十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương
勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật
善Thiện 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiện Kiến Phật
毘Tỳ 琉Lưu 璃Ly 憧Sung 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Sung Phật
功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật
有Hữu 功Công 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Công Đức Tịnh Phật
功Công 德Đức 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thông Vương Phật
雨Vũ 法Pháp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Pháp Hoa Phật
造Tạo 光Quang 明Minh 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Quang Minh Phổ Minh Phật
那Na 羅La 延Diên 勝Thắng 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thắng Nghiệp Phật
愛Ái 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thanh Tịnh Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật
普Phổ 光Quang 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tự Tại Vương Phật
梵Phạm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật
一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 萬vạn 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm quy mạng và lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 30.600 kiếp nghiệp tội sanh tử.
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Luân Thành Thủ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
大Đại 與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dữ Quang Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 86.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 四tứ 百bách 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 409 kiếp nghiệp tội sanh tử.
成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật
與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Quang Minh Phật
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật
寶Bảo 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Trang Nghiêm Phật
現Hiện 在Tại 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 南nam 方phương 佛Phật 名danh 。 不bất 懷hoài 疑nghi 結kết 。 信tín 悟ngộ 道Đạo 眼nhãn 。 執chấp 持trì 禮lễ 拜bái 者giả 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 逮đãi 得đắc 五ngũ 法pháp 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật ở phương nam này, rồi với tâm không hoài nghi, tín ngộ Đạo nhãn, và chấp trì lễ bái, họ sẽ đầy đủ công đức ở trong đời hiện tại và cho đến sẽ được năm điều sau:
一nhất 者giả 。 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 。 常thường 值trị 佛Phật 世thế 。 二nhị 者giả 。 獲hoạch 尊tôn 勢thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 三tam 者giả 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 執chấp 御ngự 經Kinh 典điển 。 誠thành 信tín 無vô 量lượng 。 四tứ 者giả 。 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 至chí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 眾chúng 行hạnh 備bị 悉tất 。 五ngũ 者giả 。 遂toại 五ngũ 神thần 通thông 。 無vô 所sở 弊tệ 礙ngại 。
1. Trừ bỏ bản ngã và luôn gặp Phật tại thế.
2. Làm Chuyển Luân Thánh Vương, bậc tôn quý và có thế lực.
3. Sẽ đắc tổng trì, thọ trì Kinh điển, và thành tín vô lượng.
4. Thành tựu 32 tướng của bậc đại nhân, cho đến đắc Phật Đạo và các hạnh nguyện đều trọn đủ.
5. Chứng năm loại thần thông như ý và không gì có thể chướng ngại.
是thị 為vi 五ngũ 事sự 。
Đây là năm điều.
若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 敬kính 。 則tắc 離ly 女nữ 身thân 。 生sanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 能năng 卻khước 七thất 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có người nữ nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm lễ kính, họ sẽ rời bỏ thân nữ và sanh về cõi Phật thanh tịnh. Họ sẽ đầy đủ thần thông và có thể diệt trừ bảy triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
南nam 方phương 純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật ở phương nam
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật
名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Quang Phật
火Hỏa 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Kiên Phật
須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đăng Phật
無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật
寶Bảo [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Biện Phật
不Bất 捨Xả 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Xả Tinh Tấn Phật
破Phá 煩Phiền 惱Não 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Quang Minh Phật
寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật
無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 上Thượng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Thượng Thủ Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
二nhị 千thiên 億ức 同đồng 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh
無Vô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trang Nghiêm Phật
明Minh 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Tụ Phật
日Nhật 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Ý Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
離Ly 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tướng Phật
求Cầu 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Kim Cang Phật
淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật
求Cầu 利Lợi 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Lợi An Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Phật
懷Hoài 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoài Oán Tặc Phật
憂Ưu 鉢Bát 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Đức Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 雜Tạp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Tạp Hoa Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
轉Chuyển 男Nam 女Nữ 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nam Nữ Tướng Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật
高Cao 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Vương Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sanh Sở Nhạo Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Nghiêm Phật
純Thuần 珍Trân 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Trân Bảo Tạng Phật
不Bất 動Động 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Lực Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Duyên Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật
生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Đức Phật
生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Đức Vương Phật
壞Hoại 眾Chúng 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Nghi Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tướng Phật
不Bất 緣Duyên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Duyên Nhất Thiết Pháp Phật
旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật
無Vô 量Lượng 性Tánh 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tánh Đắc Phật
無Vô 能Năng 斷Đoạn 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Đoạn Nghiêm Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Pháp Phật
普Phổ 現Hiện 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiện Chư Pháp Phật
無Vô 邊Biên 得Đắc 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đắc Sanh Phật
智Trí 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Quang Phật
華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Phật
方Phương 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Sanh Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
於Ư 眾Chúng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Ư Chúng Kiên Cố Phật
智Trí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Minh Phật
智Trí 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chúng Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật
壞Hoại 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Phiền Não Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tán Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
具Cụ 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Sanh Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
婆Bà 羅La 王Vương 安An 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương An Lực Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
須Tu 彌Di 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật
施Thí 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Danh Văn Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật
名Danh 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thân Phật
名Danh 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Phật
離Ly 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Vương Phật
演Diễn 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Hoa Tướng Phật
普Phổ 放Phóng 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Hương Quang Phật
聲Thanh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Nhãn Phật
放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật
亦Diệc 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệc Lưu Thập Phương Phật
高Cao 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
寶Bảo 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Minh Phật
火Hỏa 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Phật
三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Lực Phật
名Danh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Luân Phật
空Không 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tự Tại Phật
盡Tận 自Tự 在Tại 力Lực 皷Cổ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Tự Tại Lực Cổ Âm Phật
普Phổ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tự Tại Phật
智Trí 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lưu Bố Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
明Minh 力Lực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Lực Cao Vương Phật
安An 立Lập 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Phật
自Tự 在Tại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Nghiêm Phật
積Tích 諸Chư 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Chư Công Đức Phật
寶Bảo 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
智Trí 生Sanh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Minh Đức Phật
聚Tụ 華Hoa 生Sanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Hoa Sanh Vương Phật
上Thượng 法Pháp 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Tự Tại Thành Tựu Phật
半Bán 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bán Nguyệt Quang Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tụ Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
演Diễn 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Tụ Phật
上Thượng 名Danh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Danh Tuệ Phật
作Tác 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Tác An Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Sanh Phật
明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Phật
無Vô 邊Biên 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tích Phật
眾Chúng 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Sanh Phật
一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Sanh Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
華Hoa 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Sanh Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
無Vô 寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bảo Cao Phật
虛Hư 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Tịnh Vương Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
雜Tạp 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Bảo Hoa Nghiêm Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
離Ly 垢Cấu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Nghiêm Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật
雜Tạp 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Hoa Sanh Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
華Hoa 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Phật
不Bất 嚴Nghiêm 虛Hư 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nghiêm Hư Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
無Vô 邊Biên 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Chúng Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật
純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
旃Chiên 檀Đàn 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Bảo Quang Phật"
現Hiện 在Tại 西Tây 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 者giả 。 曾tằng 已dĩ 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 信tín 樂nhạo 持trì 念niệm 。 當đương 超siêu 廣quảng 遠viễn 。 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 安an 立lập 其kỳ 意ý 。 令linh 使sử 真Chân 諦Đế 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, tức là họ đã từng cúng dường chư Phật quá khứ. Họ hãy nên nhất tâm, tin mến, thọ trì, và tụng niệm, người ấy sẽ sanh tâm hoan hỷ vô lượng, siêu việt quảng đại sâu xa, và khiến tâm ý họ an lập nơi Chân Đế.
以dĩ 千thiên 萬vạn 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 其kỳ 人nhân 當đương 得đắc 。 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 永vĩnh 當đương 遠viễn 離ly 。 三tam 塗đồ 之chi 厄ách 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 後hậu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 諸chư 大đại 眾chúng 。 住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 必tất 成thành 正chánh 覺giác 。
Như người ấy lại với lòng tin mến hết mực mà xưng niệm chư Như Lai kia, họ sẽ được phước vô lượng, vĩnh viễn xa rời ách khổ của ba đường ác. Sau khi mạng chung, họ đều sẽ sanh về cõi nước của chư Phật kia. Lúc sắp mạng chung, các vị Như Lai kia sẽ dẫn theo các đại chúng mà đứng ở trước người ấy, rồi sẽ thuyết Pháp giáo hóa, khiến họ sẽ không còn thoái chuyển và nhất định sẽ thành chánh giác.
其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 嘆thán 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 名danh 字tự 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 百bách 五ngũ 萬vạn 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
Giả sử có ai nghe người ấy tuyên dương và tán thán về công đức danh hiệu của chư Như Lai này mà sanh lòng phỉ báng, thì kẻ kia sẽ đọa địa ngục đến 1.050.000 kiếp để chịu toàn thống khổ.
若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 一nhất 心tâm 不bất 捨xả 。 禮lễ 拜bái 供cung 敬kính 。 滅diệt 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có ai thọ trì các danh hiệu của chư Như Lai này với nhất tâm chẳng rời xa và lễ bái cung kính, họ sẽ diệt trừ mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
西tây 南nam 方phương 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật ở hướng tây nam
善Thiện 哀Ai 觀Quán 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ai Quán Chúng Sanh Phật
寶Bảo 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
法Pháp 音Âm 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Âm Hống Phật
師Sư 子Tử 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lôi Âm Phật
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Diễm Hoa Phật
普Phổ 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hóa Phật
盡Tận 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Thắng Phật
毘Tỳ 婆Bà 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-bà-diếp Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
諦Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hải Tuệ Tự Tại Thông Vương Phật
跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật
須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Quang Phật
尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kế Phật
常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
無Vô 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Nghiêm Phật
普Phổ 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nghiêm Phật
作Tác 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
一Nhất 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tạng Phật
一Nhất 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tụ Phật
無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Võng Quang Phật
大Đại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thần Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
觀Quán 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Trí Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
壞Hoại 眾Chúng 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Bố Úy Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Vương Phật
壞Hoại 諸Chư 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Oán Tặc Phật
過Quá 諸Chư 魔Ma 界Giới 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Ma Giới Vô Lượng Hoa Phật
持Trì 無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Vô Lượng Đức Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật
光Quang 聚Tụ 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tụ Minh Đức Phật
離Ly 二Nhị 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhị Biên Phật
無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật
無Vô 量Lượng 覺Giác 華Hoa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Giác Hoa Kiến Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật
月Nguyệt 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Nghiêm Phật
轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 生Sanh 死Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Sanh Tử Phật
無Vô 邊Biên [千-一+拜]Biện 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
善Thiện 淨Tịnh 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Quang Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật
六lục 百bách 萬vạn 同đồng 字tự 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng 6 triệu vị Phật đồng danh hiệu là Nhất Thiết Nghĩa
功Công 德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Minh Phật
現Hiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Trí Phật
華Hoa 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cao Sanh Đức Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật
善Thiện 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Nghi Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật
蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Minh Phật
上Thượng 法Pháp 王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Vương Tướng Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật
勝Thắng 山Sơn 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Hải Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhân Tịch Tĩnh Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
無Vô 礙Ngại 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Âm Phật
無Vô 量Lượng 名Danh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Đức Phật
無Vô 分Phân 別Biệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Thanh Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật
善Thiện 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lợi Phật
吉Cát 利Lợi 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Lợi Nghiêm Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
香Hương 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tôn Vương Phật
出Xuất 法Pháp 無Vô 垢Cấu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Pháp Vô Cấu Vương Phật
無Vô 垢Cấu 目Mục 大Đại 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Đại Bảo Tạng Phật
力Lực 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật
自Tự 智Trí 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Trí Công Đức Lực Phật
衣Y 服Phục 知Tri 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Y Phục Tri Túc Phật
得Đắc 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Tự Tại Phật
無Vô 障Chướng 礙Ngại 利Lợi 益ích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lợi ích Phật
智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật
大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật
日Nhật 力Lực 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Lực Tạng Phật
求Cầu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Công Đức Phật
華Hoa 憧Sung 波Ba 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sung Ba Phật
眾Chúng 生Sanh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Quang Minh Phật
無Vô 癡Si 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Si Công Đức Vương Phật
法Pháp 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
持Trì 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kim Cang Phật
堅Kiên 自Tự 然Nhiên 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tự Nhiên Tràng Phật
珍Trân 寶Bảo 自Tự 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trân Bảo Tự Vương Phật
山Sơn 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Kiếp Phật
雨Vũ 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Ngu Lạc Phật
壞Hoại 蓋Cái 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Cái Thiện Pháp Phật
波Ba 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
遍Biến 滿Mãn 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Mãn Thiên Phật
海Hải 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Công Đức Phật
智Trí 慧Tuệ 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hòa Hợp Phật
智Trí 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thức Phật
華Hoa 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Chúng Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật
優Ưu 曇Đàm 鉢Bát 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Thụy Hoa Tràng Phật
法Pháp 幢Tràng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Tự Tại Vương Phật
旃Chiên 檀Đàn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Vương Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
精Tinh 進Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Phật
幢Tràng 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Đẳng Quang Minh Phật
眾Chúng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quang Minh Phật
智Trí 出Xuất 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Minh Phật
慧Tuệ 鎧Khải 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Khải Xưng Phật
安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật
智Trí 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Âm Phật
幢Tràng 攝Nhiếp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Nhiếp Tụ Phật
天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật
無Vô 為Vi 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Vi Tư Duy Phật
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Trang Nghiêm Phật
無Vô 勝Thắng 像Tượng 最Tối 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tượng Tối Bộ Phật
德Đức 聚Tụ 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Uy Quang Phật
慧Tuệ 持Trì 群Quần 萠Bằng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Trì Quần Bằng Phật
思Tư 最Tối 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Tối Tôn Phật
須Tu 彌Di 山Sơn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Ý Phật
覺Giác 善Thiện 香Hương 蘍Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thiện Hương Huân Phật
自Tự 在Tại 德Đức 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Đức Uy Phật
眼Nhãn 如Như 蓮Liên 華Hoa 趣Thú 無Vô 為Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Như Liên Hoa Thú Vô Vi Phật
方Phương 帝Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đế Tướng Phật
梵Phạm 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
天Thiên 帝Đế 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đế Kim Cang Phật
金Kim 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hải Tự Tại Vương Phật
寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Chiếu Không Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 卻khước 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 600 kiếp nghiệp tội sanh tử.
妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 8.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
諦Đế 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 百bách 九cửu 十thập 六lục 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 896 kiếp nghiệp tội sanh tử.
梵Phạm 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ức Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 七thất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 67 kiếp nghiệp tội sanh tử."
現Hiện 在Tại 西Tây 方Phương 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 不bất 生sanh 疑nghi 網võng 。 篤đốc 信tín 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 致trí 演diễn 光quang 明minh 。 三tam 昧muội 正chánh 定định 尋tầm 。 復phục 逮đãi 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 門môn 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 亦diệc 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 億ức 侅cai 。 諸chư 佛Phật 正chánh 覺giác 。 皆giai 能năng 啟khải 受thọ 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 言ngôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 癈phế 忘vong 。 能năng 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 永vĩnh 棄khí 不bất 受thọ 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và cung kính tin sâu, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ có quang minh chiếu đến, nhập chánh định, và còn đắc vô lượng môn chánh định. Khi sắp mạng chung, họ cũng sẽ thấy mười ức nayuta [na du ta] chư Phật, Ứng Cúng, Chánh Đẳng Chánh Giác ở mỗi phương trong mười phương. Sau đó, người ấy đều có thể vào sâu cùng thọ trì Pháp ngữ sâu xa, quyết không bao giờ xao lãng, và cho đến thành Phật Đạo. Họ lại có thể diệt trừ 1.000 kiếp nghiệp tội sanh tử và vĩnh viễn sẽ chẳng còn thọ lấy.
