  生sanh  。 功công  德đức  之chi  量lượng  。

會hội  中trung  有hữu  菩Bồ  薩Tát  。 名danh  觀Quán  世Thế  音Âm  。 知tri  其kỳ  意ý  。 即tức  從tùng  座tòa  起khởi  。 偏thiên  袒đản  右hữu  肩kiên  。 右hữu  膝tất  著trước  地địa  。 合hợp  掌chưởng  向hướng  佛Phật  。 而nhi  作tác  是thị  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 今kim  此thử  諸chư  天thiên  。 乾càn  闥thát  婆bà  等đẳng  。 故cố  來lai  至chí  此thử  。 欲dục  請thỉnh  如Như  來Lai  。 造tạo  塔tháp  之chi  法pháp  。 及cập  塔tháp  所sở  生sanh  。 功công  德đức  之chi  量lượng  。 唯duy  願nguyện  世Thế  尊Tôn  。 為vì  彼bỉ  解giải  說thuyết  。 利lợi  益ích  一nhất  切thiết  。 無vô  量lượng  眾chúng  生sanh  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 告cáo  觀Quán  世Thế  音Âm  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  此thử  現hiện  在tại  。 諸chư  天thiên  眾chúng  等đẳng  。 及cập  未vị  來lai  世thế  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 隨tùy  所sở  在tại  方phương  。 未vị  有hữu  塔tháp  處xứ  。 能năng  於ư  其kỳ  中trung  。 建kiến  立lập  之chi  者giả  。 其kỳ  狀trạng  高cao  妙diệu  。 出xuất  過quá  三tam  界giới  。 乃nãi  至chí  至chí  小tiểu  。 如như  菴am  羅la  果quả  。 所sở  有hữu  表biểu  剎sát  。 上thượng  至chí  梵Phạm  天Thiên  。 乃nãi  至chí  至chí  小tiểu  。 猶do  如như  針châm  等đẳng  。 所sở  有hữu  輪luân  蓋cái  。 覆phú  彼bỉ  大Đại  千Thiên  。 乃nãi  至chí  至chí  小tiểu  。 猶do  如như  棗táo  葉diệp  。 於ư  彼bỉ  塔tháp  內nội  。 藏tàng  掩yểm  如Như  來Lai  。 所sở  有hữu  舍xá  利lợi  。 髮phát  牙nha  髭tì  爪trảo  。 下hạ  至chí  一nhất  分phần  。 或hoặc  置trí  如Như  來Lai  。 所sở  有hữu  法Pháp  藏tạng  。 十Thập  二Nhị  部Bộ  經Kinh  。 下hạ  至chí  於ư  一nhất  四tứ  句cú  偈kệ  。 其kỳ  人nhân  功công  德đức  。 如như  彼bỉ  梵Phạm  天Thiên  。 命mạng  終chung  之chi  後hậu  。 生sanh  於ư  梵Phạm  世Thế  。 於ư  彼bỉ  壽thọ  盡tận  。 生sanh  五ngũ  淨Tịnh  居Cư  。 與dữ  彼bỉ  諸chư  天thiên  。 等đẳng  無vô  有hữu  異dị  。

善thiện  男nam  子tử  。 如như  我ngã  所sở  說thuyết  。 如như  是thị  之chi  事sự  。 是thị  彼bỉ  塔tháp  量lượng  。 功công  德đức  因nhân  緣duyên  。 汝nhữ  諸chư  天thiên  等đẳng  。 應ưng  當đương  修tu  學học  。

爾nhĩ  時thời  觀Quán  世Thế  音Âm  菩Bồ  薩Tát  。 復phục  白bạch  佛Phật  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 如như  向hướng  所sở  說thuyết  。 安an  置trí  舍xá  利lợi  。 及cập  以dĩ  法Pháp  藏tạng  。 我ngã  已dĩ  受thọ  持trì  。 不bất  審thẩm  如Như  來Lai  。 四tứ  句cú  之chi  義nghĩa  。 唯duy  願nguyện  為vì  我ngã  。 分phân  別biệt  演diễn  說thuyết  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 說thuyết  是thị  偈kệ  言ngôn  。

諸chư  法pháp  因nhân  緣duyên  生sanh  。
我ngã  說thuyết  是thị  因nhân  緣duyên  。
因nhân  緣duyên  盡tận  故cố  滅diệt  。
我ngã  作tác  如như  是thị  說thuyết  。


善thiện  男nam  子tử  。 如như  是thị  偈kệ  義nghĩa  。 名danh  佛Phật  法Pháp  身thân  。 汝nhữ  當đương  書thư  寫tả  。 置trí  彼bỉ  塔tháp  內nội  。

何hà  以dĩ  故cố  。 一nhất  切thiết  因nhân  緣duyên  。 及cập  所sở  生sanh  法pháp  。 性tánh  空không  寂tịch  故cố  。 是thị  故cố  我ngã  說thuyết  。 名danh  為vi  法Pháp  身thân  。

若nhược  有hữu  眾chúng  生sanh  。 解giải  了liễu  如như  是thị  。 因nhân  緣duyên  之chi  義nghĩa  。 當đương  知tri  是thị  人nhân  。 即tức  為vi  見kiến  佛Phật  。

爾nhĩ  時thời  觀Quán  世Thế  音Âm  菩Bồ  薩Tát  。 及cập  彼bỉ  諸chư  天thiên  。 一nhất  切thiết  大đại  眾chúng  。 乾càn  闥thát  婆bà  等đẳng  。 聞văn  佛Phật  所sở  說thuyết  。 皆giai  大đại  歡hoan  喜hỷ  。 信tín  受thọ  奉phụng  行hành  。

造Tạo  塔Tháp  功Công  德Đức  經Kinh  

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Nhật Chiếu (613-687)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/12/2014 ◊ Dịch nghĩa: 13/12/2014 ◊ Cập nhật: 9/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter