佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  三tam  
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 3

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  勝Thắng  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  說Thuyết  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Danh Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam  無mô  常Thường  得Đắc  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Đắc Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  意Ý  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Ý Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  虛Hư  空Không  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hư Không Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  香Hương  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Thắng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  方Phương  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Phương Tác Phật

南nam  無mô  妙Diệu  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Phật

南nam  無mô  炬Cự  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cự Nhiên Đăng Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  火Hỏa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tích Phật

南nam  無mô  賢Hiền  無Vô  垢Cấu  威Uy  德Đức  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Vô Cấu Uy Đức Quang Phật

南nam  無mô  稱Xưng  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Lực Vương Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  見Kiến  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Trí Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓮Liên  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  疑Nghi  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Nghi Thành Tựu Phật

南nam  無mô  眾Chúng  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam  無mô  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Vương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Công Đức Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  彌Di  勒Lặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Hồng Liên Quang Phật

南nam  無mô  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  海Hải  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Diệu Cao Phật

南nam  無mô  妙Diệu  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Kiến Phật

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  勝Thắng  名Danh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Thắng Danh Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  分Phân  別Biệt  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Tu Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  南Nam  方Phương  普Phổ  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nam Phương Phổ Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  解Giải  脫Thoát  遠Viễn  離Ly  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Giải Thoát Viễn Ly Cấu Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  西tây  方phương  無Vô  量Lượng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Phật ở phương tây

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Chiếu Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Cái Phật

南nam  無mô  蓋Cái  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Cái Hành Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Phật

南nam  無mô  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  境Cảnh  界Giới  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật

南nam  無mô  大Đại  雲Vân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Vân Quang Minh Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  得Đắc  平Bình  等Đẳng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Đắc Bình Đẳng Quang Minh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Hoa Phật

南nam  無mô  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  眾Chúng  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Chúng Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  高Cao  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam  無mô  合Hợp  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam  無mô  頂Đảnh  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Thắng Vương Phật




南nam  無mô  北bắc  方phương  不Bất  空Không  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Nhiên Đăng Phật ở phương bắc

南nam  無mô  不Bất  空Không  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Cái Vương Phật

南nam  無mô  蓋Cái  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cái Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  九cửu  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.900 danh hiệu]

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  屋Ốc  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  莊Trang  嚴Nghiêm  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Trang Nghiêm Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Phật

南nam  無mô  佛Phật  華Hoa  成Thành  就Tựu  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Phật Hoa Thành Tựu Công Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Bộ Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tu Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  莊Trang  嚴Nghiêm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  輪Luân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Luân Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  驚Kinh  怖Bố  毛Mao  竪Thụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Kinh Bố Mao Thụ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  觀Quán  智Trí  慧Tuệ  起Khởi  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Trí Tuệ Khởi Hoa Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tịch Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  莊Trang  嚴Nghiêm  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Thành Tựu Phật




南nam  無mô  下hạ  方phương  大Đại  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Phật ở phương dưới

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  有Hữu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hữu Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hộ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  鉀Giáp  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Giáp Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Sơn Vương Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  足Túc  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Túc Bộ Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tượng Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam  無mô  香Hương  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam  無mô  香Hương  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

南nam  無mô  寶Bảo  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Chúng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Cao Phật

南nam  無mô  堅Kiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam  無mô  火Hỏa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  過Quá  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Quá Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phát Hành Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Chúng Sanh Phật

南nam  無mô  行Hành  勝Thắng  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Thắng Trụ Vương Phật




南nam  無mô  上thượng  方phương  無Vô  量Lượng  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật ở phương trên

南nam  無mô  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Thắng Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nghi Phật

南nam  無mô  善Thiện  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Cao Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam  無mô  稱Xưng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Quang Minh Phật

南nam  無mô  高Cao  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Cái Phật

南nam  無mô  香Hương  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cái Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Công Đức Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  諸Chư  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Úy Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Tích Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  女Nữ  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Căn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Phật

南nam  無mô  最Tối  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  因Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  淨Tịnh  明Minh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Tịnh Minh Đức Phật




南nam  無mô  東đông  南nam  方phương  觀Quán  一Nhất  切Thiết  佛Phật  形Hình  鏡Kính  如Như  來Lai  以dĩ  為vi  上thượng  首thủ  
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Phật Hình Kính Như Lai ở hướng đông nam làm thượng thủ

南nam  無mô  火Hỏa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  空Không  過Quá  佛Phật  
♪ Quy mạng Không Quá Phật

南nam  無mô  花Hoa  覺Giác  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Giác Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  花Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hoa Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Phật