西tây 方phương 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật ở phương tây
寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
金Kim 剛Cang 步Bộ 迹Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tích Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
音Âm 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Trí Tạng Phật
月Nguyệt 藏Tạng 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tạng Quang Minh Vô Cấu Tôn Phật
稱Xưng 黃Hoàng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Hoàng Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật
勝Thắng 光Quang 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Vô Ưu Phật
遍Biến 藏Tạng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tạng Hoa Phật
二nhị 千thiên 同đồng 字tự 雲Vân 自Tự 在Tại 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Đăng Vương
梵Phạm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật
勢Thế 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tiến Phật
法Pháp 燈Đăng 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Dũng Phật
寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 相Tướng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Tướng Tôn Phật
攝Nhiếp 諸Chư 根Căn 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Chư Căn Tịnh Mục Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật
師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
月Nguyệt 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật
珠Châu 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Cái Phật
師Sư 子Tử [髟/(罩-卓+万)]Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phát Phật
破Phá 無Vô 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Phật
智Trí 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Phật
超Siêu 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Siêu Dũng Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật
雨Vũ 七Thất 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Thất Bảo Phật
離Ly 瞋Sân 恚Khuể 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sân Khuể Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
無Vô 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
德Đức 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đảnh Phật
多Đa 迦Ca 羅La 香Hương 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Cách Hương Đàn Hương Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 路Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đạo Lộ Phật
龍Long 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Long Cái Phật
雨Vũ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hoa Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật
琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đảnh Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
音Âm 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Thanh Tự Tại Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật
月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật
得Đắc 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chúng Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật
日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật
梵Phạm 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Thanh Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật
師Sư 子Tử 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hạnh Phật
妙Diệu 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Ý Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật
珠Châu 寶Bảo 蓋Cái 珊San 瑚Hô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Bảo Cái San Hô Sắc Phật
破Phá 疑Nghi 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Ám Phật
水Thủy 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật
眾Chúng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Hoa Phật
菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Phật
華Hoa 超Siêu 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Siêu Xuất Phật
開Khai 智Trí 持Trì 雜Tạp 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Trí Trì Tạp Bảo Phật
真Chân 琉Lưu 璃Ly 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Lưu Ly Minh Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật
得Đắc 正Chánh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chánh Tuệ Phật
勇Dũng 健Kiện 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Kiện Phật
離Ly 諂Siểm 曲Khúc 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Siểm Khúc Phật
除Trừ 惡Ác 根Căn 裁Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Ác Căn Tài Phật
大Đại 音Âm 道Đạo 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Đạo Ương Phật
水Thủy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Quang Phật
海Hải 雲Vân 慧Tuệ 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Vân Tuệ Du Phật
德Đức 頂Đảnh 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đảnh Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật
月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật
如Như 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Như Lưu Ly Phật
梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật
淨Tịnh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật
月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
如Như 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
威Uy 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thế Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật
寶Bảo 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đắc Phật
離Ly 垢Cấu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Minh Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
王Vương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Vương Phật
力Lực 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật
喜Hỷ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Âm Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật
無Vô 畏Úy 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Minh Phật
香Hương 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đảnh Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
上Thượng 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Vương Phật
施Thí 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Nhất Thiết Lạc Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Duyên Phật
壞Hoại 諸Chư 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Kinh Úy Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
利Lợi 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Nhất Thiết Chúng Phật
無Vô 邊Biên 空Không 嚴Nghiêm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Không Nghiêm Đức Phật
蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Nghiêm Phật
空Không 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tướng Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Đức Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Tích Phật
世Thế 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Diệu Phật
慈Từ 悲Bi 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Bi Phật
大Đại 調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Điều Ngự Phật
無Vô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tướng Phật
最Tối 高Cao 德Đức 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật
人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
眾Chúng 歸Quy 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quy Phật
天Thiên 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hương Cao Phật
月Nguyệt 間Gian 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Gian Vương Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
名Danh 聞Văn 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Cao Phật
美Mỹ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Đức Phật
無Vô 閡Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 積Tích 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Tích Vô Lượng Hoa Phật
滅Diệt 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Đức Vương Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 其kỳ 人nhân 立lập 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, người ấy lập tức sẽ được không thoái chuyển và mau thành Phật Đạo.
淨Tịnh 月Nguyệt 憧Sung 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nguyệt Sung Xưng Quang Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 160 kiếp nghiệp tội sanh tử.
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
聞văn 名danh 一nhất 心tâm 信tín 樂nhạo 。 誦tụng 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 臨lâm 終chung 至chí 念niệm 。 佛Phật 自tự 來lai 迎nghênh 。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi nhất tâm tin mến cùng hoan hỷ tụng niệm, họ sẽ được phước vô lượng và rời xa ba đường ác. Nếu sắp gần mạng chung mà họ chí tâm tụng niệm, thì Đức Phật này sẽ đích thân đến tiếp dẫn.
殊Thù 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 能năng 降hàng 魔ma 眾chúng 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ có thể hàng phục chúng ma và diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.
集Tập 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Âm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 誦tụng 念niệm 。 其kỳ 人nhân 得đắc 佛Phật 音âm 聲thanh 。 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, người ấy sẽ đắc âm thanh của Phật để thuyết Pháp giữa đại chúng và diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.
金Kim 剛Cang 步Bộ 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tinh Tấn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 尖Tiêm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Tiêm Hoa Phật
早Tảo 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tảo Vương Thần Thông Phật
無Vô 量Lượng 憣Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phan Phật
淨Tịnh 日Nhật 憶Ức 稱Xưng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Ức Xưng Quang Phật
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 大Đại 光Quang 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Đại Quang Phổ Phật
善Thiện 建Kiến 立Lập 珠Châu 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Lập Châu Đài Vương Phật
寶Bảo 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Phan Phật
普Phổ 光Quang 升Thăng 勝Thắng 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Thăng Thắng Đài Vương Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
雷Lôi 舍Xá 挪Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật
普Phổ 賢Hiền 花Hoa 敷Phu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Hoa Phu Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thông Phật
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật
自Tự 在Tại 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Thần Thông Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 59 kiếp nghiệp tội sanh tử.
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bi Quang Minh Phật
蓮Liên 華Hoa 樹Thụ 世Thế 界Giới 長Trường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trường Tinh Tấn Phật ở Thế giới Liên Hoa Thụ
妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.
無Vô 量Lượng 幢Tràng 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phan Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.
無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.
大Đại 光Quang 普Phổ 遍Biến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phổ Biến Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 92 kiếp nghiệp tội sanh tử.
寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 79 kiếp nghiệp tội sanh tử.
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 200 kiếp nghiệp tội sanh tử.
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 百bách 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 313 kiếp nghiệp tội sanh tử.
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 900 kiếp nghiệp tội sanh tử.
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật"
現Hiện 在Tại 西Tây 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 阿A 逸Dật 多Đa 。
Phật bảo ngài Vô Năng Thắng:
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 作tác 禮lễ 之chi 者giả 。 曾tằng 已dĩ 奉phụng 見kiến 。 五ngũ 十thập 萬vạn 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。 常thường 得đắc 耳nhĩ 。 聞văn 無vô 量lượng 音âm 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 心tâm 常thường 能năng 知tri 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 。 貧bần 窮cùng 之chi 處xứ 。 不bất 生sanh 三tam 惡ác 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 心tâm 樂nhạo 大đại 法Pháp 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 轉chuyển 身thân 所sở 生sanh 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, rồi hoan hỷ tin mến, thọ trì đọc tụng, và cung kính đảnh lễ, tức là họ đã từng hầu cận 500.000 vị Phật. Ở mọi nơi sanh ra, người ấy sẽ luôn được thiên nhãn để thấy các cõi nước trong mười phương. Họ sẽ luôn được căn tai để nghe vô lượng âm thanh. Thân của họ sẽ có thể phi hành để cúng dường chư Phật. Tâm của họ sẽ luôn có thể biết hết thảy mọi ý niệm của chúng sanh. Cho đến người ấy sẽ đạt đến tịch diệt. Họ sẽ không sanh ở chốn nghèo khổ hạ tiện, không sanh vào ba đường ác, hay rơi vào nơi tám nạn. Thân của họ sẽ như kim cang, đầy đủ các tướng hảo, tâm yêu mến Pháp lớn, mọi người kính mến, và khi sanh ở đời sau sẽ không rời xa chư Phật.
是thị 故cố 阿A 逸Dật 。 其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 禮lễ 拜bái 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 永vĩnh 脫thoát 生sanh 死tử 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Cho nên, Vô Năng Thắng! Công đức có được của người cung kính và lễ bái các danh hiệu chư Phật này, duy Phật mới có thể biết. Ngoài ra, họ vĩnh viễn sẽ thoát miễn mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
西tây 北bắc 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật ở hướng tây bắc
多Đa 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
寶Bảo 常Thường 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thường Phật
六lục 千thiên 同đồng 字tự 眾Chúng 生Sanh 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng 6.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chúng Sanh Hỷ Kiến
具Cụ 足Túc 千Thiên 萬Vạn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Thiên Vạn Quang Minh Phật
師Sư 子Tử 月Nguyệt 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Ương Phật
離Ly 垢Cấu 光Quang 噞Thiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Quang Thiêm Phật
日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
雲Vân 雷Lôi 音Âm 宿Tú 華Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Lôi Âm Tú Hoa Trí Phật
淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật
六lục 萬vạn 同đồng 字tự 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh
六lục 百bách 同đồng 字tự 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng 600 vị Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Lực Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật
一Nhất 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Hành Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
善Thiện 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật
高Cao 廣Quảng 德Đức 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quảng Đức Vô Biên Quang Phật
自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật
大Đại 雲Vân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Phật
網Võng 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Tụ Phật
覺Giác 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Quang Phật
蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tự Tại Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
頂Đảnh 生Sanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Sanh Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật
普Phổ 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Phật
香Hương 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Vương Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật
香Hương 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quật Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật
無Vô 量Lượng 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Pháp Tự Tại Phật
愛Ái 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Đức Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
華Hoa 蓋Cái 行Hàng 列Liệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Hàng Liệt Phật
華Hoa 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quật Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
香Hương 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật
彌Di 樓Lâu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật
善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 最Tối 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Tối Thắng Nghiêm Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật
善Thiện 行Hạnh 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hạnh Nghiêm Phật
妙Diệu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật
普Phổ 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Phật
散Tán 華Hoa 生Sanh 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Sanh Đắc Phật
寶Bảo 網Võng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Thủ Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
普Phổ 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 佛Phật 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhất Thiết Phật Độ Phật
妙Diệu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
香Hương 流Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Lưu Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tự Tại Phật
不Bất 虛Hư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Nghiêm Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
初Sơ 發Phát 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Ý Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật
燈Đăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Thượng Phật
普Phổ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Minh Phật
光Quang 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật
一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Giới Phật
無Vô 垢Cấu 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Lực Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn [千-一+拜]Biện 才Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Bất Đoạn Biện Tài Phật
無Vô 流Lưu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lưu Hành Phật
習Tập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Tinh Tấn Phật
上Thượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tinh Tấn Phật
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật
法Pháp 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ương Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 快Khoái 見Kiến 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 遊Du 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Tạng Bảo Tích Khoái Kiến Kim Cang Sư Tử Du Vương Phật
定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 上Thượng 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Thượng Nghiêm Vương Phật
堅Kiên 住Trụ 功Công 德Đức 注Chú 山Sơn 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Trụ Công Đức Chú Sơn Nghiêm Vương Phật
德Đức 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Ương Phật
法Pháp 造Tạo 弘Hoằng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạo Hoằng Phật
化Hóa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thiên Phật
諦Đế 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Ương Phật
習Tập 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Kim Cang Phật
眾Chúng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tôn Phật
雷Lôi 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Tượng Phật
樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Tịnh Phật
出Xuất 家Gia 樂Nhạo 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Gia Nhạo Hạnh Phật
華Hoa 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Ương Phật
勝Thắng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thí Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
善Thiện 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệu Phật
仙Tiên 勳Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Huân Phật
轉Chuyển 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Thắng Phật
欣Hân 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hân Nhạo Phật
天Thiên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật
轉Chuyển 吉Cát 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Cát Thần Phật
善Thiện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
住Trụ 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Giác Phật
住Trụ 放Phóng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Phóng Phật
諦Đế 法Pháp 普Phổ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Pháp Phổ Xưng Phật
是Thị 世Thế 善Thiện 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Thế Thiện Diệu Phật
普Phổ [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biện Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
威Uy 彊Cưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Cưỡng Phật
梵Phạm 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thần Phật
無Vô 畏Úy 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thiện Phật
善Thiện 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật
目Mục 悅Duyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mục Duyệt Phật
積Tích 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Đức Phật
雨Vũ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Âm Phật
妙Diệu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quán Phật
受Thọ 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Thọ Thần Phật
與Dữ 人Nhân 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhân Du Phật
美Mỹ 求Cầu 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Cầu Phật
降Hàng 怨Oán 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Oán Quyến Thuộc Phật
唯Duy 衛Vệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kế Phật
隨Tùy 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật
拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật
無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật
思Tư 惑Hoặc 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Hoặc Dự Phật
寶Bảo 扌Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
雨Vũ 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hương Vương Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
憂Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật
蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thắng Phật
妙Diệu 容Dung 山Sơn 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Dung Sơn Tướng Phật
人Nhân 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Thiên Vương Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
無Vô 上Thượng 勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Thắng Tôn Phật
慧Tuệ 灌Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quán Phật
開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Hóa Bồ-tát Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.
見Kiến 無Vô 怨Oán 懼Cụ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Oán Cụ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 63 kiếp nghiệp tội sanh tử.
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 64 kiếp nghiệp tội sanh tử."
現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 族tộc 性tánh 男nam 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 信tín 樂nhạo 不bất 疑nghi 。 喜hỷ 心tâm 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 逮đãi 得đắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 使sử 現hiện 世thế 。 離ly 諸chư 狂cuồng 橫hoạnh 。 怨oán 毒độc 除trừ 滅diệt 。 行hành 道Đạo 日nhật 進tiến 。 心tâm 中trung 善thiện 願nguyện 。 應ưng 念niệm 皆giai 得đắc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 獲hoạch 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 為vi 人nhân 尊tôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 受thọ 苦khổ 。 能năng 滅diệt 三tam 十thập 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
"Nếu có thiện nam tín nữ nào đang tu học Đạo Bồ-tát mà nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi tin tưởng quý mến, chẳng khởi lòng nghi, và tâm hoan hỷ lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ lần lượt đắc đủ mọi chánh định và thấy mười Hằng Hà sa chư Phật ở mỗi phương trong mười phương. Cũng như ở hiện đời, họ sẽ rời xa các chứng bệnh điên cuồng, oán độc diệt trừ, tu Đạo ngày càng tiến triển, và những ước nguyện lành đều sẽ được toại ý. Họ sẽ gặp Thiện Tri Thức và đắc Pháp Nhẫn thâm sâu. Ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ luôn được người tôn kính, quyết sẽ không bao giờ chịu khổ ách, và cho đến sẽ thành Phật Đạo. Ngoài ra, họ sẽ có thể diệt trừ 300.000 ức vô số nghiệp tội sanh tử.
