海Hải  意Ý  菩Bồ  薩Tát  所Sở  問Vấn  淨Tịnh  印Ấn  法Pháp  門Môn  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  

爾nhĩ  時thời  海Hải  意Ý  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。

希hy  有hữu  。 世Thế  尊Tôn  。 多đa  所sở  饒nhiêu  益ích  。 修tu  大Đại  乘Thừa  者giả  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 謂vị  諸chư  天thiên  人nhân  。 雖tuy  受thọ  天thiên  人nhân  中trung  樂lạc  。 乃nãi  能năng  親thân  近cận  。 無vô  上thượng  涅Niết  槃Bàn  。 最tối  勝thắng  妙diệu  樂lạc  。

世Thế  尊Tôn  。 有hữu  幾kỷ  種chủng  法Pháp  。 而nhi  能năng  隨tùy  轉chuyển  。 攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  。

復phục  有hữu  幾kỷ  法Pháp  。 於ư  大Đại  乘Thừa  中trung  。 而nhi  能năng  多đa  作tác  。

復phục  有hữu  幾kỷ  法Pháp  。 於ư  大Đại  乘Thừa  中trung  。 而nhi  極cực  難nan  作tác  。

復phục  有hữu  幾kỷ  法Pháp  。 增tăng  長trưởng  大Đại  乘Thừa  。

復phục  有hữu  幾kỷ  法pháp  。 於ư  大Đại  乘Thừa  中trung  。 而nhi  為vi  障chướng  難nạn  。

世Thế  尊Tôn  。 復phục  以dĩ  何hà  緣duyên  。 說thuyết  名danh  大Đại  乘Thừa  。

佛Phật  告cáo  海Hải  意Ý  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

汝nhữ  當đương  諦đế  聽thính  。 我ngã  今kim  為vi  說thuyết  。

海Hải  意Ý  當đương  知tri  。 有hữu  一nhất  種chủng  法Pháp  。 攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  。 何hà  等đẳng  為vi  一nhất  。 謂vị  不bất  忘vong  失thất  。 大đại  菩Bồ  提Đề  心tâm  。