南nam  無mô  華Hoa  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật

南nam  無mô  千Thiên  上Thượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Thượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  跡Tích  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tích Bộ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nguyện Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.000 danh hiệu]

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  不Bất  定Định  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Định Nguyện Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Thai Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  諸Chư  難Nạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Chư Nạn Phật

南nam  無mô  不Bất  行Hành  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hành Niệm Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Niệm Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Phật

南nam  無mô  有Hữu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hữu Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật




南nam  無mô  西tây  南nam  方phương  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Như Lai ở hướng tây nam làm thượng thủ

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phát Hành Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Diễm Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam  無mô  常Thường  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Phát Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  相Tướng  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Tu Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tu Hành Phật

南nam  無mô  普Phổ  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tu Hành Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  普Phổ  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tạng Phật

南nam  無mô  普Phổ  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Sơn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  形Hình  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hình Tượng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Phật

南nam  無mô  曼Mạn  陀Đà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phật

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  說Thuyết  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Danh Phật

南nam  無mô  破Phá  一Nhất  切Thiết  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Nhất Thiết Bố Úy Phật

南nam  無mô  寶Bảo  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kiên Cố Phật

南nam  無mô  龍Long  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Vương Quang Minh Bộ Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hống Thanh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  積Tích  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Tích Quang Minh Công Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  二Nhị  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Nhị Luân Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  花Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  高Cao  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Minh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Hoa Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Tu Hành Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Thế Gian Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  無Vô  形Hình  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Vô Hình Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  樂Nhạo  念Niệm  順Thuận  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nhạo Niệm Thuận Hành Phật




南nam  無mô  西tây  北bắc  方phương  普Phổ  香Hương  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Minh Như Lai ở hướng tây bắc làm thượng thủ

南nam  無mô  發Phát  初Sơ  香Hương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Sơ Hương Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam  無mô  香Hương  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thân Phật

南nam  無mô  香Hương  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Luân Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  波Ba  頭Đầu  摩Ma  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hồng Liên Vương Phật

南nam  無mô  佛Phật  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Phật Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  安An  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam  無mô  快Khoái  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Thắng Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Hoa Phật

南nam  無mô  華Hoa  蓋Cái  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Cái Hành Phật

南nam  無mô  華Hoa  帳Trướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Trướng Phật

南nam  無mô  金Kim  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Hoa Phật

南nam  無mô  香Hương  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Hoa Phật

南nam  無mô  高Cao  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  導Đạo  師Sư  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Phật

南nam  無mô  勝Thắng  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhất Thiết Chúng Sanh Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  一Nhất  切Thiết  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Nhất Thiết Niệm Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  行Hành  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  香Hương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hương Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  放Phóng  成Thành  就Tựu  勝Thắng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Thành Tựu Thắng Hoa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  羅La  網Võng  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo La Võng Tượng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  一Nhất  蓋Cái  國Quốc  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhất Cái Quốc Độ Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  合Hợp  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật

南nam  無mô  不Bất  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Trụ Vương Phật

南nam  無mô  香Hương  風Phong  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Phong Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Hành Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Thượng Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  照Chiếu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Quang Minh Phật

南nam  無mô  帝Đế  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Tướng Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  一nhất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.100 danh hiệu]

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  佛Phật  國Quốc  土Độ  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  不Bất  斷Đoạn  樂Nhạo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Phật Quốc Độ Nhất Thiết Chúng Sanh Bất Đoạn Nhạo Thuyết Phật

南nam  無mô  阿A  樓Lâu  那Na  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tướng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  迹Tích  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tích Phấn Tấn Phật




南nam  無mô  東đông  北bắc  方phương  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  惱Não  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ưu Não Như Lai ở hướng đông bắc làm thượng thủ

南nam  無mô  離Ly  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  成Thành  就Tựu  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thành Tựu Công Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Cao Phật

南nam  無mô  香Hương  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Sơn Phật

南nam  無mô  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

南nam  無mô  大Đại  體Thể  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thể Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓮Liên  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Liên Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  華Hoa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  吼Hống  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hống Nhãn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  光Quang  明Minh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Quang Minh Xưng Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  眾Chúng  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Chúng Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  高Cao  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Sơn Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  勝Thắng  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Vô Úy Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  照Chiếu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Chiếu Quang Minh Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

南nam  無mô  離Ly  驚Kinh  怖Bố  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Kinh Bố Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  月Nguyệt  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Nguyệt Thành Tựu Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Tràng Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  護Hộ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Hộ Quang Minh Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  成Thành  就Tựu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thành Tựu Hành Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  吼Hống  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Công Đức Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Hương Tượng Phật