人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật
寶Bảo 智Trí 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trí Thủ Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 難Nan 爼Trở 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Nan Trở Phật
日Nhật 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Sanh Phật
炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật
最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Âm Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Bảo Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật
德Đức 行Hạnh 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Hạnh Tinh Tấn Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật
王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Tướng Phật
斷Đoạn 愛Ái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ái Vương Phật
接Tiếp 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Tiếp Thức Phật
三tam 十thập 億ức 同đồng 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật đồng danh hiệu là Năng Nhân Tịch Tĩnh
摩Ma 尼Ni 珠Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhân Tịch Tĩnh Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
智Trí 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hòa Hợp Phật
善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật
勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tôn Phật
成Thành 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Hoa Phật
日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật
龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Xưng Vương Phật
無Vô 上Thượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Minh Phật
四Tứ 相Tướng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tứ Tướng Quang Minh Phật
刪San 尼Ni 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng San-ni Luân Phật
智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật
香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Vương Phật
火Hỏa 葉Diệp 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diệp Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
無Vô 垢Cấu 燈Đăng 出Xuất 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đăng Xuất Vương Phật
寶Bảo 蓋Cái 增Tăng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Tăng Quang Minh Vương Phật
金Kim 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Vương Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật
壞Hoại 諸Chư 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Đạo Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Thành Tựu Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Đức Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
燈Đăng 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Cao Đức Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
炬Cự 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Đăng Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
沸Phí 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phí Sanh Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
方Phương 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đẳng Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
毘Tỳ 跋Bạt 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
醫Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Y Vương Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
上Thượng 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiện Đức Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật
上Thượng 香Hương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Tướng Phật
旃Chiên 相Tướng 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Chiên Tướng Quật Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
增Tăng 千Thiên 光Quang 華Hoa 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thiên Quang Hoa Xuất Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Cao Vương Phật
寶Bảo 網Võng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
不Bất 虛Hư 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Lực Phật
不Bất 虛Hư 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tự Tại Lực Phật
不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật
無Vô 邊Biên 釋Thích 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thích Tiến Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
寶Bảo 娑Sa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật
一Nhất 蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Nghiêm Phật
寶Bảo 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hiền Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
彌Di 樓Lâu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Nghiêm Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật
諸Chư 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Đức Phật
覺Giác 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Đức Phật
善Thiện 住Trụ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tràng Phật
無Vô 邊Biên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Lực Phật
不Bất 虛Hư 德Đức 寶Bảo 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Đức Bảo Lực Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật
雲Vân 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tướng Âm Phật
藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật
不Bất 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Kinh Úy Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật
智Trí 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Phật
勇Dũng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Chúng Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
作Tác 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Phương Phật
娑Sa 訶Ha 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kham Nhẫn Vương Phật
上Thượng 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Ly Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
智Trí 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thủ Phật
最Tối 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật
示Thị 眾Chúng 生Sanh 深Thâm 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Chúng Sanh Thâm Tâm Phật
無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
滅Diệt 諸Chư 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Chư Ái Tự Tại Phật
華Hoa 最Tối 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tối Cao Sanh Đức Phật
拘Câu 陵Lăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Vương Phật
日Nhật 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Đăng Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
安An 立Lập 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Công Đức Vương Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật
火Hỏa 衣Y 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Y Phật
明Minh 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đăng Phật
不Bất 虛Hư 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tinh Tấn Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Tướng Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
妙Diệu 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiện Trụ Vương Phật
寶Bảo 聚Tụ 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Cao Đức Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật
彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
火Hỏa 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Đăng Vương Phật
華Hoa 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Quang Phật
住Trụ 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Danh Văn Phật
名Danh 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Từ Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
觀Quán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Hoa Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật
德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Nội Phong Nghiêm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 一nhất 心tâm 作tác 禮lễ 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。 卻khước 一nhất 劫kiếp 生sanh 死tử 。 後hậu 生sanh 得đắc 六Lục 通Thông 。 得đắc 端đoan 政chánh 。 常thường 尊tôn 貴quý 。 能năng 除trừ 欲dục 縛phược 六lục 情tình 。 常thường 無vô 病bệnh 。 生sanh 常thường 值trị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 見kiến 僧Tăng 。 離ly 八bát 難nạn 。 常thường 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 心tâm 不bất 亂loạn 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi tin mến tụng niệm và nhất tâm đảnh lễ, họ sẽ được không thoái chuyển, mau thành chánh giác, và diệt trừ một kiếp sanh tử. Ở đời sau, người ấy sẽ đắc sáu loại thần thông, tướng mạo đoan chánh, luôn sanh trong gia đình tôn quý, có thể diệt trừ tham muốn của sáu căn, và luôn chẳng có bệnh. Ở nơi sanh ra, họ sẽ thường gặp Phật, nghe Pháp, và thấy chư Tăng. Người ấy sẽ xa rời tám nạn, luôn được đầy đủ tịnh giới, tâm chẳng rối loạn, và cho đến chứng tịch diệt.
金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cố Tiêu Phục Hoại Nghiêm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 卻khước 十thập 萬vạn 億ức 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và diệt trừ 100.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và mau thành chánh giác.
寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 得đắc 中trung 正chánh 定định 。 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ đắc chánh định, tự thấy chư Phật, và chuyển Pháp luân của Thế Tôn.
賢Hiền 最Tối 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tối Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 端đoan 正chánh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ được tướng mạo đoan chánh, tự biết việc của đời trước, và sẽ thành chánh giác.
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Bộ Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 所sở 敬kính 。 言ngôn 教giáo 承thừa 用dụng 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 能năng 令linh 女nữ 人nhân 。 得đắc 為vi 男nam 子tử 。 成thành 阿a 維duy 越việt 致trí 。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ được tất cả người tôn kính. Giả sử có người nữ nào y giáo phụng hành và nhất tâm lễ kính, họ sẽ có thể chuyển thân nữ thành thân nam và được không thoái chuyển.
蓮Liên 華Hoa [髟/(罩-卓+万)]Phát 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phát Trang Nghiêm Vương Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật"
現Hiện 在Tại 東Đông 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 其kỳ 有hữu 聞văn 此thử 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 諷phúng 誦tụng 禮lễ 敬kính 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 功công 德đức 。 十thập 萬vạn 億ức 倍bội 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi hoan hỷ tin mến và đọc tụng lễ kính, thì công đức có được sẽ vượt hơn hết thảy việc bố thí và những công đức khác gấp hơn 100.000 ức lần. Họ sẽ tùy ý vãng sanh đến các cõi nước của chư Phật, được không thoái chuyển, và sẽ thành Tối Chánh Giác.
若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 懷hoài 疑nghi 不bất 信tín 者giả 。 當đương 墮đọa 虛hư [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy 渥ác 犁lê 。 六lục 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 稱xưng 嘆thán 禮lễ 拜bái 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 滅diệt 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có ai phỉ báng và hoài nghi chẳng tin, thì sẽ đọa địa ngục, lưỡi bị kéo ra để cày bừa và phải chịu vô lượng tội khổ suốt 60.000 ức năm. Nếu có ai tin mến, tuyên dương, tán thán, và lễ bái, thì hiện đời sẽ được an ổn và diệt trừ năm tỷ ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 間Gian 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Gian Bố Úy Phật
蹈Đạo 七Thất 寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Thất Bảo Hoa Phật
離Ly 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tâm Phật
寶Bảo 蓋Cái 超Siêu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Siêu Quang Phật
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật
三Tam 乘Thừa 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hạnh Phật
無Vô 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tịnh Phật
緣Duyên 一Nhất 切Thiết [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Duyên Nhất Thiết Biện Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
等Đẳng 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Hạnh Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Quang Tướng Phật
彌Di 樓Lâu 乾Kiền 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Kiền-na Phật
增Tăng 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Kiên Phật
不Bất 虛Hư 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Hạnh Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
普Phổ 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật
月Nguyệt [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Biện Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật
普Phổ 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thế Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật
尊Tôn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Tự Tại Vương Phật
光Quang 淨Tịnh 照Chiếu 燿Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tịnh Chiếu Diệu Phật
梵Phạm 首Thủ 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thủ Thiên Vương Phật
二nhị 萬vạn 同đồng 字tự 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 20.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh
慧Tuệ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Kiến Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 超Siêu 所Sở 有Hữu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Siêu Sở Hữu Vương Phật
無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 龍Long 自Tự 在Tại 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tịnh Long Tự Tại Tôn Âm Vương Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
無Vô 量Lượng 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Vương Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Phật
寶Bảo 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tôn Âm Phật
遍Biến 出Xuất 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Xuất Nhất Thiết Quang Minh Công Đức Sơn Vương Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật
智Trí 華Hoa 無Vô 垢Cấu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Vô Cấu Kiên Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Quang Minh Vương Phật
善Thiện 樂Lạc 自Tự 在Tại 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lạc Tự Tại Âm Quang Minh Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
智Trí 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật
龍Long 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Phật
金Kim 剛Cang 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Xưng Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
大Đại 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Tạng Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật
常Thường 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Quang Minh Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật
自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Xưng Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Vương Phật
安An 和Hòa 自Tự 在Tại 見Kiến 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Hòa Tự Tại Kiến Sơn Vương Phật
智Trí 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dự Phật
眼Nhãn 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Tịnh Vô Cấu Phật
百Bách 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Công Đức Phật
號Hiệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệu Thắng Phật
明Minh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tuệ Phật
遍Biến 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tịnh Phật
善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
九cửu 萬vạn 十thập 一nhất 那na 術thuật 同đồng 字tự 無Vô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng 90.011 nayuta vị Phật đồng danh hiệu là Vô Sắc
無Vô 垢Cấu 超Siêu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Siêu Đức Phật
勇Dũng 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Tiến Phật
離Ly 百Bách 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bách Ưu Phật
喜Hỷ 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Sanh Đức Phật
安An 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Vương Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật
妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật
勢Thế 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đức Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật
白Bạch 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Liên Hoa Sanh Phật
大Đại 音Âm 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Nhãn Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Đức Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật
名Danh 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Lưu Thập Phương Phật
星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật
無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật
上Thượng 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Cao Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
安An 隱Ẩn 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Sanh Đức Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Nguyệt Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Nghiêm Phật
日Nhật 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Hoa Vương Phật
不Bất 壞Hoại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Tướng Phật
宗Tông 守Thủ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tông Thủ Quang Phật
無Vô 量Lượng 生Sanh 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Sanh Hạnh Phật
一Nhất 切Thiết 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thượng Phật
大Đại 威Uy 德Đức 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Liên Hoa Sanh Phật
虛Hư 空Không 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tịnh Vương Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Thanh Phật
明Minh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Vương Phật
德Đức 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Minh Vương Phật
度Độ 功Công 德Đức 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Công Đức Biên Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
無Vô 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bố Úy Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
智Trí 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Đức Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức An Lập Vương Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật
上Thượng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Đức Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
觀Quán 世Thế 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Phật
須Tu 彌Di 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Minh Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Lực Phật
極Cực 高Cao 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hạnh Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật
無Vô 邊Biên 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thần Thông Tự Tại Phật
隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 願Nguyện 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sanh Nguyện Nghiêm Phật
高Cao 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Cái Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật
寶Bảo 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tự Tại Phật
月Nguyệt 出Xuất 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Đức Phật
諦Đế 釋Thích 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Vương Phật
發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Phật
十thập 萬vạn 同đồng 字tự 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng 100.000 vị Phật đồng danh hiệu là Lưu Bố
普Phổ 光Quang 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tịnh Đức Phật
勝Thắng 戰Chiến 鬪Đấu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chiến Đấu Phật
無Vô 礙Ngại 尊Tôn 樹Thụ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tôn Thụ Đức Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 諦Đế 住Trụ 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Đế Trụ Thụ Vương Phật
大Đại 光Quang 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Diệu Phật
慧Tuệ 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đăng Minh Phật
大Đại 雄Hùng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hùng Phật
白Bạch 無Vô 垢Cấu 塵Trần 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Vô Cấu Trần Phật
內Nội 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Nội Bảo Phật
上Thượng 像Tượng 憧Sung 十Thập 蓋Cái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tượng Sung Thập Cái Vương Phật
威Uy 神Thần 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Tự Tại Vương Phật
極Cực 受Thọ 上Thượng 影Ảnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Thọ Thượng Ảnh Vương Phật
大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật
十Thập 方Phương 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Kiến Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật
日Nhật 月Nguyệt 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tôn Phật
寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Phật
壞Hoại 魔Ma 羅La 網Võng 獨Độc 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Ma La Võng Độc Bộ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 一nhất 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.
師Sư 子Tử 吼Hống 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Lực Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 一nhất 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 210 kiếp nghiệp tội sanh tử.
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
三Tam 乘Thừa 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hạnh Phật
金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tự Tại Vương Phật
梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật"
現Hiện 在Tại 上Thượng 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 心tâm 無vô 結kết 網võng 。 信tín 吾ngô 道Đạo 眼nhãn 。 之chi 所sở 斑ban 宣tuyên 者giả 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 未vị 曾tằng 懈giải 怠đãi 。 不bất 習tập 貪tham 欲dục 。 常thường 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 父phụ 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 身thân 未vị 曾tằng 離ly 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 少thiểu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 身thân 無vô 疾tật 病bệnh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 五ngũ 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。
"Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và kính tin Đạo nhãn của Ta, thì đời đời ở nơi sanh ra, họ sẽ không bao giờ lười biếng, không có tập khí của tham dục, và sẽ luôn với Bồ-tát làm thân quyến, cha mẹ, vợ chồng, con cái, hoặc anh em. Ở mọi nơi sanh ra, thân của họ sẽ chẳng hề rời xa 32 tướng. Họ cũng sẽ được vãng sanh về quốc độ của chư Phật, không có dâm dục, nóng giận, hay ngu si, và thân không có bệnh tật. Hết thảy mọi công đức đều được thành tựu và nghiệp tội của 350.000 Hằng Hà sa kiếp thảy đều tiêu diệt.