復phục  不bất  放phóng  逸dật  。 海Hải  意Ý  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  。 謂vị  信tín  所sở  作tác  。 悉tất  墮đọa  業nghiệp  報báo  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 謂vị  起khởi  正chánh  見kiến  。 於ư  緣duyên  生sanh  法pháp  。 不bất  相tương  違vi  背bội  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  愛ái  非phi  愛ái  。 於ư  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 起khởi  平bình  等đẳng  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 隨tùy  住trụ  大đại  慈từ  。 而nhi  自tự  救cứu  度độ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 起khởi  大đại  悲bi  心tâm  。 不bất  著trước  己kỷ  樂lạc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 希hy  求cầu  佛Phật  身thân  。 隨tùy  念niệm  於ư  佛Phật  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 依y  法Pháp  真chân  修tu  。 隨tùy  念niệm  於ư  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  不bất  退thoái  轉chuyển  眾Chúng  中trung  。 隨tùy  念niệm  於ư  眾Chúng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 蠲quyên  除trừ  一nhất  切thiết  煩phiền  惱não  。 隨tùy  念niệm  於ư  捨xả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  不bất  忘vong  失thất  。 菩Bồ  提Đề  心tâm  故cố  。 隨tùy  念niệm  於ư  戒giới  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  清thanh  淨tịnh  法Pháp  。 隨tùy  念niệm  於ư  天thiên  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 隨tùy  住trụ  利lợi  樂lạc  。 令linh  他tha  歡hoan  喜hỷ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  堅kiên  固cố  意ý  。 極cực  善thiện  樂lạc  欲dục  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 起khởi  歡hoan  喜hỷ  心tâm  。 為vì  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 施thi  作tác  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 從tùng  甚thậm  深thâm  法Pháp  。 如như  理lý  出xuất  生sanh  。 勤cần  求cầu  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  以dĩ  財tài  利lợi  之chi  心tâm  。 而nhi  行hành  法Pháp  施thí  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  聽thính  法Pháp  者giả  。 作tác  病bệnh  人nhân  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  所sở  說thuyết  法Pháp  。 如như  良lương  藥dược  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 己kỷ  說thuyết  法Pháp  者giả  。 如như  醫y  王vương  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  行hành  衛vệ  護hộ  。 令linh  法Pháp  久cửu  住trụ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 令linh  三Tam  寶Bảo  種chủng  。 不bất  斷đoạn  不bất  絕tuyệt  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 無vô  貪tham  相tương  續tục  。 常thường  生sanh  喜hỷ  足túc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 捨xả  諸chư  所sở  有hữu  。 不bất  起khởi  愛ái  著trước  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 雖tuy  自tự  守thủ  戒giới  。 而nhi  常thường  將tương  護hộ  。 諸chư  破phá  戒giới  者giả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 諸chư  惡ác  作tác  者giả  。 不bất  觀quán  彼bỉ  過quá  。 而nhi  住trụ  於ư  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 諸chư  善thiện  作tác  者giả  。 現hiện  起khởi  饒nhiêu  益ích  。 而nhi  住trụ  於ư  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  背bội  恩ân  者giả  。 起khởi  悲bi  愍mẫn  慧tuệ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  知tri  恩ân  者giả  。 起khởi  恭cung  敬kính  悲bi  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  無vô  智trí  者giả  。 不bất  起khởi  慢mạn  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  有hữu  智trí  者giả  。 隨tùy  彼bỉ  受thọ  學học  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 深thâm  固cố  善thiện  根căn  。 心tâm  無vô  厭yếm  捨xả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  諸chư  善thiện  法Pháp  。 心tâm  常thường  隨tùy  轉chuyển  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 無vô  諂siểm  曲khúc  故cố  。 三tam  戒giới  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  說thuyết  法Pháp  者giả  。 愛ái  敬kính  承thừa  事sự  。 如như  師sư  尊tôn  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 捨xả  諸chư  外ngoại  道đạo  文văn  籍tịch  。 善thiện  聽thính  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  諸chư  善thiện  根căn  。 雖tuy  復phục  艱gian  苦khổ  。 於ư  生sanh  死tử  中trung  。 亦diệc  不bất  疲bì  懈giải  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  現hiện  住trụ  世thế  。 及cập  已dĩ  涅Niết  槃Bàn  。 諸chư  佛Phật  如Như  來Lai  。 承thừa  事sự  供cúng  養dường  。 而nhi  無vô  厭yếm  足túc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 與dữ  諸chư  眾chúng  生sanh  。 為vi  不bất  請thỉnh  友hữu  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  無vô  依y  無vô  取thủ  。 無vô  著trước  之chi  心tâm  。 修tu  四Tứ  攝Nhiếp  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 了liễu  知tri  在tại  家gia  。 諸chư  過quá  失thất  已dĩ  。 常thường  樂nhạo  出xuất  家gia  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  正Chánh  士Sĩ  之chi  業nghiệp  。 常thường  自tự  開khai  發phát  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 所sở  作tác  決quyết  定định  。 住trụ  菩Bồ  提Đề  道Đạo  。 增tăng  修tu  勝thắng  行hành  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  同đồng  住trụ  大Đại  乘Thừa  者giả  。 不bất  生sanh  惱não  恚khuể  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 教giáo  授thọ  菩Bồ  提Đề  心tâm  法Pháp  。 不bất  生sanh  疲bì  懈giải  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 善thiện  護hộ  祕bí  密mật  法Pháp  。 使sử  不bất  流lưu  散tán  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  當đương  勤cần  求cầu  。 法Pháp  工công  巧xảo  智trí  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  真chân  實thật  語ngữ  。 建kiến  立lập  法Pháp  幢tràng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 所sở  發phát  誓thệ  願nguyện  。 當đương  令linh  畢tất  竟cánh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  無vô  變biến  悔hối  心tâm  。 鈞quân  行hành  布bố  施thí  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  當đương  覺giác  了liễu  。 諸chư  魔ma  事sự  業nghiệp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  應ưng  發phát  起khởi  。 