南nam  無mô  高Cao  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam  無mô  大Đại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam  無mô  稱Xưng  親Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thân Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Chiếu Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tích Phật

南nam  無mô  普Phổ  功Công  德Đức  增Tăng  上Thượng  雲Vân  聲Thanh  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Tăng Thượng Vân Thanh Đăng Phật

南nam  無mô  高Cao  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tích Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  積Tích  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tích Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  優Ưu  鉢Bát  羅La  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Quang Phật

南nam  無mô  行Hành  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Tịnh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam  無mô  龍Long  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam  無mô  日Nhật  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Thiên Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Minh Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Thiên Phật

南nam  無mô  勝Thắng  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  恭Cung  敬Kính  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Cung Kính Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  發Phát  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  火Hỏa  妙Diệu  香Hương  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Diệu Hương Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  香Hương  火Hỏa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Hương Hỏa Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Minh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  寶Bảo  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Bảo Thanh Phật

南nam  無mô  遍Biến  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  華Hoa  光Quang  明Minh  善Thiện  勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hoa Quang Minh Thiện Thắng Tuệ Phật

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tự Tại Phật

南nam  無mô  水Thủy  聚Tụ  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Tụ Nhật Phật

南nam  無mô  火Hỏa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Phật

南nam  無mô  華Hoa  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Hương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  曼Mạn  陀Đà  羅La  香Hương  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hương Hỷ Phật

南nam  無mô  拘Câu  隣Lân  智Trí  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bổn Tế Trí Diễm Phật

南nam  無mô  大Đại  月Nguyệt  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Hương Phật

南nam  無mô  花Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  著Trước  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  億ức  毘tỳ  婆bà  羅la  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng ức vimbara [vim ba ra] chư Phật khác như vậy.




南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  二nhị  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.200 danh hiệu]

南nam  無mô  力Lực  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Thắng Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  滿Mãn  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Mãn Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  火Hỏa  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Hành Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  驚Kinh  怖Bố  毛Mao  竪Thụ  等Đẳng  喜Hỷ  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Kinh Bố Mao Thụ Đẳng Hỷ Xưng Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  說Thuyết  增Tăng  上Thượng  名Danh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Tăng Thượng Danh Thắng Phật

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 十thập  日nhật  禮lễ  拜bái  。 讀độc  誦tụng  是thị  諸chư  佛Phật  名danh  。 遠viễn  離ly  一nhất  切thiết  業nghiệp  障chướng  。 永vĩnh  滅diệt  諸chư  罪tội  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào trong mười ngày mà lễ bái và đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ sẽ xa lìa tất cả nghiệp chướng và vĩnh viễn diệt trừ mọi nghiệp tội.




南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Vương Phật

南nam  無mô  過Quá  種Chủng  種Chủng  敵Địch  對Đối  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Chủng Chủng Địch Đối Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  奮Phấn  迅Tấn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phấn Tấn Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  華Hoa  善Thiện  住Trụ  山Sơn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Thiện Trụ Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  炬Cự  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Cự Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam  無mô  難Nan  降Hàng  伏Phục  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  十Thập  方Phương  世Thế  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thập Phương Thế Giới Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  銀Ngân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngân Tràng Phật

南nam  無mô  幢Tràng  日Nhật  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Nhật Vương Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  覺Giác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam  無mô  十Thập  力Lực  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Lực Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  平Bình  等Đẳng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bình Đẳng Tác Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  思Tư  惟Duy  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Tư Duy Viễn Ly Chư Bố Úy Phật

南nam  無mô  煩Phiền  惱Não  無Vô  礙Ngại  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phiền Não Vô Ngại Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  足Túc  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Túc Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  像Tượng  光Quang  明Minh  足Túc  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tượng Quang Minh Túc Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  諸Chư  魔Ma  疑Nghi  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Nghi Phấn Tấn Phật

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 是thị  諸chư  佛Phật  名danh  。 一nhất  阿a  僧tăng  祇kỳ  劫kiếp  。 超siêu  越việt  世thế  間gian  。 不bất  入nhập  惡ác  道đạo  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ sẽ siêu việt một vô số kiếp ở thế gian và không đọa đường ác.