華Hoa 敷Phu 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Phu Nhật Vương Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Nguyệt Quang Minh Phật
勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật
名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
樂Nhạo 蓮Liên 華Hoa 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Liên Hoa Thủ Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật
思Tư 樂Lạc 成Thành 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Lạc Thành Thiện Đức Phật
無Vô 樓Lâu 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lâu Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật
消Tiêu 滅Diệt 等Đẳng 超Siêu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tiêu Diệt Đẳng Siêu Vương Phật
無Vô 限Hạn 眼Nhãn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Hạn Nhãn Vương Phật
至Chí 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Tinh Tấn Phật
香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Phật
萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 字tự 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Vương
無Vô 垢Cấu 大Đại 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đại Thánh Phật
吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật
師Sư 子Tử 央Ương 如Như 光Quang 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Như Quang Tôn Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
香Hương 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật
香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Phật
大Đại 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Kiên Phật
娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thụ Vương Phật
雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật
善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật
無Vô 邊Biên 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Lực Vương Phật
月Nguyệt 嚮Hướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hướng Phật
精Tinh 進Tấn 最Tối 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tối Cao Lực Vương Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật
善Thiện 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Vương Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
白Bạch 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Cái Phật
香Hương 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cái Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
須Tu 彌Di 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
無Vô 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Kinh Bố Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
轉Chuyển 女Nữ 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Tướng Nghiêm Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật
網Võng 明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Tướng Phật
國Quốc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quốc Vương Phật
德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật
普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật
勝Thắng 敵Địch 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Địch Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
藥Dược 王Vương 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Vô Ngại Phật
無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Minh Tự Tại Vương Phật
寶Bảo 遊Du 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Du Hành Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
無Vô 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tướng Phật
大Đại 山Sơn 戶Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Hộ Phật
淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 願Nguyện 威Uy 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhất Thiết Nguyện Uy Đức Thắng Vương Phật
善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật
月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật
無Vô 勝Thắng 步Bộ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Bộ Tự Tại Vương Phật
娑Sa 隣Lân 陀Đà 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-lân-đà Vương Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
八bát 十thập 同đồng 字tự 師Sư 子Tử 步Bộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Bộ Vương
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phong Vương Phật
光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 香Hương 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Hiền Hương Phong Vương Phật
智Trí 光Quang 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Tự Tại Tướng Vương Phật
千thiên 智Trí 識Thức 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Thức Tôn Âm Vương
千thiên 增Tăng 相Tướng 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tăng Tướng Tôn Âm Vương
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Tôn Âm Vương
千thiên 離Ly 怖Bố 畏Úy 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Bố Úy Tôn Âm Vương
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 光Quang 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Quang Tôn Âm Vương
五ngũ 百bách 日Nhật 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tôn Âm Vương
五ngũ 百bách 日Nhật 藏Tạng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tạng Tôn Vương
五ngũ 百bách 藥Dược 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Dược Âm Tôn Vương
二nhị 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Quang Minh
四tứ 龍Long 自Tự 在Tại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng 4 vị Phật đồng danh hiệu là Long Tự Tại Thần
八bát 離Ly 恐Khủng 怖Bố 稱Xưng 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Khủng Bố Xưng Vương Quang Minh
十thập 離Ly 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 10 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Âm Quang Minh
八bát 聲Thanh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Xưng
十thập 一nhất 顯Hiển 露Lộ 法Pháp 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 11 vị Phật đồng danh hiệu là Hiển Lộ Pháp Âm
九cửu 功Công 德Đức 法Pháp 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Pháp Xưng Vương
二nhị 十thập 不Bất 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Tư Nghị Vương
四tứ 十thập 寶Bảo 憶Ức 無Vô 明Minh 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Ức Vô Minh Tôn Vương
覺Giác 智Trí 尊Tôn 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Trí Tôn Tướng Vương
七thất 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 7 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Tư Nghị Âm
三tam 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tạng
十thập 五ngũ 智Trí 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Sơn Ức
十thập 五ngũ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Hải Vương
三tam 十thập 大Đại 智Trí 力Lực 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Lực Tôn Âm Vương
二nhị 山Sơn 功Công 德Đức 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Công Đức Kiếp
十thập 八bát 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 懃Cần 佛Phật
♪ Quy mạng 18 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Trí Cần
九cửu 十thập 尊Tôn 相Tướng 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Tôn Tướng Chúng Sanh
百bách 善Thiện 智Trí 無Vô 垢Cấu 雷Lôi 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 100 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Trí Vô Cấu Lôi Âm Tôn Vương
八bát 十Thập 勝Thắng 尊Tôn 大Đại 海Hải 功Công 德Đức 智Trí 生Sanh 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Thắng Tôn Đại Hải Công Đức Trí Sanh Lực Vương
四tứ 十thập 天Thiên 上Thượng 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Thiên Thượng Giác Tôn
二nhị 智Trí 覺Giác 山Sơn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Giác Sơn Hoa Vương
二nhị 功Công 德Đức 智Trí 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Trí Giác
二nhị 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Sư Tử
二nhị 持Trì 戒Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trì Giới Quang Minh
二nhị 示Thị 現Hiện 增Tăng 番Phiên 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Thị Hiện Tăng Phiên
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
三tam 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Du Hí
二nhị 無Vô 盡Tận 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Tận Trí Sơn
二nhị 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Quang Minh
二nhị 無Vô 垢Cấu 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Trí Tuệ
九cửu 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tuệ Quang Minh
五ngũ 十thập 那Na 羅La 延Diên 無Vô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 50 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vô Thắng Tạng
二nhị 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Tịnh Trí Tuệ
九cửu 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Tuệ Quang Minh
七thất 十thập 聚Tụ 集Tập 珍Trân 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Tụ Tập Trân Bảo Công Đức
二nhị 十thập 分Phân 別Biệt 星Tinh 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Phân Biệt Tinh Bảo Vương
三tam 功Công 德Đức 力Lực 娑Sa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Lực Sa Vương
九cửu 十thập 妙Diệu 香Hương 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Diệu Hương Âm
提Đề 頭Đầu 賴Lại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Quốc Vương Phật
六lục 十thập 光Quang 明Minh 熾Sí 珠Châu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 60 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Sí Châu Vương
千thiên 蓮Liên 華Hoa 香Hương 釋Thích 稱Xưng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Thích Xưng Tôn Vương
三tam 十thập 蓮Liên 華Hoa 香Hương 力Lực 增Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Lực Tăng
二nhị 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 智Trí 增Tăng 僧Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Lượng Công Đức Đại Hải Trí Tăng Tăng
閻Diêm 浮Phù 提Đề 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diêm-phù Hương Phật
一nhất 百bách 三tam 功Công 德Đức 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 103 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Ức
師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật
百bách 一nhất 龍Long 雷Lôi 尊Tôn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 101 vị Phật đồng danh hiệu là Long Lôi Tôn Hoa Vương
度Độ 蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Cái Hành Phật
善Thiện 趣Thú 種Chủng 無Vô 我Ngã 三Tam 十Thập 露Lộ 功Công 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thú Chủng Vô Ngã Tam Thập Lộ Công Đức Vương Kiếp Phật
千thiên 離Ly 智Trí 龍Long 王Vương 解Giải 脫Thoát 覺Giác 世Thế 界Giới 海Hải 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Trí Long Vương Giải Thoát Giác Thế Giới Hải Nhãn Sơn Vương
威Uy 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Phật
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật
諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Hoa Phật
寶Bảo 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
無Vô 數Số 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật
珠Châu 勝Thắng 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Thắng Nguyệt Vương Phật"
現Hiện 在Tại 下Hạ 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 燒thiêu 香hương 敬kính 禮lễ 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 見kiến 。 億ức 百bách 千thiên 侅cai 。 諸chư 佛Phật 住trụ 前tiền 。 十thập 方phương 皆giai 然nhiên 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 受thọ 持trì 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 神thần 通thông 威uy 動động 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 滅diệt 除trừ 。 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 侅cai 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm thọ trì, thắp hương, và lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ đắc Phổ Quang Chánh Định. Lúc gần mạng chung, người ấy sẽ tự nhiên thấy được trăm ngàn ức nayuta chư Phật khắp mười phương hiện ra đứng ở trước họ. Tất cả Pháp của chư Phật thuyết giảng, người ấy thảy đều thọ trì và sẽ không bao giờ quên lãng. Thần thông uy đức của họ vang dội đến vô lượng chúng sanh. Ngoài ra, họ cũng có thể diệt trừ hai triệu ức nayuta nghiệp tội sanh tử.
明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Phật
普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
遠Viễn 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ma Phật
法Pháp 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ức Phật
持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật
一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Bảo Cái Phật
染Nhiễm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiễm Thanh Tịnh Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
梵Phạm 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tinh Tấn Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
離Ly 恐Khủng 怖Bố 圍Vi 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Khủng Bố Vi Viễn Phật
月Nguyệt 殿Điện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Phật
清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Quang Phật
遇Ngộ 神Thần 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngộ Thần Thông Vương Phật
建Kiến 立Lập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Lập Tinh Tấn Phật
師Sư 子Tử 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Tối Thắng Phật
虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật
虛Hư 空Không 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Nghiêm Phật
火Hỏa 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Mục Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật
有Hữu 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Âm Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật
師Sư 子Tử 頸Cảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Cảnh Phật
師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
梵Phạm 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đức Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
香Hương 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tụ Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
七thất 十thập 普Phổ 淨Tịnh 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Tịnh Quang Minh Vương
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
提Đề 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật
蜜Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 涉Thiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Tích Kim Cang Thiệp Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật
息Tức 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tức Ý Phật
無Vô 量Lượng 訓Huấn 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Huấn Bảo Phật
錦Cẩm 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cẩm Tịnh Vương Phật
師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
妙Diệu 央Ương 意Ý 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ương Ý Quang Minh Vương Phật
供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật
妙Diệu 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
奉Phụng 養Dưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Dưỡng Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật
快Khoái 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Tý Phật
炎Diễm 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Quang Phật
炎Diễm 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Vị Phật
無Vô 退Thoái 沒Một 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thoái Một Phật
執Chấp 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Công Đức Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật
無Vô 欺Khi 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Khi Thế Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật
虛Hư 空Không 性Tánh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tánh Phật
違Vi 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Ly Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
善Thiện 思Tư 願Nguyện 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nguyện Thành Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
香Hương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Phật
八bát 千thiên 定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Định Quang
無Vô 邊Biên 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Bảo Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 淨Tịnh 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Tịnh Uy Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
五ngũ 百bách 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Hoa Thượng
五ngũ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 5 vị Phật đồng danh hiệu là Uy Đức
二nhị 千thiên 憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật
普Phổ 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
十thập 五ngũ 日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Minh
六lục 十thập 二nhị 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng 62 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Tịch
定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
無Vô 始Thỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thỉ Phật
智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
淨Tịnh 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thân Phật
華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật
大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật
閻Diêm 浮Phù 那Na 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Diêm-phù-đàn Phật
金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật
法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
千thiên 二nhị 百bách 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 1.200 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Minh
光Quang 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Viễn Phật
月Nguyệt 教Giáo 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Giáo Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
善Thiện 山Sơn 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sơn Cang Phật
止Chỉ 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Chỉ Niệm Phật
世Thế 如Như 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Như Vương Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
離Ly 垢Cấu [千-一+拜]Biện 無Vô 着Trước 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Biện Vô Trước Phật
龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật
安An 明Minh 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng An Minh Đảnh Phật
金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật
㷿Hiểm 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiểm Quang Tướng Phật
地Địa 種Chủng 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Chủng Phật
上Thượng 瑠Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Lưu Ly Phật
金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật
月Nguyệt 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tượng Phật
音Âm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Hoa Phật
解Giải 脫Thoát 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Hoa Phật
具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Quang Minh Phật
海Hải 意Ý 樂Lạc 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Ý Lạc Tuệ Phật
火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật
大Đại 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật
捨Xả 厭Yếm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Yếm Ý Phật
寶Bảo 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hạnh Phật
勇Dũng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Âm Phật
首Thủ 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Tích Phật
大Đại 眾Chúng 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Pháp Tuệ Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật
極Cực 最Tối 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Tối Thủ Phật
月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
調Điều 意Ý 越Việt 諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ý Việt Chư Hoa Phật
除Trừ 諸Chư 癡Si 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Chư Si Minh Phật
宣Tuyên 龍Long 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyên Long Lôi Âm Phật
出Xuất 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Sơn Hải Tự Tại Vương Phật
斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 除Trừ 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Bạt Dục Trừ Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 十thập 六lục 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 36 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
意Ý 無Vô 恐Khủng 懼Cụ 威Uy 毛Mao 不Bất 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Vô Khủng Cụ Uy Mao Bất Kiên Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.
名Danh 稱Xưng 遠Viễn 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Viễn Văn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
法Pháp 名Danh 號Hiệu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Danh Hiệu Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 72 kiếp nghiệp tội sanh tử.
奉Phụng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Pháp Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 823.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 123.100 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật
明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Vương Phật
十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương
nayuta: na du ta
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương
勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật
善Thiện 善Thiện 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thiện Kiến Phật
毘Tỳ 琉Lưu 璃Ly 憧Sung 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Sung Phật
功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật
有Hữu 功Công 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Công Đức Tịnh Phật
功Công 德Đức 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Thông Vương Phật
雨Vũ 法Pháp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Pháp Hoa Phật
造Tạo 光Quang 明Minh 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Quang Minh Phổ Minh Phật
那Na 羅La 延Diên 勝Thắng 業Nghiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thắng Nghiệp Phật
愛Ái 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Thanh Tịnh Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật
普Phổ 光Quang 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tự Tại Vương Phật
❖
梵Phạm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Vương Phật
一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 萬vạn 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm quy mạng và lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 30.600 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Luân Thành Thủ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
大Đại 與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Dữ Quang Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 86.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 四tứ 百bách 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 409 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
成Thành 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Thủ Phật
與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Quang Minh Phật
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Chủng Tôn Phật
寶Bảo 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Trang Nghiêm Phật
現Hiện 在Tại 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Nam
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 南nam 方phương 佛Phật 名danh 。 不bất 懷hoài 疑nghi 結kết 。 信tín 悟ngộ 道Đạo 眼nhãn 。 執chấp 持trì 禮lễ 拜bái 者giả 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 逮đãi 得đắc 五ngũ 法pháp 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật ở phương nam này, rồi với tâm không hoài nghi, tín ngộ Đạo nhãn, và chấp trì lễ bái, họ sẽ đầy đủ công đức ở trong đời hiện tại và cho đến sẽ được năm điều sau:
一nhất 者giả 。 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 。 常thường 值trị 佛Phật 世thế 。 二nhị 者giả 。 獲hoạch 尊tôn 勢thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 三tam 者giả 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 執chấp 御ngự 經Kinh 典điển 。 誠thành 信tín 無vô 量lượng 。 四tứ 者giả 。 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 至chí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 眾chúng 行hạnh 備bị 悉tất 。 五ngũ 者giả 。 遂toại 五ngũ 神thần 通thông 。 無vô 所sở 弊tệ 礙ngại 。
1. Trừ bỏ bản ngã và luôn gặp Phật tại thế.
2. Làm Chuyển Luân Thánh Vương, bậc tôn quý và có thế lực.
3. Sẽ đắc tổng trì, thọ trì Kinh điển, và thành tín vô lượng.
4. Thành tựu 32 tướng của bậc đại nhân, cho đến đắc Phật Đạo và các hạnh nguyện đều trọn đủ.
5. Chứng năm loại thần thông như ý và không gì có thể chướng ngại.
是thị 為vi 五ngũ 事sự 。
Đây là năm điều.
若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 敬kính 。 則tắc 離ly 女nữ 身thân 。 生sanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 能năng 卻khước 七thất 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có người nữ nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm lễ kính, họ sẽ rời bỏ thân nữ và sanh về cõi Phật thanh tịnh. Họ sẽ đầy đủ thần thông và có thể diệt trừ bảy triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
南nam 方phương 純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật ở phương nam
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật
名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Quang Phật
火Hỏa 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Kiên Phật
須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đăng Phật
無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật
寶Bảo [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Biện Phật
不Bất 捨Xả 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Xả Tinh Tấn Phật
破Phá 煩Phiền 惱Não 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Quang Minh Phật
寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật
無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật
無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 上Thượng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Thượng Thủ Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
二nhị 千thiên 億ức 同đồng 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh
無Vô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Trang Nghiêm Phật
明Minh 德Đức 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Tụ Phật
日Nhật 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Ý Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
離Ly 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tướng Phật
求Cầu 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Kim Cang Phật
淨Tịnh 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ý Phật
求Cầu 利Lợi 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Lợi An Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Phật
懷Hoài 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoài Oán Tặc Phật
憂Ưu 鉢Bát 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Đức Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 雜Tạp 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Tạp Hoa Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
轉Chuyển 男Nam 女Nữ 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nam Nữ Tướng Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật
高Cao 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Vương Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sanh Sở Nhạo Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Nghiêm Phật
純Thuần 珍Trân 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Trân Bảo Tạng Phật
不Bất 動Động 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Lực Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Duyên Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật
生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Đức Phật
生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sanh Đức Vương Phật
壞Hoại 眾Chúng 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Nghi Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Đức Phật
無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tướng Phật
不Bất 緣Duyên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Duyên Nhất Thiết Pháp Phật
旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật
無Vô 量Lượng 性Tánh 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tánh Đắc Phật
無Vô 能Năng 斷Đoạn 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Năng Đoạn Nghiêm Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Pháp Phật
普Phổ 現Hiện 諸Chư 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiện Chư Pháp Phật
無Vô 邊Biên 得Đắc 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đắc Sanh Phật
智Trí 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Quang Phật
華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Phật
方Phương 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Sanh Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
於Ư 眾Chúng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Ư Chúng Kiên Cố Phật
智Trí 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Minh Phật
智Trí 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Chúng Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật
壞Hoại 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Phiền Não Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 讚Tán 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tán Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
具Cụ 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Sanh Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
婆Bà 羅La 王Vương 安An 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương An Lực Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
須Tu 彌Di 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật
施Thí 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Danh Văn Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật
名Danh 親Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Thân Phật
名Danh 堅Kiên 固Cố 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Phật
離Ly 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Vương Phật
演Diễn 華Hoa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Hoa Tướng Phật
普Phổ 放Phóng 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Hương Quang Phật
聲Thanh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Nhãn Phật
放Phóng 炎Diễm 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật
亦Diệc 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệc Lưu Thập Phương Phật
高Cao 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
寶Bảo 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Minh Phật
火Hỏa 然Nhiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Phật
三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Lực Phật
名Danh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Luân Phật
空Không 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tự Tại Phật
盡Tận 自Tự 在Tại 力Lực 皷Cổ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Tự Tại Lực Cổ Âm Phật
普Phổ 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Tự Tại Phật
智Trí 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Lưu Bố Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
明Minh 力Lực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Lực Cao Vương Phật
安An 立Lập 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Phật
自Tự 在Tại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Nghiêm Phật
積Tích 諸Chư 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Chư Công Đức Phật
寶Bảo 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đức Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
智Trí 生Sanh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Minh Đức Phật
聚Tụ 華Hoa 生Sanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tụ Hoa Sanh Vương Phật
上Thượng 法Pháp 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Tự Tại Thành Tựu Phật
半Bán 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bán Nguyệt Quang Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tụ Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
演Diễn 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Diễn Tụ Phật
上Thượng 名Danh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Danh Tuệ Phật
作Tác 安An 佛Phật
♪ Quy mạng Tác An Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Sanh Phật
明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tướng Phật
無Vô 邊Biên 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tích Phật
眾Chúng 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Đức Sanh Phật
一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Sanh Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
華Hoa 德Đức 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Sanh Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
無Vô 寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bảo Cao Phật
虛Hư 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Tịnh Vương Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
雜Tạp 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Bảo Hoa Nghiêm Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
離Ly 垢Cấu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Nghiêm Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật
雜Tạp 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Hoa Sanh Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
華Hoa 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Phật
不Bất 嚴Nghiêm 虛Hư 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Nghiêm Hư Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
無Vô 邊Biên 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Chúng Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật
純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Thuần Bảo Tạng Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Trụ Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Diệt Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
旃Chiên 檀Đàn 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Bảo Quang Phật"
現Hiện 在Tại 西Tây 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Nam
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 者giả 。 曾tằng 已dĩ 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 信tín 樂nhạo 持trì 念niệm 。 當đương 超siêu 廣quảng 遠viễn 。 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 安an 立lập 其kỳ 意ý 。 令linh 使sử 真Chân 諦Đế 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, tức là họ đã từng cúng dường chư Phật quá khứ. Họ hãy nên nhất tâm, tin mến, thọ trì, và tụng niệm, người ấy sẽ sanh tâm hoan hỷ vô lượng, siêu việt quảng đại sâu xa, và khiến tâm ý họ an lập nơi Chân Đế.