離ly  慢mạn  智trí  業nghiệp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 遠viễn  於ư  知tri  識thức  。 樂nhạo  居cư  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  增tăng  上thượng  慢mạn  。 及cập  貢cống  高cao  心tâm  。 不bất  起khởi  他tha  謗báng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 雖tuy  復phục  了liễu  知tri  。 諸chư  煩phiền  惱não  已dĩ  。 而nhi  亦diệc  隨tùy  順thuận  。 世thế  間gian  行hành  相tướng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 淨tịnh  命mạng  自tự  資tư  。 離ly  諸chư  貪tham  染nhiễm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 深thâm  固cố  相tương  應ứng  。 而nhi  常thường  宴yến  坐tọa  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 雖tuy  復phục  多đa  聞văn  。 而nhi  常thường  寂tịch  定định  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 如như  理lý  正chánh  修tu  。 瑜du  伽già  行hành  地địa  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 如như  實thật  伺tứ  察sát  。 空không  境cảnh  界giới  法pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  其kỳ  利lợi  衰suy  。 心tâm  無vô  高cao  下hạ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 怖bố  畏úy  憒hội  閙náo  。 獨độc  處xử  園viên  林lâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 若nhược  得đắc  法Pháp  利lợi  。 與dữ  他tha  同đồng  分phân  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 善thiện  解giải  四Tứ  聖Thánh  諦Đế  智trí  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  諸chư  智trí  法Pháp  。 而nhi  無vô  祕bí  惜tích  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  未vị  學học  者giả  。 成thành  辦biện  學học  故cố  。 心tâm  無vô  高cao  勝thắng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 若nhược  得đắc  若nhược  失thất  。 信tín  業nghiệp  報báo  故cố  。 不bất  生sanh  熱nhiệt  惱não  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 恭cung  敬kính  聽thính  法Pháp  之chi  者giả  。 善thiện  為vi  說thuyết  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  親thân  友hữu  中trung  。 離ly  諸chư  貪tham  愛ái  。 於ư  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 起khởi  平bình  等đẳng  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  說thuyết  法Pháp  師sư  所sở  。 不bất  起khởi  諂siểm  心tâm  。 而nhi  常thường  讚tán  歎thán  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  調điều  順thuận  心tâm  故cố  。 荷hà  擔đảm  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  諸chư  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  。 相tương  應ứng  勤cần  求cầu  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 精tinh  進tấn  長trưởng  養dưỡng  。 菩Bồ  提Đề  道Đạo  行hành  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 建kiến  立lập  信tín  根căn  。 令linh  無vô  動động  轉chuyển  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  國quốc  城thành  中trung  。 不bất  空không  受thọ  食thực  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 積tích  集tập  七thất  種chủng  聖thánh  財tài  。 而nhi  不bất  匱quỹ  乏phạp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 內nội  意ý  真chân  實thật  。 安an  固cố  命mạng  根căn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  方phương  便tiện  善thiện  。 巧xảo  成thành  熟thục  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 行hành  法Pháp  施thí  故cố  。 而nhi  善thiện  攝nhiếp  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  諸chư  諍tranh  論luận  。 說thuyết  最tối  上thượng  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  無vô  所sở  得đắc  心tâm  。 聽thính  受thọ  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  沙Sa  門Môn  垢cấu  故cố  。 而nhi  成thành  沙Sa  門Môn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  無vô  染nhiễm  愛ái  心tâm  。 入nhập  王vương  城thành  聚tụ  落lạc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  當đương  伺tứ  察sát  。 過quá  失thất  善thiện  護hộ  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 棄khí  捨xả  世thế  間gian  。 諸chư  雜tạp  藝nghệ  者giả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  善Thiện  知Tri  識Thức  所sở  。 常thường  當đương  誠thành  實thật  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 自tự  心tâm  清thanh  淨tịnh  。 已dĩ  起khởi  智trí  復phục  。 令linh  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 心tâm  得đắc  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 無vô  虛hư  假giả  故cố  。 內nội  意ý  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 趣thú  向hướng  最tối  勝thắng  道Đạo  故cố  。 深thâm  心tâm  清thanh  淨tịnh  。 而nhi  此thử  一nhất  法pháp  。 善thiện  作tác  勝thắng  業nghiệp  。 方phương  便tiện  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 福phước  清thanh  淨tịnh  已dĩ  。 諸chư  相tướng  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 智trí  清thanh  淨tịnh  已dĩ  。 煩phiền  惱não  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 眾chúng  生sanh  清thanh  淨tịnh  。 已dĩ  剎sát  土độ  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 雖tuy  觀quán  無vô  相tướng  。 而nhi  善thiện  迴hồi  向hướng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  隨tùy  順thuận  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  三Tam  解Giải  脫Thoát  門Môn  。 常thường  當đương  伺tứ  察sát  。 修tu  習tập  出xuất  離ly  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  無vô  所sở  住trụ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 證chứng  漏lậu  盡tận  智trí  。 神thần  通thông  游du  戲hí  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  於ư  止Chỉ  觀Quán  。 所sở  作tác  成thành  辦biện  。 得đắc  明minh  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 勤cần  修tu  方phương  便tiện  。 所sở  攝nhiếp  之chi  慧tuệ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 住trụ  三tam  界giới  輪luân  。 得đắc  菩Bồ  提Đề  場Tràng  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 謂vị  一nhất  切thiết  法pháp  平bình  等đẳng  。 現hiện  成thành  正chánh  覺giác  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  。 謂vị  一nhất  切thiết  法pháp  。 自tự  性tánh  無vô  性tánh  。 無vô  生sanh  無vô  起khởi  。 如như  是thị  知tri  已dĩ  。 即tức  得đắc  無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。