南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  不Bất  退Thoái  轉Chuyển  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Bất Thoái Chuyển Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  上Thượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Thượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  教Giáo  化Hóa  菩Bồ  薩Tát  佛Phật  
♪ Quy mạng Giáo Hóa Bồ-tát Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  疑Nghi  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Đoạn Nhất Thiết Nghi Phiền Não Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  勝Thắng  破Phá  闇Ám  三Tam  昧Muội  勝Thắng  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phá Ám Đẳng Trì Thắng Thượng Vương Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  雲Vân  聲Thanh  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Thanh Hoan Hỷ Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hương Phật

南nam  無mô  決Quyết  定Định  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quyết Định Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam  無mô  金Kim  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Thánh Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tụ Phật

南nam  無mô  人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam  無mô  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam  無mô  彌Di  勒Lặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  然Nhiên  炬Cự  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Cự Phật

南nam  無mô  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

南nam  無mô  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Phật

南nam  無mô  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tinh Tú Phật

南nam  無mô  大Đại  主Chủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chủ Phật

南nam  無mô  大Đại  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tý Phật

南nam  無mô  大Đại  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Lực Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  稱Xưng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  火Hỏa  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tụ Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Chiếu Phật

南nam  無mô  日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diễm Phật

南nam  無mô  善Thiện  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam  無mô  一Nhất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  大Đại  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Minh Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  鬘Man  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Man Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Minh Phật

南nam  無mô  見Kiến  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nghĩa Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  歌Ca  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Ca Phật

南nam  無mô  藥Dược  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Thượng Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Phật

南nam  無mô  頂Đảnh  堅Kiên  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kiên Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Ý Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  大Đại  高Cao  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Cao Sơn Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  上Thượng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  眼Nhãn  力Lực  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Nhãn Lực Tiên Phật

南nam  無mô  華Hoa  光Quang  明Minh  人Nhân  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Nhân Ái Phật

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam  無mô  日Nhật  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  命Mạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Phật

南nam  無mô  龍Long  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Đức Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  三tam  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.300 danh hiệu]

南nam  無mô  堅Kiên  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Bộ Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật

南nam  無mô  力Lực  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Hộ Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật

南nam  無mô  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Thắng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Pháp Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  王Vương  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vương Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  愛Ái  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Tác Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quán Phật

南nam  無mô  雲Vân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam  無mô  善Thiện  識Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thức Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Phật

南nam  無mô  大Đại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Châu Phật

南nam  無mô  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam  無mô  樹Thụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  積Tích  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tích Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  堅Kiên  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Ý Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Tuệ Phật

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  吉Cát  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Cát Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Phật

南nam  無mô  智Trí  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tác Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam  無mô  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam  無mô  華Hoa  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Nghĩa Phật

南nam  無mô  法Pháp  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thượng Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  稱Xưng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Tuệ Phật

南nam  無mô  意Ý  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Xưng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật

南nam  無mô  十Thập  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Lực Vương Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  離Ly  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam  無mô  眾Chúng  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  界Giới  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Giới Tạng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  上Thượng  修Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Tu Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam  無mô  大Đại  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Giác Phật

南nam  無mô  無Vô  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Phật

南nam  無mô  三Tam  界Giới  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật

南nam  無mô  摩Ma  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Ma Hương Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Minh Sư Tử Tràng Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  羅La  波Ba  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tỳ-la-ba Vương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  示Thị  現Hiện  有Hữu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Hiện Hữu Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  金Kim  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  稱Xưng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Xưng Tràng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phật

南nam  無mô  稱Xưng  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Nguyện Phật

南nam  無mô  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  譬Thí  喻Dụ  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thí Dụ Xưng Phật

南nam  無mô  離Ly  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Úy Phật

南nam  無mô  應Ứng  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Ứng Thiên Phật

南nam  無mô  大Đại  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  多Đa  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Thế Gian Phật

南nam  無mô  妙Diệu  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hương Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Công Đức Phật

南nam  無mô  離Ly  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Phật

南nam  無mô  自Tự  然Nhiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Nhiên Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  過Quá  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Quá Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  甘Cam  露Lộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Cam Lộ Phật

南nam  無mô  人Nhân  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Nguyệt Phật

南nam  無mô  日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Phật

南nam  無mô  山Sơn  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam  無mô  高Cao  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tác Phật

南nam  無mô  思Tư  惟Duy  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Duy Nghĩa Phật

南nam  無mô  深Thâm  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Tâm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  眾Chúng  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thượng Thủ Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  四tứ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.400 danh hiệu]

南nam  無mô  劫Kiếp  簸Phả  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiếp Phả Phật

南nam  無mô  普Phổ  示Thị  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thị Công Đức Tạng Phật

南nam  無mô  普Phổ  開Khai  蓮Liên  華Hoa  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Khai Liên Hoa Thân Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  住Trụ  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trí Phật

南nam  無mô  分Phân  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phân Minh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Kiến Phật

南nam  無mô  不Bất  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khởi Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  人Nhân  信Tín  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tín Phật