以dĩ 千thiên 萬vạn 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 其kỳ 人nhân 當đương 得đắc 。 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 永vĩnh 當đương 遠viễn 離ly 。 三tam 塗đồ 之chi 厄ách 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 後hậu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 諸chư 大đại 眾chúng 。 住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 必tất 成thành 正chánh 覺giác 。
Như người ấy lại với lòng tin mến hết mực mà xưng niệm chư Như Lai kia, họ sẽ được phước vô lượng, vĩnh viễn xa rời ách khổ của ba đường ác. Sau khi mạng chung, họ đều sẽ sanh về cõi nước của chư Phật kia. Lúc sắp mạng chung, các vị Như Lai kia sẽ dẫn theo các đại chúng mà đứng ở trước người ấy, rồi sẽ thuyết Pháp giáo hóa, khiến họ sẽ không còn thoái chuyển và nhất định sẽ thành chánh giác.
其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 嘆thán 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 名danh 字tự 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 百bách 五ngũ 萬vạn 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
Giả sử có ai nghe người ấy tuyên dương và tán thán về công đức danh hiệu của chư Như Lai này mà sanh lòng phỉ báng, thì kẻ kia sẽ đọa địa ngục đến 1.050.000 kiếp để chịu toàn thống khổ.
若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 一nhất 心tâm 不bất 捨xả 。 禮lễ 拜bái 供cung 敬kính 。 滅diệt 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có ai thọ trì các danh hiệu của chư Như Lai này với nhất tâm chẳng rời xa và lễ bái cung kính, họ sẽ diệt trừ mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
西tây 南nam 方phương 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật ở hướng tây nam
善Thiện 哀Ai 觀Quán 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Ai Quán Chúng Sanh Phật
寶Bảo 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thí Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
法Pháp 音Âm 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Âm Hống Phật
師Sư 子Tử 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Lôi Âm Phật
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Diễm Hoa Phật
普Phổ 化Hóa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hóa Phật
盡Tận 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Tận Thắng Phật
毘Tỳ 婆Bà 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Tỳ-bà-diếp Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
諦Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Hải Tuệ Tự Tại Thông Vương Phật
跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật
須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Quang Phật
尸Thi 棄Khí 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kế Phật
常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
無Vô 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Nghiêm Phật
普Phổ 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Nghiêm Phật
作Tác 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
一Nhất 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tạng Phật
一Nhất 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Tụ Phật
無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 網Võng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Võng Quang Phật
大Đại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thần Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
觀Quán 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Trí Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
壞Hoại 眾Chúng 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chúng Bố Úy Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Vương Phật
壞Hoại 諸Chư 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Oán Tặc Phật
過Quá 諸Chư 魔Ma 界Giới 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quá Chư Ma Giới Vô Lượng Hoa Phật
持Trì 無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Vô Lượng Đức Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật
光Quang 聚Tụ 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tụ Minh Đức Phật
離Ly 二Nhị 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Nhị Biên Phật
無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật
無Vô 量Lượng 覺Giác 華Hoa 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Giác Hoa Kiến Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
日Nhật 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật
月Nguyệt 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Nghiêm Phật
轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 生Sanh 死Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Sanh Tử Phật
無Vô 邊Biên [千-一+拜]Biện 財Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Biện Tài Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Cự Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
善Thiện 淨Tịnh 德Đức 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Quang Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Bố Lực Vương Phật
六lục 百bách 萬vạn 同đồng 字tự 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng 6 triệu vị Phật đồng danh hiệu là Nhất Thiết Nghĩa
功Công 德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Công Đức Vương Minh Phật
現Hiện 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Hiện Trí Phật
華Hoa 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cao Sanh Đức Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật
善Thiện 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Chúng Phật
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Nghi Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
彌Di 勒Lặc 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Thị Phật
蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Minh Phật
上Thượng 法Pháp 王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Pháp Vương Tướng Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật
勝Thắng 山Sơn 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Sơn Hải Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhân Tịch Tĩnh Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
無Vô 礙Ngại 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Âm Phật
無Vô 量Lượng 名Danh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Danh Đức Phật
無Vô 分Phân 別Biệt 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Thanh Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật
善Thiện 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lợi Phật
吉Cát 利Lợi 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Lợi Nghiêm Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
香Hương 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tôn Vương Phật
出Xuất 法Pháp 無Vô 垢Cấu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Pháp Vô Cấu Vương Phật
無Vô 垢Cấu 目Mục 大Đại 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Mục Đại Bảo Tạng Phật
力Lực 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật
自Tự 智Trí 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Trí Công Đức Lực Phật
衣Y 服Phục 知Tri 足Túc 佛Phật
♪ Quy mạng Y Phục Tri Túc Phật
得Đắc 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Tự Tại Phật
無Vô 障Chướng 礙Ngại 利Lợi 益ích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Lợi ích Phật
智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật
大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật
日Nhật 力Lực 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Lực Tạng Phật
求Cầu 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Cầu Công Đức Phật
華Hoa 憧Sung 波Ba 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sung Ba Phật
眾Chúng 生Sanh 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Sanh Quang Minh Phật
無Vô 癡Si 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Si Công Đức Vương Phật
法Pháp 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tướng Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
持Trì 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kim Cang Phật
堅Kiên 自Tự 然Nhiên 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Tự Nhiên Tràng Phật
珍Trân 寶Bảo 自Tự 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trân Bảo Tự Vương Phật
山Sơn 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Kiếp Phật
雨Vũ 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Ngu Lạc Phật
壞Hoại 蓋Cái 善Thiện 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Cái Thiện Pháp Phật
波Ba 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
遍Biến 滿Mãn 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Mãn Thiên Phật
海Hải 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Công Đức Phật
智Trí 慧Tuệ 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hòa Hợp Phật
智Trí 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thức Phật
華Hoa 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Chúng Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật
優Ưu 曇Đàm 鉢Bát 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Linh Thụy Hoa Tràng Phật
法Pháp 幢Tràng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Tự Tại Vương Phật
旃Chiên 檀Đàn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Vương Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật
精Tinh 進Tấn 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Phật
幢Tràng 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Đẳng Quang Minh Phật
眾Chúng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quang Minh Phật
智Trí 出Xuất 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Minh Phật
慧Tuệ 鎧Khải 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Khải Xưng Phật
安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật
智Trí 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Âm Phật
幢Tràng 攝Nhiếp 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Tràng Nhiếp Tụ Phật
天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật
無Vô 為Vi 思Tư 惟Duy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Vi Tư Duy Phật
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chủng Chủng Trang Nghiêm Phật
無Vô 勝Thắng 像Tượng 最Tối 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tượng Tối Bộ Phật
德Đức 聚Tụ 威Uy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Tụ Uy Quang Phật
慧Tuệ 持Trì 群Quần 萠Bằng 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Trì Quần Bằng Phật
思Tư 最Tối 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Tối Tôn Phật
須Tu 彌Di 山Sơn 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Ý Phật
覺Giác 善Thiện 香Hương 蘍Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Thiện Hương Huân Phật
自Tự 在Tại 德Đức 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Đức Uy Phật
眼Nhãn 如Như 蓮Liên 華Hoa 趣Thú 無Vô 為Vi 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Như Liên Hoa Thú Vô Vi Phật
方Phương 帝Đế 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đế Tướng Phật
梵Phạm 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
天Thiên 帝Đế 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Đế Kim Cang Phật
金Kim 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hải Tự Tại Vương Phật
❖
寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Chiếu Không Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 卻khước 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 600 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Bảo Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 8.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
諦Đế 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 百bách 九cửu 十thập 六lục 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 896 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
梵Phạm 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Ức Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 七thất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 67 kiếp nghiệp tội sanh tử."
現Hiện 在Tại 西Tây 方Phương 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Tây
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 不bất 生sanh 疑nghi 網võng 。 篤đốc 信tín 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 致trí 演diễn 光quang 明minh 。 三tam 昧muội 正chánh 定định 尋tầm 。 復phục 逮đãi 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 門môn 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 亦diệc 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 億ức 侅cai 。 諸chư 佛Phật 正chánh 覺giác 。 皆giai 能năng 啟khải 受thọ 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 言ngôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 癈phế 忘vong 。 能năng 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 永vĩnh 棄khí 不bất 受thọ 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và cung kính tin sâu, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ có quang minh chiếu đến, nhập chánh định, và còn đắc vô lượng môn chánh định. Khi sắp mạng chung, họ cũng sẽ thấy mười ức nayuta [na du ta] chư Phật, Ứng Cúng, Chánh Đẳng Chánh Giác ở mỗi phương trong mười phương. Sau đó, người ấy đều có thể vào sâu cùng thọ trì Pháp ngữ sâu xa, quyết không bao giờ xao lãng, và cho đến thành Phật Đạo. Họ lại có thể diệt trừ 1.000 kiếp nghiệp tội sanh tử và vĩnh viễn sẽ chẳng còn thọ lấy.
西tây 方phương 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật ở phương tây
寶Bảo 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật
金Kim 剛Cang 步Bộ 迹Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tích Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
音Âm 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Trí Tạng Phật
月Nguyệt 藏Tạng 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tạng Quang Minh Vô Cấu Tôn Phật
稱Xưng 黃Hoàng 佛Phật
♪ Quy mạng Xưng Hoàng Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật
勝Thắng 光Quang 無Vô 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Vô Ưu Phật
遍Biến 藏Tạng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tạng Hoa Phật
二nhị 千thiên 同đồng 字tự 雲Vân 自Tự 在Tại 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Đăng Vương
梵Phạm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Phật
勢Thế 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tiến Phật
法Pháp 燈Đăng 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Đăng Dũng Phật
寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 相Tướng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Tướng Tôn Phật
攝Nhiếp 諸Chư 根Căn 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiếp Chư Căn Tịnh Mục Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật
師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật
法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tướng Phật
月Nguyệt 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Đức Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Tướng Phật
珠Châu 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Cái Phật
師Sư 子Tử [髟/(罩-卓+万)]Phát 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phát Phật
破Phá 無Vô 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Phật
智Trí 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Phật
超Siêu 勇Dũng 佛Phật
♪ Quy mạng Siêu Dũng Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật
雨Vũ 七Thất 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Thất Bảo Phật
離Ly 瞋Sân 恚Khuể 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Sân Khuể Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
無Vô 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
德Đức 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đảnh Phật
多Đa 迦Ca 羅La 香Hương 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
♪ Quy mạng Cách Hương Đàn Hương Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 路Lộ 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Đạo Lộ Phật
龍Long 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Long Cái Phật
雨Vũ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hoa Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật
琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Đảnh Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
音Âm 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Thanh Tự Tại Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật
月Nguyệt 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật
得Đắc 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chúng Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật
日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật
梵Phạm 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Thanh Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật
師Sư 子Tử 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hạnh Phật
妙Diệu 法Pháp 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Pháp Ý Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật
珠Châu 寶Bảo 蓋Cái 珊San 瑚Hô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Bảo Cái San Hô Sắc Phật
破Phá 疑Nghi 闇Ám 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Ám Phật
水Thủy 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật
眾Chúng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Hoa Phật
菩Bồ 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Phật
華Hoa 超Siêu 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Siêu Xuất Phật
開Khai 智Trí 持Trì 雜Tạp 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Trí Trì Tạp Bảo Phật
真Chân 琉Lưu 璃Ly 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Chân Lưu Ly Minh Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Đại Công Đức Phật
得Đắc 正Chánh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đắc Chánh Tuệ Phật
勇Dũng 健Kiện 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Kiện Phật
離Ly 諂Siểm 曲Khúc 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Siểm Khúc Phật
除Trừ 惡Ác 根Căn 裁Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Ác Căn Tài Phật
大Đại 音Âm 道Đạo 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thanh Đạo Ương Phật
水Thủy 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thủy Quang Phật
海Hải 雲Vân 慧Tuệ 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Vân Tuệ Du Phật
德Đức 頂Đảnh 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Đảnh Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Âm Thanh Phật
月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật
如Như 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Như Lưu Ly Phật
梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
無Vô 染Nhiễm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật
淨Tịnh 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật
月Nguyệt 面Diện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật
如Như 須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
威Uy 勢Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thế Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
難Nan 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật
寶Bảo 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Đắc Phật
離Ly 垢Cấu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Minh Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
王Vương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Vương Phật
力Lực 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật
喜Hỷ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Âm Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thắng Phật
華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Xỉ Phật
無Vô 畏Úy 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Minh Phật
香Hương 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đảnh Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
普Phổ 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật
上Thượng 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Vương Phật
施Thí 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Thí Nhất Thiết Lạc Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Duyên Phật
壞Hoại 諸Chư 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Kinh Úy Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
利Lợi 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Lợi Nhất Thiết Chúng Phật
無Vô 邊Biên 空Không 嚴Nghiêm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Không Nghiêm Đức Phật
蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Nghiêm Phật
空Không 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Không Tướng Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Đức Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Tích Phật
世Thế 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Diệu Phật
慈Từ 悲Bi 佛Phật
♪ Quy mạng Từ Bi Phật
大Đại 調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Điều Ngự Phật
無Vô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Tướng Phật
最Tối 高Cao 德Đức 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Chủ Phật
人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
眾Chúng 歸Quy 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Quy Phật
天Thiên 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hương Cao Phật
月Nguyệt 間Gian 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Gian Vương Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
名Danh 聞Văn 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Cao Phật
美Mỹ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Đức Phật
無Vô 閡Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 積Tích 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Tích Vô Lượng Hoa Phật
滅Diệt 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Đức Vương Phật
❖
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 其kỳ 人nhân 立lập 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, người ấy lập tức sẽ được không thoái chuyển và mau thành Phật Đạo.