海Hải  意Ý  。 此thử  之chi  一nhất  法Pháp  。 而nhi  能năng  攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  。 如như  是thị  等đẳng  一nhất  法Pháp  。 攝nhiếp  受thọ  大Đại  乘Thừa  已dĩ  。 餘dư  諸chư  攝nhiếp  受thọ  依y  止chỉ  。 而nhi  悉tất  捨xả  離ly  。

復phục  次thứ  。 海Hải  意Ý  。 有hữu  二nhị  種chủng  法Pháp  。 於ư  大Đại  乘Thừa  中trung  。 而nhi  能năng  多đa  作tác  。 何hà  等đẳng  為vi  二nhị  。

一nhất  者giả  。 於ư  佛Phật  法Pháp  中trung  。 生sanh  淨tịnh  信tín  解giải  。 二nhị  者giả  。 不bất  樂nhạo  聲Thanh  聞Văn  。 緣Duyên  覺Giác  乘Thừa  法Pháp  。

有hữu  二nhị  種chủng  法Pháp  。 於ư  大Đại  乘Thừa  中trung  。 而nhi  極cực  難nan  作tác  。 何hà  等đẳng  為vi  二nhị  。

一nhất  者giả  。 自tự  解giải  脫thoát  已dĩ  。 善thiện  護hộ  未vị  解giải  脫thoát  者giả  。 二nhị  者giả  。 隨tùy  為vi  彼bỉ  說thuyết  。 解giải  脫thoát  之chi  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  不bất  壞hoại  滅diệt  。 大đại  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 二nhị  者giả  。 伺tứ  察sát  眾chúng  生sanh  。 善thiện  為vi  建kiến  立lập  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 觀quán  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 猶do  如như  幻huyễn  法pháp  。 二nhị  者giả  。 觀quán  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 皆giai  悉tất  無vô  我ngã  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 心tâm  無vô  厭yếm  離ly  。 二nhị  者giả  。 所sở  修tu  方phương  便tiện  。 而nhi  不bất  虛hư  假giả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 內nội  心tâm  清thanh  淨tịnh  。 而nhi  為vi  根căn  本bổn  。 二nhị  者giả  。 無vô  作tác  。 無vô  不bất  作tác  故cố  。 修tu  諸chư  福phước  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 勤cần  修tu  善thiện  根căn  方phương  便tiện  。 二nhị  者giả  。 所sở  修tu  方phương  便tiện  。 而nhi  令linh  畢tất  竟cánh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 無vô  戲hí  論luận  故cố  。 而nhi  修tu  方phương  便tiện  。 二nhị  者giả  。 所sở  修tu  方phương  便tiện  。 住trụ  畢tất  竟cánh  故cố  。 其kỳ  心tâm  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 深thâm  心tâm  趣thú  向hướng  勝thắng  道Đạo  。 二nhị  者giả  。 於ư  最tối  勝thắng  法Pháp  中trung  。 作tác  最tối  勝thắng  所sở  緣duyên  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 說thuyết  悔hối  自tự  罪tội  。 二nhị  者giả  。 出xuất  離ly  他tha  罪tội  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 捨xả  諸chư  所sở  有hữu  。 二nhị  者giả  。 不bất  求cầu  果quả  報báo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 起khởi  平bình  等đẳng  心tâm  。 而nhi  行hành  施thí  捨xả  。 二nhị  者giả  。 善thiện  能năng  迴hồi  向hướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 護hộ  戒giới  無vô  缺khuyết  。 二nhị  者giả  。 不bất  求cầu  生sanh  天thiên  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  毀hủy  戒giới  者giả  。 起khởi  悲bi  愍mẫn  心tâm  。 二nhị  者giả  。 自tự  具cụ  戒giới  德đức  。 不bất  作tác  貢cống  高cao  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 善thiện  樂nhạo  於ư  忍nhẫn  。 二nhị  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 捨xả  離ly  高cao  心tâm  。 二nhị  者giả  。 尊tôn  敬kính  忍nhẫn  者giả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 發phát  起khởi  精tinh  進tấn  。 求cầu  諸chư  善thiện  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 於ư  諸chư  善thiện  根căn  。 生sanh  歡hoan  喜hỷ  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 身thân  心tâm  寂tịch  靜tĩnh  。 二nhị  者giả  。 心tâm  離ly  依y  著trước  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 積tích  集tập  禪thiền  支chi  。 二nhị  者giả  。 心tâm  業nghiệp  調điều  暢sướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 不bất  著trước  禪thiền  味vị  。 二nhị  者giả  。 不bất  厭yếm  欲dục  界giới  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 勤cần  求cầu  正Chánh  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 常thường  生sanh  法Pháp  欲dục  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 伺tứ  察sát  於ư  法pháp  。 