南nam  無mô  龍Long  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sơn Phật

南nam  無mô  龍Long  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật

南nam  無mô  香Hương  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tự Tại Phật

南nam  無mô  妙Diệu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam  無mô  天Thiên  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  鬘Man  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Man Phật

南nam  無mô  龍Long  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Công Đức Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Nhãn Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Trí Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  慧Tuệ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Chiếu Phật

南nam  無mô  實Thật  語Ngữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Ngữ Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  決Quyết  定Định  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Quyết Định Trí Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Sắc Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  離Ly  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nghi Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Bộ Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Bộ Phật

南nam  無mô  覺Giác  花Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  山Sơn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam  無mô  示Thị  現Hiện  惡Ác  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Hiện Ác Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Xưng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật

南nam  無mô  住Trụ  義Nghĩa  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Nghĩa Trí Phật

南nam  無mô  滿Mãn  足Túc  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Túc Trí Phật

南nam  無mô  不Bất  狹Hiệp  劣Liệt  名Danh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Hiệp Liệt Danh Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam  無mô  離Ly  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật

南nam  無mô  梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam  無mô  地Địa  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Nhãn Phật

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Sai Biệt Kiến Phật

南nam  無mô  法Pháp  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật

南nam  無mô  具Cụ  足Túc  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Túc Kiến Phật

南nam  無mô  信Tín  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tín Công Đức Phật

南nam  無mô  三Tam  界Giới  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  葉Diệp  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diệp Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam  無mô  廣Quảng  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Hộ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thân Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Tuệ Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Cao Phật

南nam  無mô  得Đắc  大Đại  勢Thế  至Chí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Chí Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Bộ Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Úy Phật

南nam  無mô  見Kiến  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vương Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Diễm Phật

南nam  無mô  廣Quảng  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Trí Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Diệt Phật

南nam  無mô  天Thiên  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  無Vô  量Lượng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Vô Lượng Minh Phật

南nam  無mô  希Hy  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hy Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  覆Phú  藏Tàng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Phú Tàng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  大Đại  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Ý Phật

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Quang Minh Phật

南nam  無mô  多Đa  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam  無mô  離Ly  瞋Sân  恨Hận  無Vô  熱Nhiệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Sân Hận Vô Nhiệt Phật

南nam  無mô  善Thiện  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Xưng Phật

南nam  無mô  義Nghĩa  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nghĩa Tuệ Phật

南nam  無mô  離Ly  塵Trần  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Trần Phật

南nam  無mô  稱Xưng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Đức Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

南nam  無mô  人Nhân  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Đức Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật

南nam  無mô  大Đại  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Đức Phật

南nam  無mô  寂Tịch  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tuệ Phật

南nam  無mô  香Hương  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  上Thượng  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Kiên Phật

南nam  無mô  安An  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  五ngũ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.500 danh hiệu]

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  雷Lôi  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lôi Vương Phật

南nam  無mô  電Điện  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Điện Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam  無mô  護Hộ  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Trí Phật

南nam  無mô  日Nhật  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam  無mô  花Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  應Ứng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ứng Xưng Phật

南nam  無mô  智Trí  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Bộ Phật

南nam  無mô  離Ly  慢Mạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Mạn Phật

南nam  無mô  根Căn  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Căn Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  國Quốc  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quốc Độ Phật

南nam  無mô  高Cao  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Xưng Phật

南nam  無mô  示Thị  有Hữu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Hữu Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam  無mô  多Đa  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Công Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Tư Duy Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Công Đức Phật

南nam  無mô  應Ưng  供Cúng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ưng Cúng Xưng Phật

南nam  無mô  華Hoa  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tướng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  樂Nhạo  說Thuyết  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhạo Thuyết Xưng Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kim Cang Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  壽Thọ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  大Đại  自Tự  在Tại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Công Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  高Cao  山Sơn  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Sơn Xưng Phật

南nam  無mô  百Bách  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bách Quang Minh Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Phật

南nam  無mô  龍Long  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Bộ Phật

南nam  無mô  意Ý  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Thành Tựu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam  無mô  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật

南nam  無mô  然Nhiên  炬Cự  王Vương  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Cự Vương Nguyệt Phật

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tự Tại Phật

南nam  無mô  寶Bảo  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Úy Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật

南nam  無mô  稱Xưng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam  無mô  愛Ái  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Thiên Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Ái Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Bộ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hoa Phật

南nam  無mô  高Cao  修Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tu Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật

南nam  無mô  人Nhân  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tuệ Phật

南nam  無mô  照Chiếu  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Thế Gian Phật