❖
淨Tịnh 月Nguyệt 憧Sung 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nguyệt Sung Xưng Quang Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 160 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
聞văn 名danh 一nhất 心tâm 信tín 樂nhạo 。 誦tụng 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 臨lâm 終chung 至chí 念niệm 。 佛Phật 自tự 來lai 迎nghênh 。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi nhất tâm tin mến cùng hoan hỷ tụng niệm, họ sẽ được phước vô lượng và rời xa ba đường ác. Nếu sắp gần mạng chung mà họ chí tâm tụng niệm, thì Đức Phật này sẽ đích thân đến tiếp dẫn.
❖
殊Thù 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Thù Thắng Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 能năng 降hàng 魔ma 眾chúng 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ có thể hàng phục chúng ma và diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
集Tập 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Âm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 誦tụng 念niệm 。 其kỳ 人nhân 得đắc 佛Phật 音âm 聲thanh 。 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, người ấy sẽ đắc âm thanh của Phật để thuyết Pháp giữa đại chúng và diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
金Kim 剛Cang 步Bộ 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Tinh Tấn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 尖Tiêm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tạo Vương Thần Thông Tiêm Hoa Phật
早Tảo 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tảo Vương Thần Thông Phật
無Vô 量Lượng 憣Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Phan Phật
淨Tịnh 日Nhật 憶Ức 稱Xưng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Ức Xưng Quang Phật
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 大Đại 光Quang 普Phổ 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Đại Quang Phổ Phật
善Thiện 建Kiến 立Lập 珠Châu 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Kiến Lập Châu Đài Vương Phật
寶Bảo 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Phan Phật
普Phổ 光Quang 升Thăng 勝Thắng 臺Đài 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Thăng Thắng Đài Vương Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
雷Lôi 舍Xá 挪Na 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật
普Phổ 賢Hiền 花Hoa 敷Phu 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Hoa Phu Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Thông Phật
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật
❖
自Tự 在Tại 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Thần Thông Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 59 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Thế Gian Khổ Não Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Bi Quang Minh Phật
蓮Liên 華Hoa 樹Thụ 世Thế 界Giới 長Trường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Trường Tinh Tấn Phật ở Thế giới Liên Hoa Thụ
❖
妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Lạc Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
無Vô 量Lượng 幢Tràng 幡Phan 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phan Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 500 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
大Đại 光Quang 普Phổ 遍Biến 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Phổ Biến Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 92 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 79 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 200 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thụ Căn Hoa Vương Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 百bách 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 313 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Duy Việt Trang Nghiêm Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 900 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật"
現Hiện 在Tại 西Tây 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Tây Bắc
佛Phật 告cáo 阿A 逸Dật 多Đa 。
Phật bảo ngài Vô Năng Thắng:
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 作tác 禮lễ 之chi 者giả 。 曾tằng 已dĩ 奉phụng 見kiến 。 五ngũ 十thập 萬vạn 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。 常thường 得đắc 耳nhĩ 。 聞văn 無vô 量lượng 音âm 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 心tâm 常thường 能năng 知tri 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 。 貧bần 窮cùng 之chi 處xứ 。 不bất 生sanh 三tam 惡ác 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 心tâm 樂nhạo 大đại 法Pháp 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 轉chuyển 身thân 所sở 生sanh 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Như Lai này, rồi hoan hỷ tin mến, thọ trì đọc tụng, và cung kính đảnh lễ, tức là họ đã từng hầu cận 500.000 vị Phật. Ở mọi nơi sanh ra, người ấy sẽ luôn được thiên nhãn để thấy các cõi nước trong mười phương. Họ sẽ luôn được căn tai để nghe vô lượng âm thanh. Thân của họ sẽ có thể phi hành để cúng dường chư Phật. Tâm của họ sẽ luôn có thể biết hết thảy mọi ý niệm của chúng sanh. Cho đến người ấy sẽ đạt đến tịch diệt. Họ sẽ không sanh ở chốn nghèo khổ hạ tiện, không sanh vào ba đường ác, hay rơi vào nơi tám nạn. Thân của họ sẽ như kim cang, đầy đủ các tướng hảo, tâm yêu mến Pháp lớn, mọi người kính mến, và khi sanh ở đời sau sẽ không rời xa chư Phật.
是thị 故cố 阿A 逸Dật 。 其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 禮lễ 拜bái 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 永vĩnh 脫thoát 生sanh 死tử 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Cho nên, Vô Năng Thắng! Công đức có được của người cung kính và lễ bái các danh hiệu chư Phật này, duy Phật mới có thể biết. Ngoài ra, họ vĩnh viễn sẽ thoát miễn mười triệu ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
西tây 北bắc 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tướng Phật ở hướng tây bắc
多Đa 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
寶Bảo 常Thường 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thường Phật
六lục 千thiên 同đồng 字tự 眾Chúng 生Sanh 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng 6.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chúng Sanh Hỷ Kiến
具Cụ 足Túc 千Thiên 萬Vạn 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Thiên Vạn Quang Minh Phật
師Sư 子Tử 月Nguyệt 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Ương Phật
離Ly 垢Cấu 光Quang 噞Thiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Quang Thiêm Phật
日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
雲Vân 雷Lôi 音Âm 宿Tú 華Hoa 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Lôi Âm Tú Hoa Trí Phật
淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật
六lục 萬vạn 同đồng 字tự 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh
六lục 百bách 同đồng 字tự 散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng 600 vị Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật
無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Lực Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Phật
一Nhất 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật
蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Cái Hành Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
善Thiện 宿Tú 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Vương Phật
高Cao 廣Quảng 德Đức 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Quảng Đức Vô Biên Quang Phật
自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Âm Thanh Phật
大Đại 雲Vân 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Phật
網Võng 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Tụ Phật
覺Giác 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Quang Phật
蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tự Tại Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
頂Đảnh 生Sanh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đảnh Sanh Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật
普Phổ 香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Phật
香Hương 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Vương Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật
香Hương 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quật Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Vương Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật
可Khả 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Khả Lạc Phật
無Vô 量Lượng 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Pháp Tự Tại Phật
愛Ái 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Ái Đức Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật
華Hoa 蓋Cái 行Hàng 列Liệt 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Cái Hàng Liệt Phật
華Hoa 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quật Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
香Hương 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật
彌Di 樓Lâu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Vương Phật
善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 最Tối 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Tối Thắng Nghiêm Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật
善Thiện 行Hạnh 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hạnh Nghiêm Phật
妙Diệu 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật
普Phổ 放Phóng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Phật
散Tán 華Hoa 生Sanh 得Đắc 佛Phật
♪ Quy mạng Tán Hoa Sanh Đắc Phật
寶Bảo 網Võng 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Thủ Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Vương Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
普Phổ 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 佛Phật 土Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhất Thiết Phật Độ Phật
妙Diệu 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
香Hương 流Lưu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Lưu Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Tự Tại Phật
不Bất 虛Hư 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Nghiêm Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Kiến Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
不Bất 動Động 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
初Sơ 發Phát 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Sơ Phát Ý Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật
燈Đăng 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Thượng Phật
普Phổ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Minh Phật
光Quang 照Chiếu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Chiếu Phật
一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Giới Phật
無Vô 垢Cấu 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Lực Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn [千-一+拜]Biện 才Tài 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Bất Đoạn Biện Tài Phật
無Vô 流Lưu 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lưu Hành Phật
習Tập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Tinh Tấn Phật
上Thượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tinh Tấn Phật
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật
法Pháp 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ương Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 快Khoái 見Kiến 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 遊Du 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Tạng Bảo Tích Khoái Kiến Kim Cang Sư Tử Du Vương Phật
定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 上Thượng 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Thượng Nghiêm Vương Phật
堅Kiên 住Trụ 功Công 德Đức 注Chú 山Sơn 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Trụ Công Đức Chú Sơn Nghiêm Vương Phật
德Đức 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Ương Phật
法Pháp 造Tạo 弘Hoằng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tạo Hoằng Phật
化Hóa 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Hóa Thiên Phật
諦Đế 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Ương Phật
習Tập 金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Tập Kim Cang Phật
眾Chúng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Chúng Tôn Phật
雷Lôi 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Tượng Phật
樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Tịnh Phật
出Xuất 家Gia 樂Nhạo 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Gia Nhạo Hạnh Phật
華Hoa 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Ương Phật
勝Thắng 施Thí 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Thí Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
善Thiện 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Diệu Phật
仙Tiên 勳Huân 佛Phật
♪ Quy mạng Tiên Huân Phật
轉Chuyển 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Thắng Phật
欣Hân 樂Nhạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hân Nhạo Phật
天Thiên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Hoa Phật
轉Chuyển 吉Cát 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Cát Thần Phật
善Thiện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật
善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật
住Trụ 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Giác Phật
住Trụ 放Phóng 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Phóng Phật
諦Đế 法Pháp 普Phổ 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Pháp Phổ Xưng Phật
是Thị 世Thế 善Thiện 妙Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Thế Thiện Diệu Phật
普Phổ [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Biện Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
威Uy 彊Cưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Cưỡng Phật
梵Phạm 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thần Phật
無Vô 畏Úy 善Thiện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Thiện Phật
善Thiện 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Âm Phật
目Mục 悅Duyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Mục Duyệt Phật
積Tích 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tích Đức Phật
雨Vũ 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Âm Phật
妙Diệu 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Quán Phật
受Thọ 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Thọ Thần Phật
與Dữ 人Nhân 遊Du 佛Phật
♪ Quy mạng Dữ Nhân Du Phật
美Mỹ 求Cầu 佛Phật
♪ Quy mạng Mỹ Cầu Phật
降Hàng 怨Oán 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật
♪ Quy mạng Hàng Oán Quyến Thuộc Phật
唯Duy 衛Vệ 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Kế Phật
隨Tùy 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật
拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật
無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật
思Tư 惑Hoặc 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Hoặc Dự Phật
寶Bảo 扌Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
雨Vũ 香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vũ Hương Vương Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thần Thông Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
憂Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Liên Phật
蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thắng Phật
妙Diệu 容Dung 山Sơn 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Dung Sơn Tướng Phật
人Nhân 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Thiên Vương Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
無Vô 上Thượng 勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Thắng Tôn Phật
慧Tuệ 灌Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Quán Phật
❖
開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
♪ Quy mạng Khai Hóa Bồ-tát Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 81 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
見Kiến 無Vô 怨Oán 懼Cụ 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Vô Oán Cụ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 63 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thừa Độ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 64 kiếp nghiệp tội sanh tử."
現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Bắc
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 族tộc 性tánh 男nam 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 信tín 樂nhạo 不bất 疑nghi 。 喜hỷ 心tâm 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 逮đãi 得đắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 使sử 現hiện 世thế 。 離ly 諸chư 狂cuồng 橫hoạnh 。 怨oán 毒độc 除trừ 滅diệt 。 行hành 道Đạo 日nhật 進tiến 。 心tâm 中trung 善thiện 願nguyện 。 應ưng 念niệm 皆giai 得đắc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 獲hoạch 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 為vi 人nhân 尊tôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 受thọ 苦khổ 。 能năng 滅diệt 三tam 十thập 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
"Nếu có thiện nam tín nữ nào đang tu học Đạo Bồ-tát mà nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi tin tưởng quý mến, chẳng khởi lòng nghi, và tâm hoan hỷ lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ lần lượt đắc đủ mọi chánh định và thấy mười Hằng Hà sa chư Phật ở mỗi phương trong mười phương. Cũng như ở hiện đời, họ sẽ rời xa các chứng bệnh điên cuồng, oán độc diệt trừ, tu Đạo ngày càng tiến triển, và những ước nguyện lành đều sẽ được toại ý. Họ sẽ gặp Thiện Tri Thức và đắc Pháp Nhẫn thâm sâu. Ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ luôn được người tôn kính, quyết sẽ không bao giờ chịu khổ ách, và cho đến sẽ thành Phật Đạo. Ngoài ra, họ sẽ có thể diệt trừ 300.000 ức vô số nghiệp tội sanh tử.
人Nhân 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật
勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật
寶Bảo 智Trí 手Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Trí Thủ Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 難Nan 爼Trở 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Nan Trở Phật
日Nhật 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Sanh Phật
炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Kiên Phật
最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Thắng Âm Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Bảo Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật
德Đức 行Hạnh 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Hạnh Tinh Tấn Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật
王Vương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vương Tướng Phật
斷Đoạn 愛Ái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Ái Vương Phật
接Tiếp 識Thức 佛Phật
♪ Quy mạng Tiếp Thức Phật
三tam 十thập 億ức 同đồng 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật đồng danh hiệu là Năng Nhân Tịch Tĩnh
摩Ma 尼Ni 珠Châu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật
♪ Quy mạng Năng Nhân Tịch Tĩnh Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Âm Vương Phật
智Trí 和Hòa 合Hợp 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hòa Hợp Phật
善Thiện 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật
勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Tôn Phật
成Thành 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Hoa Phật
日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Minh Phật
龍Long 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Long Đức Phật
金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Xưng Vương Phật
無Vô 上Thượng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Minh Phật
四Tứ 相Tướng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tứ Tướng Quang Minh Phật
刪San 尼Ni 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng San-ni Luân Phật
智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật
香Hương 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Vương Phật
火Hỏa 葉Diệp 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Diệp Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật
無Vô 垢Cấu 燈Đăng 出Xuất 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đăng Xuất Vương Phật
寶Bảo 蓋Cái 增Tăng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Tăng Quang Minh Vương Phật
金Kim 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sơn Vương Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật
壞Hoại 諸Chư 道Đạo 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Chư Đạo Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Thành Tựu Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Đức Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Sanh Đức Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
燈Đăng 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đăng Cao Đức Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
炬Cự 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Cự Đăng Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
沸Phí 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Phí Sanh Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
方Phương 等Đẳng 佛Phật
♪ Quy mạng Phương Đẳng Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Sanh Đức Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lực Vương Phật
師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
毘Tỳ 跋Bạt 尸Thi 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật
醫Y 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Y Vương Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
上Thượng 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Thiện Đức Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Lực Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Đức Phật
上Thượng 香Hương 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Tướng Phật
旃Chiên 相Tướng 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Chiên Tướng Quật Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
增Tăng 千Thiên 光Quang 華Hoa 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thiên Quang Hoa Xuất Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 高Cao 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Hoa Sanh Cao Vương Phật
寶Bảo 網Võng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
不Bất 虛Hư 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Lực Phật
不Bất 虛Hư 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tự Tại Lực Phật
不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Quang Phật
無Vô 邊Biên 釋Thích 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thích Tiến Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
寶Bảo 娑Sa 羅La 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật
一Nhất 蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Cái Nghiêm Phật
寶Bảo 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hiền Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
彌Di 樓Lâu 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Nghiêm Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật
諸Chư 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Đức Phật
覺Giác 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Hoa Đức Phật
善Thiện 住Trụ 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tràng Phật
無Vô 邊Biên 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Lực Phật
不Bất 虛Hư 德Đức 寶Bảo 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Đức Bảo Lực Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Quang Phật
雲Vân 相Tướng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Vân Tướng Âm Phật
藥Dược 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Phật
不Bất 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Kinh Úy Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật
智Trí 出Xuất 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Xuất Phật
勇Dũng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Chúng Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
作Tác 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Phương Phật
娑Sa 訶Ha 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kham Nhẫn Vương Phật
上Thượng 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Ly Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ngự Phật
智Trí 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Thủ Phật
最Tối 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tối Cao Đức Phật
示Thị 眾Chúng 生Sanh 深Thâm 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Thị Chúng Sanh Thâm Tâm Phật
無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Phật
滅Diệt 諸Chư 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Diệt Chư Ái Tự Tại Phật
華Hoa 最Tối 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Tối Cao Sanh Đức Phật
拘Câu 陵Lăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Vương Phật
日Nhật 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Đăng Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Sanh Đức Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
安An 立Lập 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Công Đức Vương Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật
金Kim 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Phật
火Hỏa 衣Y 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Y Phật
明Minh 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đăng Phật
不Bất 虛Hư 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Tinh Tấn Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghiêm Tướng Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
妙Diệu 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Thiện Trụ Vương Phật
寶Bảo 聚Tụ 高Cao 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Cao Đức Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật
彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Minh Phật
火Hỏa 燈Đăng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Đăng Vương Phật
華Hoa 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Thượng Quang Phật
住Trụ 名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Trụ Danh Văn Phật
名Danh 慈Từ 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Từ Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
觀Quán 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Hoa Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thứ Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Lạc Phật
❖
德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Nội Phong Nghiêm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 一nhất 心tâm 作tác 禮lễ 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。 卻khước 一nhất 劫kiếp 生sanh 死tử 。 後hậu 生sanh 得đắc 六Lục 通Thông 。 得đắc 端đoan 政chánh 。 常thường 尊tôn 貴quý 。 能năng 除trừ 欲dục 縛phược 六lục 情tình 。 常thường 無vô 病bệnh 。 生sanh 常thường 值trị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 見kiến 僧Tăng 。 離ly 八bát 難nạn 。 常thường 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 心tâm 不bất 亂loạn 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này, rồi tin mến tụng niệm và nhất tâm đảnh lễ, họ sẽ được không thoái chuyển, mau thành chánh giác, và diệt trừ một kiếp sanh tử. Ở đời sau, người ấy sẽ đắc sáu loại thần thông, tướng mạo đoan chánh, luôn sanh trong gia đình tôn quý, có thể diệt trừ tham muốn của sáu căn, và luôn chẳng có bệnh. Ở nơi sanh ra, họ sẽ thường gặp Phật, nghe Pháp, và thấy chư Tăng. Người ấy sẽ xa rời tám nạn, luôn được đầy đủ tịnh giới, tâm chẳng rối loạn, và cho đến chứng tịch diệt.