二nhị  者giả  。 於ư  法pháp  寂tịch  定định  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 親thân  近cận  善thiện  友hữu  。 二nhị  者giả  。 於ư  師sư  長trưởng  所sở  。 增tăng  加gia  尊tôn  重trọng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 專chuyên  勤cần  承thừa  事sự  。 二nhị  者giả  。 善thiện  言ngôn  隨tùy  順thuận  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  時thời  非phi  時thời  。 而nhi  常thường  請thỉnh  問vấn  。 二nhị  者giả  。 隨tùy  所sở  得đắc  義nghĩa  。 領lãnh  納nạp  於ư  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  義nghĩa  智trí  。 二nhị  者giả  。 修tu  法Pháp  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 聞văn  財tài  無vô  厭yếm  。 二nhị  者giả  。 聞văn  慧tuệ  無vô  厭yếm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 伺tứ  察sát  深thâm  固cố  之chi  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  不bất  深thâm  固cố  法pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 如như  理lý  為vì  他tha  說thuyết  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 於ư  聽thính  法Pháp  者giả  。 起khởi  悲bi  愍mẫn  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  法pháp  不bất  吝lận  。 二nhị  者giả  。 不bất  以dĩ  財tài  利lợi  之chi  心tâm  。 為vì  他tha  說thuyết  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 止chỉ  息tức  外ngoại  聽thính  。 二nhị  者giả  。 攝nhiếp  受thọ  諸chư  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 息tức  除trừ  五ngũ  蓋cái  。 二nhị  者giả  。 修tu  七Thất  覺Giác  分Phần  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 獲hoạch  得đắc  歡hoan  喜hỷ  。 二nhị  者giả  。 喜hỷ  受thọ  相tương  應ứng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 知tri  法pháp  知tri  量lương  。 二nhị  者giả  。 知tri  自tự  境cảnh  界giới  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 信tín  於ư  業nghiệp  報báo  。 二nhị  者giả  。 善thiện  修tu  勝thắng  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 解giải  了liễu  諸chư  非phi  業nghiệp  報báo  。 二nhị  者giả  。 增tăng  長trưởng  一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 出xuất  誠thành  實thật  言ngôn  。 二nhị  者giả  。 不bất  誑cuống  聖thánh  人nhân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 如như  說thuyết  能năng  行hành  。 二nhị  者giả  。 不bất  壞hoại  佛Phật  眼nhãn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 身thân  業nghiệp  清thanh  淨tịnh  。 二nhị  者giả  。 離ly  三tam  不bất  善thiện  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 觀quán  身thân  猶do  如như  影ảnh  像tượng  。 二nhị  者giả  。 觀quán  如như  草thảo  木mộc  瓦ngõa  礫lịch  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 語ngữ  業nghiệp  清thanh  淨tịnh  。 二nhị  者giả  。 離ly  語ngữ  四tứ  過quá  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 解giải  悟ngộ  不bất  可khả  說thuyết  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 智trí  了liễu  諸chư  聲thanh  。 猶do  如như  對đối  響hưởng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 心tâm  業nghiệp  清thanh  淨tịnh  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  貪tham  瞋sân  邪tà  見kiến  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 內nội  心tâm  寂tịch  止chỉ  。 二nhị  者giả  。 外ngoại  無vô  所sở  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  慈từ  心tâm  觀quán  。 二nhị  者giả  。 於ư  諸chư  眾chúng  生sanh  。 起khởi  平bình  等đẳng  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 心tâm  如như  虛hư  空không  。 清thanh  淨tịnh  無vô  垢cấu  。 二nhị  者giả  。 自tự  度độ  度độ  他tha  。 而nhi  善thiện  迴hồi  向hướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  不bất  厭yếm  離ly  。 大đại  悲bi  之chi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 勤cần  修tu  善thiện  根căn  。 而nhi  無vô  懈giải  倦quyện  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 伺tứ  察sát  無vô  生sanh  。 二nhị  者giả  。 善thiện  護hộ  出xuất  離ly  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 游du  戲hí  法Pháp  園viên  。 二nhị  者giả  。 除trừ  厭yếm  離ly  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 圓viên  滿mãn  寂tịch  默mặc  之chi  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 未vị  具cụ  法Pháp  者giả  。 而nhi  令linh  修tu  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 捨xả  離ly  愛ái  染nhiễm  。 二nhị  者giả  。 斷đoạn  諸chư  損tổn  害hại  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  於ư  捨xả  行hành  。 二nhị  者giả  。 觀quán  察sát  眾chúng  生sanh  。 而nhi  無vô  艱gian  苦khổ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  念niệm  佛Phật  觀quán  。 二nhị  者giả  。 住trụ  於ư  無vô  念niệm  。 而nhi  起khởi  念niệm  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 觀quán  於ư  法Pháp  身thân  。 二nhị  者giả  。 成thành  辦biện  諸chư  相tướng  好hảo  身thân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  念niệm  法pháp  觀quán  。 二nhị  者giả  。 成thành  辦biện  諸chư  眾chúng  生sanh  法pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 伺tứ  察sát  離ly  貪tham  。 二nhị  者giả  。 於ư  其kỳ  貪tham  行hành  眾chúng  。 生sanh  起khởi  大đại  悲bi  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 隨tùy  念niệm  諸chư  菩Bồ  薩Tát  眾chúng  。 二nhị  者giả  。 歸quy  向hướng  不bất  退thoái  轉chuyển  眾chúng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 觀quán  察sát  無vô  為vi  。 二nhị  者giả  。 護hộ  得đắc  果quả  者giả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 隨tùy  念niệm  於ư  戒giới  。 二nhị  者giả  。 常thường  不bất  忘vong  失thất  。 大đại  菩Bồ  提Đề  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 伺tứ  察sát  無vô  加gia  行hành  戒giới  。 二nhị  者giả  。 攝nhiếp  受thọ  將tương  護hộ  。 破phá  戒giới  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 隨tùy  念niệm  於ư  捨xả  。 二nhị  者giả  。 捨xả  己kỷ  不bất  生sanh  變biến  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 蠲quyên  除trừ  己kỷ  之chi  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 為vì  眾chúng  生sanh  說thuyết  。 斷đoạn  煩phiền  惱não  法pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 隨tùy  念niệm  於ư  天thiên  。 二nhị  者giả  。 不bất  求cầu  生sanh  天thiên  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 住trụ  正chánh  念niệm  慧tuệ  。 二nhị  者giả  。 散tán  亂loạn  心tâm  者giả  。 令linh  住trụ  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 增tăng  修tu  福phước  行hành  。 二nhị  者giả  。 增tăng  修tu  智trí  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。 一nhất  者giả  。 善thiện  修tu  無vô  加gia  行hành  智trí  。 二nhị  者giả  。 於ư  諸chư  福phước  行hành  。 不bất  生sanh  厭yếm  離ly  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 超siêu  越việt  諸chư  著trước  。 二nhị  者giả  。 於ư  諸chư  愛ái  著trước  。 悉tất  能năng  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 極cực  善thiện  樂lạc  欲dục  。 二nhị  者giả  。 不bất  生sanh  諂siểm  誑cuống  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 知tri  恩ân  。 二nhị  者giả  。 報báo  恩ân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 斷đoạn  除trừ  欲dục  貪tham  。 二nhị  者giả  。 於ư  善thiện  法Pháp  欲dục  。 而nhi  無vô  厭yếm  棄khí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 說thuyết  悔hối  諸chư  罪tội  。 二nhị  者giả  。 不bất  作tác  諸chư  罪tội  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 不bất  起khởi  惡ác  作tác  。 二nhị  者giả  。 不bất  起khởi  隨tùy  眠miên  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 隨tùy  喜hỷ  他tha  福phước  。 二nhị  者giả  。 自tự  福phước  無vô  厭yếm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  一nhất  切thiết  罪tội  。 起khởi  盡tận  滅diệt  智trí  。 二nhị  者giả  。 於ư  一nhất  切thiết  福phước  。 起khởi  長trưởng  養dưỡng  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 勸khuyến  請thỉnh  諸chư  佛Phật  。 二nhị  者giả  。 護hộ  持trì  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  知tri  法Pháp  界Giới  。 本bổn  無vô  分phân  別biệt  。 二nhị  者giả  。 智trí  善thiện  分phân  別biệt  。 說thuyết  諸chư  句cú  義nghĩa  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 善thiện  解giải  迴hồi  向hướng  。 二nhị  者giả  。 隨tùy  所sở  迴hồi  向hướng  。 與dữ  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  共cộng  之chi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 決quyết  擇trạch  無vô  相tướng  。 二nhị  者giả  。 修tu  諸chư  有hữu  相tướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  觀quán  於ư  空không  。 二nhị  者giả  。 觀quán  照chiếu  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 慧tuệ  起khởi  悉tất  無vô  所sở  樂lạc  。 二nhị  者giả  。 方phương  便tiện  而nhi  有hữu  所sở  樂lạc  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 希hy  求cầu  善thiện  根căn  。 二nhị  者giả  。 為vì  諸chư  眾chúng  生sanh  。 成thành  辦biện  善thiện  根căn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  習tập  無vô  願nguyện  。 二nhị  者giả  。 積tích  集tập  所sở  生sanh  之chi  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 無vô  著trước  。 二nhị  者giả  。 無vô  動động  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 無vô  慢mạn  。 二nhị  者giả  。 愛ái  樂nhạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  居cư  寂tịch  靜tĩnh  。 二nhị  者giả  。 領lãnh  納nạp  寂tịch  靜tĩnh  功công  德đức  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 修tu  寂tịch  靜tĩnh  行hành  。 二nhị  者giả  。 自tự  度độ  復phục  度độ  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 少thiểu  欲dục  。 二nhị  者giả  。 知tri  足túc  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 省tỉnh  察sát  己kỷ  之chi  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 審thẩm  觀quán  斷đoạn  除trừ  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  煩phiền  惱não  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 安an  定định  。 二nhị  者giả  。 伺tứ  察sát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  省tỉnh  己kỷ  過quá  。 二nhị  者giả  。 不bất  觀quán  他tha  過quá  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 自tự  離ly  貢cống  高cao  。 二nhị  者giả  。 不bất  起khởi  他tha  謗báng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 觀quán  我ngã  無vô  我ngã  。 二nhị  者giả  。 觀quán  眾chúng  生sanh  無vô  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 自tự  常thường  行hành  施thí  。 二nhị  者giả  。 容dung  受thọ  他tha  施thí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 出xuất  離ly  輪luân  迴hồi  。 二nhị  者giả  。 度độ  輪luân  迴hồi  中trung  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 勤cần  求cầu  波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  。 二nhị  者giả  。 隨tùy  諸chư  所sở  求cầu  。 波Ba  羅La  蜜Mật  多Đa  。 如như  所sở  說thuyết  住trụ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 得đắc  現hiện  量lượng  智trí  。 二nhị  者giả  。 成thành  辦biện  他tha  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 不bất  求cầu  世thế  間gian  。 名danh  聞văn  利lợi  養dưỡng  。 二nhị  者giả  。 勤cần  求cầu  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 不bất  饒nhiêu  益ích  者giả  。 為vi  作tác  饒nhiêu  益ích  。 二nhị  者giả  。 已dĩ  饒nhiêu  益ích  者giả  。 而nhi  令linh  增tăng  極cực  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 所sở  作tác  大đại  慈từ  。 而nhi  無vô  邊biên  際tế  。 二nhị  者giả  。 所sở  行hành  大đại  悲bi  。 而nhi  無vô  間gián  斷đoạn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 已dĩ  得đắc  度độ  者giả  。 而nhi  令linh  證chứng  悟ngộ  。 二nhị  者giả  。 未vị  得đắc  度độ  者giả  。 而nhi  為vi  濟tế  度độ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 為vì  諸chư  眾chúng  生sanh  。 成thành  就tựu  功công  德đức  。 二nhị  者giả  。 無vô  德đức  眾chúng  生sanh  。 起khởi  大đại  悲bi  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 不bất  饒nhiêu  益ích  者giả  。 作tác  饒nhiêu  益ích  行hành  。 二nhị  者giả  。 已dĩ  作tác  饒nhiêu  益ích  。 而nhi  無vô  異dị  想tưởng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  作tác  身thân  念niệm  處xứ  觀quán  。 二nhị  者giả  。 身thân  住trụ  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  作tác  身thân  中trung  。 身thân  隨tùy  念niệm  觀quán  。 二nhị  者giả  。 不bất  與dữ  身thân  俱câu  。 起khởi  於ư  尋tầm  伺tứ  。 及cập  尋tầm  伺tứ  道đạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  作tác  受thọ  念niệm  處xứ  觀quán  。 二nhị  者giả  。 於ư  苦khổ  樂lạc  等đẳng  受thọ  。 而nhi  無vô  領lãnh  納nạp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  作tác  受thọ  中trung  。 受thọ  隨tùy  念niệm  觀quán  。 二nhị  者giả  。 不bất  與dữ  受thọ  俱câu  。 起khởi  於ư  尋tầm  伺tứ  。 及cập  尋tầm  伺tứ  道đạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  作tác  心tâm  念niệm  處xứ  觀quán  。 二nhị  者giả  。 心tâm  住trụ  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  作tác  心tâm  中trung  。 心tâm  隨tùy  念niệm  觀quán  。 二nhị  者giả  。 不bất  與dữ  心tâm  俱câu  。 起khởi  於ư  尋tầm  伺tứ  。 及cập  尋tầm  伺tứ  道đạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  作tác  法pháp  念niệm  處xứ  觀quán  。 二nhị  者giả  。 常thường  起khởi  決quyết  擇trạch  法Pháp  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  作tác  法pháp  中trung  。 法pháp  念niệm  處xứ  觀quán  。 二nhị  者giả  。 不bất  與dữ  法pháp  俱câu  。 起khởi  於ư  尋tầm  伺tứ  。 及cập  尋tầm  伺tứ  道đạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 已dĩ  生sanh  諸chư  不bất  善thiện  法pháp  。 悉tất  令linh  除trừ  斷đoạn  。 二nhị  者giả  。 已dĩ  生sanh  一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  。 而nhi  能năng  守thủ  護hộ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 未vị  生sanh  諸chư  不bất  善thiện  法pháp  。 防phòng  令linh  不bất  生sanh  。 二nhị  者giả  。 未vị  生sanh  一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  。 當đương  令linh  生sanh  起khởi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 常thường  修tu  欲dục  勤cần  心tâm  慧tuệ  。 四tứ  種chủng  神thần  足túc  。 二nhị  者giả  。 應ưng  以dĩ  神thần  足túc  。 得đắc  度độ  眾chúng  生sanh  。 而nhi  善thiện  度độ  之chi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 雖tuy  獲hoạch  無vô  加gia  行hành  神thần  變biến  。 二nhị  者giả  。 不bất  動động  法Pháp  界Giới  。 能năng  於ư  一nhất  切thiết  。 佛Phật  剎sát  之chi  中trung  。 顯hiển  諸chư  神thần  應ứng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 自tự  所sở  得đắc  信tín  。 而nhi  無vô  動động  轉chuyển  。 二nhị  者giả  。 諸chư  未vị  信tín  者giả  。 令linh  具cụ  於ư  信tín  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 自tự  心tâm  而nhi  無vô  雜tạp  染nhiễm  。 二nhị  者giả  。 染nhiễm  心tâm  眾chúng  生sanh  。 令linh  得đắc  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 發phát  起khởi  諸chư  精tinh  進tấn  根căn  。 二nhị  者giả  。 安an  住trụ  念niệm  根căn  。 不bất  生sanh  散tán  亂loạn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 決quyết  擇trạch  善thiện  觀quán  。 諸chư  精tinh  進tấn  根căn  。 二nhị  者giả  。 不bất  著trước  空không  相tướng  。 而nhi  起khởi  於ư  念niệm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  定định  慧tuệ  根căn  。 勤cần  修tu  諸chư  行hành  。 二nhị  者giả  。 所sở  修tu  諸chư  行hành  。 不bất  生sanh  疲bì  懈giải  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 智trí  無vô  所sở  行hành  。 二nhị  者giả  。 成thành  熟thục  眾chúng  生sanh  。 而nhi  有hữu  所sở  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  多đa  作tác  。

一nhất  者giả  。 於ư  諸chư  煩phiền  惱não  。 觀quán  離ly  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 已dĩ  生sanh  煩phiền  惱não  。 勤cần  求cầu  出xuất  離ly  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  難nan  作tác  。

一nhất  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  不bất  和hòa  合hợp  。 本bổn  離ly  煩phiền  惱não  故cố  。 二nhị  者giả  。 於ư  三tam  界giới  和hòa  合hợp  。 為vì  斷đoạn  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 諸chư  煩phiền  惱não  故cố  。

海Hải  意Ý  菩Bồ  薩Tát  所Sở  問Vấn  淨Tịnh  印Ấn  法Pháp  門Môn  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2017 ◊ Cập nhật: 7/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Flag Counter