南nam  無mô  寶Bảo  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật

南nam  無mô  乘Thừa  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thừa Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  橋Kiều  梁Lương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiều Lương Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  無Vô  心Tâm  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tâm Tuệ Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật

南nam  無mô  堅Kiên  鎧Khải  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Khải Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  鎧Khải  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Khải Phật

南nam  無mô  賢Hiền  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Kiếp Phật

南nam  無mô  善Thiện  香Hương  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hương Nguyệt Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Luân Phật

南nam  無mô  勝Thắng  親Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thân Phật

南nam  無mô  寶Bảo  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Danh Phật

南nam  無mô  大Đại  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hành Phật

南nam  無mô  高Cao  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam  無mô  大Đại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Xưng Phật

南nam  無mô  法Pháp  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Xưng Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  電Điện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Điện Đức Phật

南nam  無mô  實Thật  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Tác Phật

南nam  無mô  命Mạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Mạng Phật

南nam  無mô  善Thiện  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Diễm Phật

南nam  無mô  善Thiện  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

南nam  無mô  決Quyết  定Định  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Quyết Định Tuệ Phật

南nam  無mô  離Ly  有Hữu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Hữu Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hỷ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  稱Xưng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  六lục  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.600 danh hiệu]

南nam  無mô  高Cao  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Hành Phật

南nam  無mô  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Luân Phật

南nam  無mô  世Thế  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tôn Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tượng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Mãn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật

南nam  無mô  希Hy  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hy Giác Phật

南nam  無mô  同Đồng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đồng Quang Minh Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Khứ Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Thế Gian Phật

南nam  無mô  無Vô  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Não Phật

南nam  無mô  十Thập  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Hành Phật

南nam  無mô  力Lực  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Hỷ Phật

南nam  無mô  大Đại  體Thể  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thể Thắng Phật

南nam  無mô  至Chí  大Đại  體Thể  佛Phật  
♪ Quy mạng Chí Đại Thể Phật

南nam  無mô  得Đắc  大Đại  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam  無mô  實Thật  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Thắng Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam  無mô  廣Quảng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hương Phật

南nam  無mô  作Tác  業Nghiệp  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Nghiệp Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thủ Phật

南nam  無mô  善Thiện  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam  無mô  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Phật

南nam  無mô  義Nghĩa  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Nghĩa Trí Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Tuệ Phật

南nam  無mô  大Đại  眾Chúng  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chúng Luân Phật

南nam  無mô  寶Bảo  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

南nam  無mô  修Tu  行Hành  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tu Hành Nghĩa Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Nguyệt Phật

南nam  無mô  花Hoa  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  眾Chúng  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chúng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Đức Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Thành Tựu Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  信Tín  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tín Chúng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Xưng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Quang Minh Phật

南nam  無mô  聖Thánh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Chúng Phật

南nam  無mô  善Thiện  肩Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiên Phật

南nam  無mô  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Phật

南nam  無mô  鎧Khải  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Khải Tuệ Phật

南nam  無mô  風Phong  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam  無mô  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Phật

南nam  無mô  快Khoái  然Nhiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Nhiên Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Tụ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hộ Phật

南nam  無mô  義Nghĩa  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nghĩa Khứ Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  慈Từ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Tuệ Phật

南nam  無mô  住Trụ  分Phân  別Biệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Phân Biệt Phật

南nam  無mô  善Thiện  報Báo  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Báo Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Túc Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  疾Tật  平Bình  等Đẳng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tật Bình Đẳng Uy Đức Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thiên Phật

南nam  無mô  實Thật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam  無mô  智Trí  力Lực  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lực Đức Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật

南nam  無mô  華Hoa  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Cao Phật

南nam  無mô  智Trí  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tác Phật

南nam  無mô  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  實Thật  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Xưng Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Tự Tại Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhật Phật

南nam  無mô  諸Chư  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Chư Thiên Phật

南nam  無mô  可Khả  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Khả Ái Phật

南nam  無mô  寶Bảo  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật

南nam  無mô  智Trí  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tích Phật

南nam  無mô  清Thanh  白Bạch  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Bạch Phật

南nam  無mô  遠Viễn  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Hành Phật

南nam  無mô  諸Chư  天Thiên  流Lưu  布Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Chư Thiên Lưu Bố Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Lực Phật

南nam  無mô  天Thiên  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Uy Đức Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thánh Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Khứ Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  七thất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.700 danh hiệu]

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Uy Đức Phật

南nam  無mô  焰Diễm  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Tụ Phật

南nam  無mô  大Đại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam  無mô  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Thượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thủ Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Ái Phật