❖
金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cố Tiêu Phục Hoại Nghiêm Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 卻khước 十thập 萬vạn 億ức 之chi 罪tội 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và diệt trừ 100.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, họ sẽ được không thoái chuyển và mau thành chánh giác.
❖
寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 得đắc 中trung 正chánh 定định 。 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ đắc chánh định, tự thấy chư Phật, và chuyển Pháp luân của Thế Tôn.
❖
賢Hiền 最Tối 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Tối Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 端đoan 正chánh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。
Nếu ai vui mừng khi nghe được danh hiệu của Đức Phật này và thọ trì tụng niệm, vào đời sau họ sẽ được tướng mạo đoan chánh, tự biết việc của đời trước, và sẽ thành chánh giác.
❖
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Bộ Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 所sở 敬kính 。 言ngôn 教giáo 承thừa 用dụng 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 能năng 令linh 女nữ 人nhân 。 得đắc 為vi 男nam 子tử 。 成thành 阿a 維duy 越việt 致trí 。
Nếu ai nghe được danh hiệu của Đức Phật này và tin mến tụng niệm, ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ được tất cả người tôn kính. Giả sử có người nữ nào y giáo phụng hành và nhất tâm lễ kính, họ sẽ có thể chuyển thân nữ thành thân nam và được không thoái chuyển.
❖
蓮Liên 華Hoa [髟/(罩-卓+万)]Phát 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phát Trang Nghiêm Vương Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Thanh Tịnh Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Đức Phật"
現Hiện 在Tại 東Đông 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Hướng Đông Bắc
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 其kỳ 有hữu 聞văn 此thử 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 諷phúng 誦tụng 禮lễ 敬kính 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 功công 德đức 。 十thập 萬vạn 億ức 倍bội 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi hoan hỷ tin mến và đọc tụng lễ kính, thì công đức có được sẽ vượt hơn hết thảy việc bố thí và những công đức khác gấp hơn 100.000 ức lần. Họ sẽ tùy ý vãng sanh đến các cõi nước của chư Phật, được không thoái chuyển, và sẽ thành Tối Chánh Giác.
若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 懷hoài 疑nghi 不bất 信tín 者giả 。 當đương 墮đọa 虛hư [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy 渥ác 犁lê 。 六lục 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 稱xưng 嘆thán 禮lễ 拜bái 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 滅diệt 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu có ai phỉ báng và hoài nghi chẳng tin, thì sẽ đọa địa ngục, lưỡi bị kéo ra để cày bừa và phải chịu vô lượng tội khổ suốt 60.000 ức năm. Nếu có ai tin mến, tuyên dương, tán thán, và lễ bái, thì hiện đời sẽ được an ổn và diệt trừ năm tỷ ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 間Gian 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Nhất Thiết Gian Bố Úy Phật
蹈Đạo 七Thất 寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Đạo Thất Bảo Hoa Phật
離Ly 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Tâm Phật
寶Bảo 蓋Cái 超Siêu 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Siêu Quang Phật
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật
三Tam 乘Thừa 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hạnh Phật
無Vô 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tịnh Phật
緣Duyên 一Nhất 切Thiết [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Duyên Nhất Thiết Biện Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
等Đẳng 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Đẳng Hạnh Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Quang Tướng Phật
彌Di 樓Lâu 乾Kiền 那Na 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Kiền-na Phật
增Tăng 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Kiên Phật
不Bất 虛Hư 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Hạnh Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Nhãn Phật
普Phổ 守Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hiền Vương Phật
月Nguyệt [千-一+拜]Biện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Biện Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật
普Phổ 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thế Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
普Phổ 觀Quán 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật
尊Tôn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tôn Tự Tại Vương Phật
光Quang 淨Tịnh 照Chiếu 燿Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Tịnh Chiếu Diệu Phật
梵Phạm 首Thủ 天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thủ Thiên Vương Phật
二nhị 萬vạn 同đồng 字tự 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 20.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh
慧Tuệ 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Kiến Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 超Siêu 所Sở 有Hữu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Siêu Sở Hữu Vương Phật
無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 龍Long 自Tự 在Tại 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tịnh Long Tự Tại Tôn Âm Vương Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
無Vô 量Lượng 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Tịnh Vương Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vương Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Phật
寶Bảo 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tôn Âm Phật
遍Biến 出Xuất 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Xuất Nhất Thiết Quang Minh Công Đức Sơn Vương Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hải Phật
智Trí 華Hoa 無Vô 垢Cấu 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Vô Cấu Kiên Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Động Phật
無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Quang Minh Vương Phật
善Thiện 樂Lạc 自Tự 在Tại 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Lạc Tự Tại Âm Quang Minh Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
智Trí 日Nhật 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Nhật Phật
龍Long 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Long Tự Tại Phật
金Kim 剛Cang 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Xưng Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật
大Đại 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Công Đức Tạng Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật
常Thường 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thường Quang Minh Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Âm Tướng Phật
自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Tự Tại Xưng Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Vương Phật
安An 和Hòa 自Tự 在Tại 見Kiến 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Hòa Tự Tại Kiến Sơn Vương Phật
智Trí 豫Dự 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Dự Phật
眼Nhãn 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
♪ Quy mạng Nhãn Tịnh Vô Cấu Phật
百Bách 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bách Công Đức Phật
號Hiệu 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiệu Thắng Phật
明Minh 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Tuệ Phật
遍Biến 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Biến Tịnh Phật
善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật
九cửu 萬vạn 十thập 一nhất 那na 術thuật 同đồng 字tự 無Vô 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng 90.011 nayuta vị Phật đồng danh hiệu là Vô Sắc
無Vô 垢Cấu 超Siêu 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Siêu Đức Phật
勇Dũng 進Tiến 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Tiến Phật
離Ly 百Bách 憂Ưu 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bách Ưu Phật
喜Hỷ 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hỷ Sanh Đức Phật
安An 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Vương Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Cao Phật
妙Diệu 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật
憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật
勢Thế 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Đức Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Xích Liên Hoa Đức Phật
白Bạch 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Liên Hoa Sanh Phật
大Đại 音Âm 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Âm Nhãn Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Minh Đức Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật
名Danh 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Lưu Thập Phương Phật
星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật
無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật
上Thượng 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Hương Cao Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
安An 隱Ẩn 生Sanh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng An Ẩn Sanh Đức Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Nguyệt Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đức Nghiêm Phật
日Nhật 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Hoa Vương Phật
不Bất 壞Hoại 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hoại Tướng Phật
宗Tông 守Thủ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tông Thủ Quang Phật
無Vô 量Lượng 生Sanh 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Sanh Hạnh Phật
一Nhất 切Thiết 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thượng Phật
大Đại 威Uy 德Đức 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Liên Hoa Sanh Phật
虛Hư 空Không 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tịnh Vương Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Tướng Âm Thanh Phật
明Minh 德Đức 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Vương Phật
德Đức 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Minh Vương Phật
度Độ 功Công 德Đức 邊Biên 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Công Đức Biên Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Úy Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vị Phật
無Vô 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Bố Úy Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật
智Trí 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Hoa Đức Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật
無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức An Lập Vương Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật
上Thượng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Đức Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
觀Quán 世Thế 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Phật
須Tu 彌Di 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Minh Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Tự Tại Lực Phật
極Cực 高Cao 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Cao Hạnh Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật
無Vô 邊Biên 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Thần Thông Tự Tại Phật
隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 願Nguyện 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Tùy Chúng Sanh Nguyện Nghiêm Phật
高Cao 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Cao Bảo Cái Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Chúng Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật
寶Bảo 自Tự 在Tại 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tự Tại Phật
月Nguyệt 出Xuất 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Đức Phật
諦Đế 釋Thích 幢Tràng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Đế Tràng Vương Phật
發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Phật
十thập 萬vạn 同đồng 字tự 流Lưu 布Bố 佛Phật
♪ Quy mạng 100.000 vị Phật đồng danh hiệu là Lưu Bố
普Phổ 光Quang 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Tịnh Đức Phật
勝Thắng 戰Chiến 鬪Đấu 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Chiến Đấu Phật
無Vô 礙Ngại 尊Tôn 樹Thụ 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Ngại Tôn Thụ Đức Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Phật
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 諦Đế 住Trụ 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Đế Trụ Thụ Vương Phật
大Đại 光Quang 曜Diệu 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Quang Diệu Phật
慧Tuệ 燈Đăng 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tuệ Đăng Minh Phật
大Đại 雄Hùng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hùng Phật
白Bạch 無Vô 垢Cấu 塵Trần 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Vô Cấu Trần Phật
內Nội 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Nội Bảo Phật
上Thượng 像Tượng 憧Sung 十Thập 蓋Cái 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Tượng Sung Thập Cái Vương Phật
威Uy 神Thần 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Tự Tại Vương Phật
極Cực 受Thọ 上Thượng 影Ảnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Thọ Thượng Ảnh Vương Phật
大Đại 海Hải 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hải Phật
十Thập 方Phương 見Kiến 佛Phật
♪ Quy mạng Thập Phương Kiến Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Tướng Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật
日Nhật 月Nguyệt 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tôn Phật
寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Phật
❖
壞Hoại 魔Ma 羅La 網Võng 獨Độc 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Hoại Ma La Võng Độc Bộ Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 一nhất 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 100 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
師Sư 子Tử 吼Hống 力Lực 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Lực Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 一nhất 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 210 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Bi Tinh Tấn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 1.000 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
三Tam 乘Thừa 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Tam Thừa Hạnh Phật
金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tự Tại Vương Phật
梵Phạm 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật"
現Hiện 在Tại 上Thượng 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Trên
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 心tâm 無vô 結kết 網võng 。 信tín 吾ngô 道Đạo 眼nhãn 。 之chi 所sở 斑ban 宣tuyên 者giả 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 未vị 曾tằng 懈giải 怠đãi 。 不bất 習tập 貪tham 欲dục 。 常thường 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 父phụ 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 身thân 未vị 曾tằng 離ly 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 少thiểu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 身thân 無vô 疾tật 病bệnh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 五ngũ 萬vạn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。
"Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào đang tu học Đạo Bồ-tát, rồi nghe được các danh hiệu của chư Phật này mà chẳng sa vào lưới nghi và kính tin Đạo nhãn của Ta, thì đời đời ở nơi sanh ra, họ sẽ không bao giờ lười biếng, không có tập khí của tham dục, và sẽ luôn với Bồ-tát làm thân quyến, cha mẹ, vợ chồng, con cái, hoặc anh em. Ở mọi nơi sanh ra, thân của họ sẽ chẳng hề rời xa 32 tướng. Họ cũng sẽ được vãng sanh về quốc độ của chư Phật, không có dâm dục, nóng giận, hay ngu si, và thân không có bệnh tật. Hết thảy mọi công đức đều được thành tựu và nghiệp tội của 350.000 Hằng Hà sa kiếp thảy đều tiêu diệt.