南nam  無mô  善Thiện  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tâm Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  他Tha  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Tha Chúng Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  義Nghĩa  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghĩa Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  善Thiện  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam  無mô  大Đại  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Bảo Phật

南nam  無mô  稱Xứng  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Xứng Ý Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tôn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thanh Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Phật

南nam  無mô  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Phật

南nam  無mô  智Trí  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Bộ Phật

南nam  無mô  高Cao  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Uy Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Sai Biệt Thân Phật

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sai Biệt Uy Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  比Tỉ  甘Cam  露Lộ  鉢Bát  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tỉ Cam Lộ Bát Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  明Minh  電Điện  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Điện Đức Phật

南nam  無mô  寂Tịch  滅Diệt  安An  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Diệt An Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  多Đa  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Xưng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Pháp Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vô Úy Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Xưng Phật

南nam  無mô  多Đa  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Diễm Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  善Thiện  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hiền Phật

南nam  無mô  寶Bảo  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diệu Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  善Thiện  賢Hiền  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hiền Đức Phật

南nam  無mô  梵Phạm  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Cái Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Diễm Phật

南nam  無mô  廣Quảng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam  無mô  智Trí  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tướng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  稱Xưng  名Danh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Danh Thanh Phật

南nam  無mô  滿Mãn  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật

南nam  無mô  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Vương Phật

南nam  無mô  電Điện  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Điện Tràng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Quang Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Danh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam  無mô  弗Phất  沙Sa  快Khoái  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Khoái Phật

南nam  無mô  眼Nhãn  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Mãn Phật

南nam  無mô  無Vô  濁Trược  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trược Nghĩa Phật

南nam  無mô  高Cao  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Uy Đức Phật

南nam  無mô  華Hoa  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Uy Đức Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Trí Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam  無mô  智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Kiếp Phật

南nam  無mô  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  藥Dược  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Dược Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Thủ Phật

南nam  無mô  稱Xưng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Quang Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tạng Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  自Tự  在Tại  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Kiếp Phật

南nam  無mô  弗Phất  沙Sa  快Khoái  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Khoái Phật

南nam  無mô  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tích Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  善Thiện  至Chí  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Chí Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  龍Long  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Hống Thanh Phật

南nam  無mô  相Tướng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tụ Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thượng Thủ Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  八bát  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.800 danh hiệu]

南nam  無mô  快Khoái  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Nhãn Phật

南nam  無mô  龍Long  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  不Bất  怯Khiếp  弱Nhược  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật

南nam  無mô  實Thật  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Tướng Phật

南nam  無mô  聲Thanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Thuyết Phật

南nam  無mô  智Trí  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sắc Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tụ Phật

南nam  無mô  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Khứ Phật

南nam  無mô  華Hoa  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tích Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  真Chân  報Báo  佛Phật  
♪ Quy mạng Chân Báo Phật

南nam  無mô  勝Thắng  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thiên Phật

南nam  無mô  勝Thắng  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Sắc Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Tụ Phật

南nam  無mô  菩Bồ  提Đề  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Phật

南nam  無mô  善Thiện  慧Tuệ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Nhãn Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  國Quốc  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Quốc Độ Phật

南nam  無mô  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam  無mô  有Hữu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Hữu Trí Phật

南nam  無mô  真Chân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam  無mô  尊Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tôn Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Tạng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  智Trí  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Trí Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  大Đại  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  疾Tật  住Trụ  持Trì  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tật Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  色Sắc  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sắc Vương Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tiên Phật

南nam  無mô  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Phật

南nam  無mô  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thí Phật

南nam  無mô  快Khoái  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Tạng Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thiên Phật

南nam  無mô  地Địa  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Thiên Phật

南nam  無mô  得Đắc  解Giải  脫Thoát  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Giải Thoát Khứ Phật

南nam  無mô  金Kim  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Đảnh Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  羅La  樂Nhạo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Nhạo Thuyết Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  信Tín  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tín Thánh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  才Tài  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tài Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  自Tự  在Tại  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Thiên Phật

南nam  無mô  法Pháp  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Cái Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Trí Phật

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Sai Biệt Thân Phật

南nam  無mô  妙Diệu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam  無mô  微Vi  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Trí Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  威Uy  德Đức  藥Dược  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Uy Đức Dược Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tạng Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Tích Phật

南nam  無mô  離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

南nam  無mô  離Ly  惡Ác  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ác Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Xưng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam  無mô  善Thiện  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam  無mô  眾Chúng  自Tự  在Tại  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Kiếp Phật

南nam  無mô  法Pháp  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tích Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  快Khoái  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Khoái Phật