華Hoa 敷Phu 日Nhật 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Phu Nhật Vương Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Nguyệt Quang Minh Phật
勝Thắng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật
名Danh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật
樂Nhạo 蓮Liên 華Hoa 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Nhạo Liên Hoa Thủ Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật
思Tư 樂Lạc 成Thành 善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tư Lạc Thành Thiện Đức Phật
無Vô 樓Lâu 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lâu Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Vương Phật
消Tiêu 滅Diệt 等Đẳng 超Siêu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tiêu Diệt Đẳng Siêu Vương Phật
無Vô 限Hạn 眼Nhãn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Hạn Nhãn Vương Phật
至Chí 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Chí Tinh Tấn Phật
香Hương 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tích Phật
萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 字tự 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Vương
無Vô 垢Cấu 大Đại 聖Thánh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Đại Thánh Phật
吉Cát 祥Tường 佛Phật
♪ Quy mạng Cát Tường Phật
師Sư 子Tử 央Ương 如Như 光Quang 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Như Quang Tôn Phật
梵Phạm 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Phạm Âm Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tú Vương Phật
香Hương 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật
香Hương 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Quang Phật
大Đại 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Diễm Kiên Phật
娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Thụ Vương Phật
雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Đức Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng Như Diệu Cao Sơn Phật
善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật
無Vô 邊Biên 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Lực Vương Phật
月Nguyệt 嚮Hướng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Hướng Phật
精Tinh 進Tấn 最Tối 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tối Cao Lực Vương Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
♪ Quy mạng Phá Nghi Phật
善Thiện 宿Tú 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tú Vương Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tác Minh Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Cao Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
白Bạch 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bạch Cái Phật
香Hương 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cái Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Quật Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Đức Phật
須Tu 彌Di 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiên Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Minh Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
無Vô 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Kinh Bố Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Kiên Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Bảo Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
轉Chuyển 女Nữ 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Tướng Nghiêm Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Nghiêm Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật
網Võng 明Minh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Võng Minh Tướng Phật
國Quốc 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quốc Vương Phật
德Đức 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật
普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Minh Phật
勝Thắng 敵Địch 佛Phật
♪ Quy mạng Thắng Địch Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tướng Vương Phật
藥Dược 王Vương 無Vô 礙Ngại 佛Phật
♪ Quy mạng Dược Vương Vô Ngại Phật
無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Minh Tự Tại Vương Phật
寶Bảo 遊Du 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Du Hành Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật
安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật
無Vô 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Cấu Tướng Phật
大Đại 山Sơn 戶Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Sơn Hộ Phật
淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 願Nguyện 威Uy 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Nhất Thiết Nguyện Uy Đức Thắng Vương Phật
善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật
月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật
無Vô 勝Thắng 步Bộ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thắng Bộ Tự Tại Vương Phật
娑Sa 隣Lân 陀Đà 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Sa-lân-đà Vương Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
八bát 十thập 同đồng 字tự 師Sư 子Tử 步Bộ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Bộ Vương
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Tôn Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phong Vương Phật
光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 香Hương 豐Phong 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Hiền Hương Phong Vương Phật
智Trí 光Quang 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Tự Tại Tướng Vương Phật
千thiên 智Trí 識Thức 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Thức Tôn Âm Vương
千thiên 增Tăng 相Tướng 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tăng Tướng Tôn Âm Vương
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Tôn Âm Vương
千thiên 離Ly 怖Bố 畏Úy 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Bố Úy Tôn Âm Vương
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 光Quang 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Vô Cấu Quang Tôn Âm Vương
五ngũ 百bách 日Nhật 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tôn Âm Vương
五ngũ 百bách 日Nhật 藏Tạng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Tạng Tôn Vương
五ngũ 百bách 藥Dược 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Dược Âm Tôn Vương
二nhị 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Quang Minh
四tứ 龍Long 自Tự 在Tại 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng 4 vị Phật đồng danh hiệu là Long Tự Tại Thần
八bát 離Ly 恐Khủng 怖Bố 稱Xưng 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Khủng Bố Xưng Vương Quang Minh
十thập 離Ly 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 10 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Âm Quang Minh
八bát 聲Thanh 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng 8 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Xưng
十thập 一nhất 顯Hiển 露Lộ 法Pháp 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 11 vị Phật đồng danh hiệu là Hiển Lộ Pháp Âm
九cửu 功Công 德Đức 法Pháp 稱Xưng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Pháp Xưng Vương
二nhị 十thập 不Bất 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Tư Nghị Vương
四tứ 十thập 寶Bảo 憶Ức 無Vô 明Minh 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Ức Vô Minh Tôn Vương
覺Giác 智Trí 尊Tôn 相Tướng 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Giác Trí Tôn Tướng Vương
七thất 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 7 vị Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Tư Nghị Âm
三tam 智Trí 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tạng
十thập 五ngũ 智Trí 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Sơn Ức
十thập 五ngũ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Hải Vương
三tam 十thập 大Đại 智Trí 力Lực 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Lực Tôn Âm Vương
二nhị 山Sơn 功Công 德Đức 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Sơn Công Đức Kiếp
十thập 八bát 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 懃Cần 佛Phật
♪ Quy mạng 18 vị Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Trí Cần
九cửu 十thập 尊Tôn 相Tướng 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Tôn Tướng Chúng Sanh
百bách 善Thiện 智Trí 無Vô 垢Cấu 雷Lôi 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 100 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Trí Vô Cấu Lôi Âm Tôn Vương
八bát 十Thập 勝Thắng 尊Tôn 大Đại 海Hải 功Công 德Đức 智Trí 生Sanh 力Lực 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 80 vị Phật đồng danh hiệu là Thắng Tôn Đại Hải Công Đức Trí Sanh Lực Vương
四tứ 十thập 天Thiên 上Thượng 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng 40 vị Phật đồng danh hiệu là Thiên Thượng Giác Tôn
二nhị 智Trí 覺Giác 山Sơn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Giác Sơn Hoa Vương
二nhị 功Công 德Đức 智Trí 覺Giác 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Trí Giác
二nhị 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Sư Tử
二nhị 持Trì 戒Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Trì Giới Quang Minh
二nhị 示Thị 現Hiện 增Tăng 番Phiên 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Thị Hiện Tăng Phiên
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật
三tam 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Sư Tử Du Hí
二nhị 無Vô 盡Tận 智Trí 山Sơn 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Tận Trí Sơn
二nhị 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Bảo Quang Minh
二nhị 無Vô 垢Cấu 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Trí Tuệ
九cửu 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tuệ Quang Minh
五ngũ 十thập 那Na 羅La 延Diên 無Vô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng 50 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vô Thắng Tạng
二nhị 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Tịnh Trí Tuệ
九cửu 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 9 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Trí Tuệ Quang Minh
七thất 十thập 聚Tụ 集Tập 珍Trân 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Tụ Tập Trân Bảo Công Đức
二nhị 十thập 分Phân 別Biệt 星Tinh 寶Bảo 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 20 vị Phật đồng danh hiệu là Phân Biệt Tinh Bảo Vương
三tam 功Công 德Đức 力Lực 娑Sa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 3 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Lực Sa Vương
九cửu 十thập 妙Diệu 香Hương 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng 90 vị Phật đồng danh hiệu là Diệu Hương Âm
提Đề 頭Đầu 賴Lại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Quốc Vương Phật
六lục 十thập 光Quang 明Minh 熾Sí 珠Châu 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 60 vị Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Sí Châu Vương
千thiên 蓮Liên 華Hoa 香Hương 釋Thích 稱Xưng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Thích Xưng Tôn Vương
三tam 十thập 蓮Liên 華Hoa 香Hương 力Lực 增Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 30 vị Phật đồng danh hiệu là Liên Hoa Hương Lực Tăng
二nhị 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 智Trí 增Tăng 僧Tăng 佛Phật
♪ Quy mạng 2 vị Phật đồng danh hiệu là Vô Lượng Công Đức Đại Hải Trí Tăng Tăng
閻Diêm 浮Phù 提Đề 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Diêm-phù Hương Phật
一nhất 百bách 三tam 功Công 德Đức 山Sơn 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng 103 vị Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Ức
師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Tướng Phật
百bách 一nhất 龍Long 雷Lôi 尊Tôn 華Hoa 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 101 vị Phật đồng danh hiệu là Long Lôi Tôn Hoa Vương
度Độ 蓋Cái 行Hành 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Cái Hành Phật
善Thiện 趣Thú 種Chủng 無Vô 我Ngã 三Tam 十Thập 露Lộ 功Công 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Thú Chủng Vô Ngã Tam Thập Lộ Công Đức Vương Kiếp Phật
千thiên 離Ly 智Trí 龍Long 王Vương 解Giải 脫Thoát 覺Giác 世Thế 界Giới 海Hải 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật đồng danh hiệu là Ly Trí Long Vương Giải Thoát Giác Thế Giới Hải Nhãn Sơn Vương
威Uy 神Thần 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Thần Phật
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật
諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Chư Hoa Phật
寶Bảo 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Thành Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Đức Phật
無Vô 數Số 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Nguyện Thủ Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Quảng Chúng Đức Phật
珠Châu 勝Thắng 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Châu Thắng Nguyệt Vương Phật"
現Hiện 在Tại 下Hạ 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
☸ 150 Danh Hiệu của Chư Phật Hiện Tại ở Phương Dưới
佛Phật 言ngôn 。
Đức Phật bảo:
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 燒thiêu 香hương 敬kính 禮lễ 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 見kiến 。 億ức 百bách 千thiên 侅cai 。 諸chư 佛Phật 住trụ 前tiền 。 十thập 方phương 皆giai 然nhiên 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 受thọ 持trì 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 神thần 通thông 威uy 動động 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 滅diệt 除trừ 。 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 侅cai 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
"Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi chí tâm thọ trì, thắp hương, và lễ kính, thì ở mọi nơi sanh ra, họ sẽ đắc Phổ Quang Chánh Định. Lúc gần mạng chung, người ấy sẽ tự nhiên thấy được trăm ngàn ức nayuta chư Phật khắp mười phương hiện ra đứng ở trước họ. Tất cả Pháp của chư Phật thuyết giảng, người ấy thảy đều thọ trì và sẽ không bao giờ quên lãng. Thần thông uy đức của họ vang dội đến vô lượng chúng sanh. Ngoài ra, họ cũng có thể diệt trừ hai triệu ức nayuta nghiệp tội sanh tử.
明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
名Danh 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Văn Phật
普Phổ 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật
遠Viễn 摩Ma 佛Phật
♪ Quy mạng Viễn Ma Phật
法Pháp 憶Ức 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Ức Phật
持Trì 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật
一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
♪ Quy mạng Nhất Bảo Cái Phật
染Nhiễm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiễm Thanh Tịnh Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật
梵Phạm 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Tinh Tấn Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
離Ly 恐Khủng 怖Bố 圍Vi 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Khủng Bố Vi Viễn Phật
月Nguyệt 殿Điện 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Phật
清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hoa Quang Phật
遇Ngộ 神Thần 通Thông 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Ngộ Thần Thông Vương Phật
建Kiến 立Lập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
♪ Quy mạng Kiến Lập Tinh Tấn Phật
師Sư 子Tử 央Ương 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Ương Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Tối Thắng Phật
虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Âm Phật
虛Hư 空Không 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Nghiêm Phật
火Hỏa 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Mục Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật
大Đại 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Đức Phật
有Hữu 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Hữu Âm Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Đức Phật
師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
♪ Quy mạng Thành Lợi Phật
師Sư 子Tử 頸Cảnh 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Cảnh Phật
師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng An Lập Vương Phật
梵Phạm 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Minh Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật
香Hương 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Đức Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Cao Phật
無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật
香Hương 聚Tụ 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Tụ Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Quật Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật
安An 住Trụ 佛Phật
♪ Quy mạng An Trụ Phật
善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Luân Phật
七thất 十thập 普Phổ 淨Tịnh 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng 70 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Tịnh Quang Minh Vương
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Uy Đức Phật
提Đề 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật
弗Phất 沙Sa 佛Phật
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
天Thiên 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật
蜜Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 涉Thiệp 佛Phật
♪ Quy mạng Mật Tích Kim Cang Thiệp Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật
息Tức 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Tức Ý Phật
無Vô 量Lượng 訓Huấn 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Huấn Bảo Phật
錦Cẩm 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Cẩm Tịnh Vương Phật
師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật
妙Diệu 央Ương 意Ý 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Ương Ý Quang Minh Vương Phật
供Cúng 養Dường 佛Phật
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật
妙Diệu 花Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Diệu Hoa Phật
奉Phụng 養Dưỡng 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Dưỡng Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Mục Phật
快Khoái 臂Tý 佛Phật
♪ Quy mạng Khoái Tý Phật
炎Diễm 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Quang Phật
炎Diễm 味Vị 佛Phật
♪ Quy mạng Diễm Vị Phật
無Vô 退Thoái 沒Một 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thoái Một Phật
執Chấp 功Công 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Chấp Công Đức Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Sự Phật
無Vô 欺Khi 世Thế 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Khi Thế Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Đức Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Liên Hoa Thượng Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Lôi Âm Vương Phật
虛Hư 空Không 性Tánh 佛Phật
♪ Quy mạng Hư Không Tánh Phật
違Vi 離Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Vi Ly Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đức Vương Minh Phật
善Thiện 思Tư 願Nguyện 成Thành 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tư Nguyện Thành Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
香Hương 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Hương Minh Phật
八bát 千thiên 定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Định Quang
無Vô 邊Biên 德Đức 寶Bảo 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Biên Đức Bảo Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 淨Tịnh 威Uy 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Quang Đức Tịnh Uy Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
♪ Quy mạng Bất Hư Xưng Phật
五ngũ 百bách 華Hoa 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng 500 vị Phật đồng danh hiệu là Hoa Thượng
五ngũ 威Uy 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng 5 vị Phật đồng danh hiệu là Uy Đức
二nhị 千thiên 憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế
金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật
普Phổ 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Phổ Thủ Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật
十thập 五ngũ 日Nhật 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 15 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Minh
六lục 十thập 二nhị 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
♪ Quy mạng 62 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Tịch
定Định 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Định Quang Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật
無Vô 始Thỉ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Thỉ Phật
智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật
淨Tịnh 身Thân 佛Phật
♪ Quy mạng Tịnh Thân Phật
華Hoa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Minh Phật
名Danh 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật
大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật
閻Diêm 浮Phù 那Na 提Đề 佛Phật
♪ Quy mạng Diêm-phù-đàn Phật
金Kim 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Quang Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật
法Pháp 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Minh Phật
千thiên 二nhị 百bách 普Phổ 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng 1.200 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Minh
光Quang 遠Viễn 佛Phật
♪ Quy mạng Quang Viễn Phật
月Nguyệt 教Giáo 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Giáo Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật
善Thiện 山Sơn 剛Cang 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Sơn Cang Phật
止Chỉ 念Niệm 佛Phật
♪ Quy mạng Chỉ Niệm Phật
世Thế 如Như 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thế Như Vương Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật
離Ly 垢Cấu [千-一+拜]Biện 無Vô 着Trước 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Cấu Biện Vô Trước Phật
龍Long 天Thiên 佛Phật
♪ Quy mạng Long Thiên Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Vương Phật
安An 明Minh 頂Đảnh 佛Phật
♪ Quy mạng An Minh Đảnh Phật
金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật
㷿Hiểm 光Quang 相Tướng 佛Phật
♪ Quy mạng Hiểm Quang Tướng Phật
地Địa 種Chủng 佛Phật
♪ Quy mạng Địa Chủng Phật
上Thượng 瑠Lưu 璃Ly 佛Phật
♪ Quy mạng Thượng Lưu Ly Phật
金Kim 色Sắc 佛Phật
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật
月Nguyệt 像Tượng 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Tượng Phật
音Âm 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Âm Hoa Phật
解Giải 脫Thoát 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Giải Thoát Hoa Phật
具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Cụ Túc Quang Minh Phật
海Hải 意Ý 樂Lạc 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Hải Ý Lạc Tuệ Phật
火Hỏa 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật
大Đại 香Hương 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Hương Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
♪ Quy mạng Ly Thai Phật
捨Xả 厭Yếm 意Ý 佛Phật
♪ Quy mạng Xả Yếm Ý Phật
寶Bảo 行Hạnh 佛Phật
♪ Quy mạng Bảo Hạnh Phật
勇Dũng 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Dũng Âm Phật
首Thủ 積Tích 佛Phật
♪ Quy mạng Thủ Tích Phật
大Đại 眾Chúng 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
♪ Quy mạng Đại Chúng Pháp Tuệ Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Tế Nhật Nguyệt Quang Phật
極Cực 最Tối 首Thủ 佛Phật
♪ Quy mạng Cực Tối Thủ Phật
月Nguyệt 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật
日Nhật 光Quang 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật
調Điều 意Ý 越Việt 諸Chư 華Hoa 佛Phật
♪ Quy mạng Điều Ý Việt Chư Hoa Phật
除Trừ 諸Chư 癡Si 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Trừ Chư Si Minh Phật
宣Tuyên 龍Long 雷Lôi 音Âm 佛Phật
♪ Quy mạng Tuyên Long Lôi Âm Phật
出Xuất 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Xuất Sơn Hải Tự Tại Vương Phật
❖
斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 除Trừ 冥Minh 佛Phật
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Bạt Dục Trừ Minh Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 十thập 六lục 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 36 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
意Ý 無Vô 恐Khủng 懼Cụ 威Uy 毛Mao 不Bất 堅Kiên 佛Phật
♪ Quy mạng Ý Vô Khủng Cụ Uy Mao Bất Kiên Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
師Sư 子Tử 佛Phật
♪ Quy mạng Sư Tử Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 60 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
名Danh 稱Xưng 遠Viễn 聞Văn 佛Phật
♪ Quy mạng Danh Xưng Viễn Văn Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 80.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
法Pháp 名Danh 號Hiệu 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Danh Hiệu Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 72 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
奉Phụng 法Pháp 佛Phật
♪ Quy mạng Phụng Pháp Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 823.000 kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
法Pháp 幢Tràng 佛Phật
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
Nếu ai nhất tâm lễ kính Đức Phật này, họ sẽ diệt trừ 123.100 ức kiếp nghiệp tội sanh tử.
❖
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Thiện Tịch Nguyệt Âm Vương Phật
明Minh 德Đức 佛Phật
♪ Quy mạng Minh Đức Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 王Vương 佛Phật
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Vương Phật
十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh 1.500 Danh Hiệu của Chư Phật Trong Mười Phương
失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 12/4/2016
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 12/4/2016
☸ Cách đọc âm tiếng Phạn
nayuta: na du ta