南nam  無mô  妙Diệu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thân Phật

南nam  無mô  妙Diệu  語Ngữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Ngữ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Ái Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Công Đức Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Kế Phật

南nam  無mô  法Pháp  浚Tuấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tuấn Phật

南nam  無mô  安An  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng An Lạc Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  色Sắc  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sắc Uy Đức Phật

南nam  無mô  能Năng  覺Giác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Giác Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Nghĩa Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  病Bệnh  修Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Bệnh Tu Phật

南nam  無mô  海Hải  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Giác Phật

南nam  無mô  勝Thắng  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam  無mô  善Thiện  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Bộ Phật

南nam  無mô  吼Hống  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hống Xưng Phật

南nam  無mô  覺Giác  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Thân Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Nhật Phật

已dĩ  上thượng  二nhị  千thiên  九cửu  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 2.900 danh hiệu]

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Túc Phật

南nam  無mô  定Định  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Định Thân Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  無Vô  盡Tận  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Vô Tận Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  乘Thừa  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thừa Phật

南nam  無mô  金Kim  乘Thừa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Thừa Phật

南nam  無mô  放Phóng  結Kết  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Kết Phật

南nam  無mô  法Pháp  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Khứ Phật

南nam  無mô  離Ly  慢Mạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Mạn Phật

南nam  無mô  智Trí  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tạng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Khứ Phật

南nam  無mô  旃Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  身Thân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thân Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  國Quốc  土Độ  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Quốc Độ Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Uy Đức Phật

南nam  無mô  天Thiên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Quang Minh Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Hoa Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Trí Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Trụ Phật

南nam  無mô  一Nhất  味Vị  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Vị Thủ Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Thuyết Phật

南nam  無mô  勝Thắng  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thuyết Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Uy Đức Phật

南nam  無mô  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Phật

南nam  無mô  度Độ  世Thế  間Gian  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Thế Gian Trí Phật

南nam  無mô  得Đắc  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thành Tựu Phật

南nam  無mô  法Pháp  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hành Phật

南nam  無mô  求Cầu  安An  隱Ẩn  佛Phật  
♪ Quy mạng Cầu An Ẩn Phật

南nam  無mô  色Sắc  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Sắc Trí Phật

南nam  無mô  合Hợp  掌Chưởng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hợp Chưởng Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  創Sáng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Sáng Phật

南nam  無mô  琉Lưu  璃Ly  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Ly Tạng Phật

南nam  無mô  華Hoa  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thiên Phật

南nam  無mô  自Tự  然Nhiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Nhiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  根Căn  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Căn Quang Minh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  須Tu  摩Ma  那Na  樹Thụ  提Đề  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Xưng Ý Chiếu Diệu Quang Minh Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  積Tích  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tích Lực Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  善Thiện  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  威Uy  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Tụ Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Nghĩa Phật

南nam  無mô  思Tư  惟Duy  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Duy Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  聲Thanh  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thanh Thân Phật

南nam  無mô  快Khoái  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Phật

南nam  無mô  勝Thắng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nghĩa Phật

南nam  無mô  善Thiện  過Quá  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quá Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Hành Phật

南nam  無mô  華Hoa  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tác Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  常Thường  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  善Thiện  量Lượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Lượng Phật

南nam  無mô  眾Chúng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Phật

南nam  無mô  離Ly  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Úy Phật

南nam  無mô  智Trí  怖Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Bố Phật

南nam  無mô  善Thiện  逝Thệ  樂Nhạo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thệ Nhạo Thuyết Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam  無mô  菩Bồ  提Đề  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Nguyệt Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  大Đại  鏡Kính  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Kính Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam  無mô  大Đại  智Trí  慧Tuệ  橋Kiều  梁Lương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Tuệ Kiều Lương Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Lực Phật

南nam  無mô  伏Phục  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phục Tâm Phật

南nam  無mô  樹Thụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Vương Phật

南nam  無mô  數Sổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sổ Thanh Phật

南nam  無mô  住Trụ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Thắng Phật

南nam  無mô  愛Ái  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Thánh Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Thân Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Vị Phật

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  雲Vân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Vân Thanh Phật

南nam  無mô  愛Ái  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Nhãn Phật

南nam  無mô  賢Hiền  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Trí Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  功Công  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Công Đức Thắng Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Hống Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  功Công  德Đức  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Công Đức Thanh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  差Sai  別Biệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sai Biệt Phật

已dĩ  上thượng  三tam  千thiên  佛Phật  
[▲ Trên đây là 3.000 danh hiệu]

佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  三tam  
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 3

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

vimbara: vim ba ra

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter