佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  二nhị  
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 12

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam  無mô  散Tán  華Hoa  王Vương  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Vương Hoa Thông Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  破Phá  無Vô  明Minh  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Ám Phật

南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  波Ba  婆Bà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Cái Đại Lực Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam  無mô  弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam  無mô  法Pháp  慧Tuệ  增Tăng  長Trưởng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Tăng Trưởng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  鵝Nga  王Vương  山Sơn  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Nga Vương Sơn Hống Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  龍Long  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Long Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  因Nhân  陀Đà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Chủ Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  可Khả  得Đắc  報Báo  佛Phật  
♪ Quy mạng Khả Đắc Báo Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Quang Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  首Thủ  龍Long  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Thủ Long Phật

南nam  無mô  力Lực  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Thiên Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  羅La  闍Xà  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  最Tối  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tối Thượng Phật

南nam  無mô  山Sơn  獄Ngục  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Ngục Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  得Đắc  四Tứ  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Tứ Vô Úy Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  威Uy  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam  無mô  稱Xưng  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Hộ Phật

南nam  無mô  稱Xưng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam  無mô  稱Xưng  名Danh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Danh Thanh Phật

南nam  無mô  稱Xưng  聲Thanh  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thanh Cúng Dường Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Xưng Phật

南nam  無mô  聲Thanh  分Phần  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Phần Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  善Thiện  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Thiện Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Thành Tựu Phật

南nam  無mô  智Trí  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Diễm Phật

南nam  無mô  妙Diệu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam  無mô  智Trí  炎Diễm  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Diễm Tụ Phật

南nam  無mô  智Trí  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam  無mô  善Thiện  淨Tịnh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Thiên Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  淨Tịnh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịnh Đức Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  力Lực  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Lực Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  勢Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  大Đại  勢Thế  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Đại Thế Lực Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Phật

南nam  無mô  善Thiện  毘Tỳ  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Vô Cấu Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thành Tựu Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Diệu Phật

南nam  無mô  見Kiến  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Bảo Phật

南nam  無mô  須Tu  尼Ni  多Đa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Liễu Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  等Đẳng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Đẳng Nhãn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Nhãn Phật

南nam  無mô  寂Tịch  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  諸Chư  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Chư Căn Phật

南nam  無mô  寂Tịch  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam  無mô  寂Tịch  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Công Đức Phật

南nam  無mô  寂Tịch  彼Bỉ  岸Ngạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Bỉ Ngạn Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  寂Tịch  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tâm Phật

南nam  無mô  寂Tịch  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Ý Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  然Nhiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nhiên Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  眾Chúng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  眾Chúng  自Tự  在Tại  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chúng Tự Tại Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  眾Chúng  勝Thắng  解Giải  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thắng Giải Thoát Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Khởi Phật

南nam  無mô  法Pháp  體Thể  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thể Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  力Lực  自Tự  在Tại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Lực Tự Tại Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Sơn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  雲Vân  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Hống Phật

南nam  無mô  勝Thắng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Nhãn Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  面Diện  月Nguyệt  勝Thắng  藏Tạng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Diện Nguyệt Thắng Tạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Ý Phật

南nam  無mô  滿Mãn  足Túc  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Túc Tâm Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  迦Ca  羅La  迦Ca  決Quyết  定Định  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tác Quyết Định Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  卑Ty  微Vi  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ty Vi Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  一nhất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.100 danh hiệu]

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tuệ Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  增Tăng  益Ích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tăng Ích Phật

南nam  無mô  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  山Sơn  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Sắc Phật

南nam  無mô  無Vô  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam  無mô  龍Long  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam  無mô  山Sơn  吼Hống  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Hống Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tạng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam  無mô  火Hỏa  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tự Tại Phật

南nam  無mô  琉Lưu  璃Ly  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Ly Hoa Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thanh Phật

南nam  無mô  散Tán  華Hoa  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Trang Nghiêm Quang Phật

南nam  無mô  大Đại  香Hương  步Bộ  照Chiếu  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hương Bộ Chiếu Minh Phật

南nam  無mô  離Ly  一Nhất  切Thiết  染Nhiễm  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Nhiễm Ý Phật

南nam  無mô  聚Tụ  集Tập  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Tụ Tập Bảo Phật

南nam  無mô  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Sơn Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  龍Long  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Long Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  勝Thắng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Thắng Thượng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hống Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  山Sơn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hống Thanh Phật

南nam  無mô  等Đẳng  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Cái Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam  無mô  智Trí  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam  無mô  聲Thanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  方Phương  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Phương Thành Tựu Phật

南nam  無mô  火Hỏa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Phật

南nam  無mô  大Đại  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  眾Chúng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam  無mô  日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam  無mô  聲Thanh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Thắng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Diện Phật

南nam  無mô  梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  雞Kê  兜Đâu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  月Nguyệt  勝Thắng  成Thành  就Tựu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Nguyệt Thắng Thành Tựu Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Vương Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  雲Vân  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vân Đức Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  面Diện  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Diện Vô Cấu Nguyệt Thắng Vương Phật

南nam  無mô  平Bình  等Đẳng  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Bình Đẳng Ý Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  清Thanh  淨Tịnh  金Kim  色Sắc  決Quyết  定Định  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Kim Sắc Quyết Định Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  輪Luân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Luân Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thông Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  數Sổ  發Phát  精Tinh  進Tấn  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Sổ Phát Tinh Tấn Quyết Định Phật

南nam  無mô  山Sơn  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tích Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  雞Kê  兜Đâu  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  堅Kiên  固Cố  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Bộ Phật

南nam  無mô  大Đại  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thông Phật

南nam  無mô  大Đại  通Thông  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thông Trí Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật

南nam  無mô  多Đa  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Bảo Phật

南nam  無mô  吼Hống  聲Thanh  降Hàng  伏Phục  一Nhất  切Thiết  佛Phật  
♪ Quy mạng Hống Thanh Hàng Phục Nhất Thiết Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  蓮Liên  華Hoa  無Vô  垢Cấu  星Tinh  宿Tú  王Vương  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Vô Cấu Tinh Tú Vương Hoa Phật

南nam  無mô  雲Vân  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Vương Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  水Thủy  聲Thanh  善Thiện  星Tinh  宿Tú  王Vương  華Hoa  嚴Nghiêm  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Thủy Thanh Thiện Tinh Tú Vương Hoa Nghiêm Thông Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam  無mô  那Na  伽Già  鉤Câu  羅La  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Na-già-câu-la Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Chiếu Phật

南nam  無mô  現Hiện  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Nhất Thiết Công Đức Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  照Chiếu  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Quang Minh Trang Nghiêm Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Minh Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

南nam  無mô  普Phổ  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  普Phổ  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  勝Thắng  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Thắng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  功Công  德Đức  摩Ma  尼Ni  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Công Đức Bảo Sơn Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Tràng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật

南nam  無mô  普Phổ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật

南nam  無mô  舌Thiệt  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiệt Tướng Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  二nhị  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.200 danh hiệu]

南nam  無mô  虛Hư  空Không  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Hồng Liên Thắng Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  寶Bảo  摩Ma  尼Ni  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Châu Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  日Nhật  月Nguyệt  輪Luân  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Nhật Nguyệt Luân Trí Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  頻Tần  頭Đầu  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Đế Thanh Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  導Đạo  師Sư  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Đạo Sư Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Phấn Tấn Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Sơn Phật

南nam  無mô  無Vô  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trụ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  鳥Điểu  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Điểu Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tác Phật

南nam  無mô  聖Thánh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  合Hợp  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Sắc Phật

南nam  無mô  妙Diệu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

南nam  無mô  波Ba  婆Bà  羅La  娑Sa  伽Già  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Lực Hải Phật

南nam  無mô  弗Phất  波Ba  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam  無mô  修Tu  盧Lô  遮Già  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  梨Lê  師Sư  掘Quật  多Đa  佛Phật  
♪ Quy mạng Lê--quật-đa Phật

南nam  無mô  破Phá  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Phiền Não Phật

南nam  無mô  妙Diệu  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Lực Phật

南nam  無mô  敷Phu  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phu Hoa Phật

南nam  無mô  弗Phất  加Gia  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Phất-gia-la Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  吉Cát  祥Tường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cát Tường Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Uy Đức Phật

南nam  無mô  住Trụ  智Trí  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trí Đức Phật

南nam  無mô  婆Bà  那Na  多Đa  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bà-na-đa Hương Phật

南nam  無mô  實Thật  法Pháp  廣Quảng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Pháp Quảng Xưng Phật

南nam  無mô  諦Đế  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Hỷ Phật

南nam  無mô  廣Quảng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Phật

南nam  無mô  梵Phạm  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam  無mô  真Chân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Sắc Phật

南nam  無mô  微Vi  笑Tiếu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Tiếu Nhãn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam  無mô  雲Vân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam  無mô  命Mạng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Mạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  步Bộ  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Bộ Hành Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  求Cầu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Cầu Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Oán Phật

南nam  無mô  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  舍Xá  尸Thi  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Xá-thi Tràng Phật

南nam  無mô  弗Phất  若Nhã  功Công  德Đức  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Công Đức Quang Phật

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam  無mô  等Đẳng  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Hành Phật

南nam  無mô  離Ly  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ưu Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Hỷ Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  厚Hậu  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Hậu Kiên Cố Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  雲Vân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Vân Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tý Phật

南nam  無mô  義Nghĩa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nghĩa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  勝Thắng  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hộ Phật

南nam  無mô  梵Phạm  功Công  德Đức  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Công Đức Thiên Vương Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Bộ Phật

南nam  無mô  妙Diệu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam  無mô  法Pháp  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Bảo Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  難Nan  降Hàng  伏Phục  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Quang Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  大Đại  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quán Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  數Sổ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Sổ Kiến Phật

南nam  無mô  通Thông  障Chướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thông Chướng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Bảo Phật

南nam  無mô  善Thiện  洗Tẩy  清Thanh  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  成Thành  就Tựu  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tẩy Thanh Tịnh Vô Cấu Thành Tựu Vô Biên Công Đức Thắng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  無Vô  垢Cấu  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Vô Cấu Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  第Đệ  一Nhất  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  雞Kê  兜Đâu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam  無mô  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  火Hỏa  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  離Ly  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Bố Úy Phật

南nam  無mô  不Bất  怯Khiếp  弱Nhược  離Ly  驚Kinh  怖Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khiếp Nhược Ly Kinh Bố Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Uy Đức Phật

南nam  無mô  梵Phạm  勝Thắng  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Thiên Vương Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  三tam  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.300 danh hiệu]

南nam  無mô  善Thiện  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  雞Kê  兜Đâu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Xưng Phật

南nam  無mô  閻Diêm  浮Phù  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tử Ma Hoàng Kim Quang Minh Phật

南nam  無mô  多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Sơn Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tràng Phật

南nam  無mô  住Trụ  虛Hư  空Không  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam  無mô  常Thường  入Nhập  涅Niết  槃Bàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Nhập Tịch Diệt Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Tràng Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Thế Gian Oán Phật

南nam  無mô  得Đắc  度Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Độ Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  多Đa  摩Ma  羅La  跋Bạt  旃Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Phật

南nam  無mô  雲Vân  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  能Năng  破Phá  一Nhất  切Thiết  世Thế  驚Kinh  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Phá Nhất Thiết Thế Kinh Bố Úy Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Phật

南nam  無mô  海Hải  住Trụ  持Trì  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Trụ Trì Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  法Pháp  虛Hư  空Không  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hư Không Thắng Vương Phật

南nam  無mô  七Thất  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thất Bảo Hồng Liên Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  一Nhất  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nhất Cái Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  愛Ái  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Ái Kiến Phật

南nam  無mô  滿Mãn  足Túc  百Bách  千Thiên  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Túc Bách Thiên Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  一Nhất  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhất Bảo Cái Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  山Sơn  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Đăng Phật

南nam  無mô  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  法Pháp  照Chiếu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Quang Phật

南nam  無mô  住Trụ  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  淨Tịnh  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tịnh Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Sơn Phật

南nam  無mô  畢Tất  竟Cánh  莊Trang  嚴Nghiêm  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tất Cánh Trang Nghiêm Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Phiền Não Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  無Vô  垢Cấu  無Vô  邊Biên  清Thanh  淨Tịnh  功Công  德Đức  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Cấu Vô Biên Thanh Tịnh Công Đức Thắng Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  上Thượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  智Trí  威Uy  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Trí Uy Đức Trang Nghiêm Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Phật

南nam  無mô  敷Phu  花Hoa  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phu Hoa Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  火Hỏa  華Hoa  敷Phu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Hoa Phu Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  敷Phu  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phu Hoa Vương Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  月Nguyệt  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Nguyệt Thanh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  住Trụ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Kiên Tinh Tấn Trụ Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Phật

南nam  無mô  聖Thánh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Thiên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  合Hợp  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hương Phật

南nam  無mô  善Thiện  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam  無mô  善Thiện  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thắng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Phật

南nam  無mô  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bổn Tế Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  頭Đầu  陀Đà  羅La  吒Tra  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Quốc Phật

南nam  無mô  善Thiện  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Sắc Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Sắc Phật

南nam  無mô  無Vô  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam  無mô  勝Thắng  龍Long  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Long Phật

南nam  無mô  龍Long  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  聲Thanh  因Nhân  陀Đà  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thanh Chủ Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  須Tu  彌Di  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Diệu Cao Sơn Phật

南nam  無mô  善Thiện  色Sắc  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sắc Tạng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  因Nhân  陀Đà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Chủ Phật

南nam  無mô  地Địa  迦Ca  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa-ca Phật

南nam  無mô  琉Lưu  璃Ly  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Lưu Ly Hoa Phật

南nam  無mô  勝Thắng  琉Lưu  璃Ly  金Kim  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Lưu Ly Kim Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Hống Phật

南nam  無mô  散Tán  華Hoa  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Phật

南nam  無mô  娑Sa  伽Già  羅La  勝Thắng  智Trí  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Thắng Trí Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  水Thủy  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Quang Minh Phật

南nam  無mô  大Đại  香Hương  行Hành  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hương Hành Quang Minh Phật

南nam  無mô  離Ly  一Nhất  切Thiết  瞋Sân  恨Hận  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Sân Hận Ý Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam  無mô  勝Thắng  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tiên Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  多Đa  功Công  德Đức  通Thông  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Đa Công Đức Thông Pháp Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  琉Lưu  璃Ly  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Lưu Ly Quang Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  四tứ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.400 danh hiệu]

南nam  無mô  心Tâm  菩Bồ  提Đề  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tâm Giác Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  華Hoa  鬘Man  色Sắc  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Man Sắc Vương Phật

南nam  無mô  鉤Câu  修Tu  彌Di  多Đa  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Câu-tu-di-đa Thông Phật

南nam  無mô  水Thủy  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  破Phá  無Vô  明Minh  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Vô Minh Ám Phật

南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Cái Bảo Phật

南nam  無mô  增Tăng  長Trưởng  法Pháp  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Pháp Lạc Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  師Sư  子Tử  聲Thanh  增Tăng  長Trưởng  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Sư Tử Thanh Tăng Trưởng Hống Phật

南nam  無mô  梵Phạm  自Tự  在Tại  龍Long  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Long Hống Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quang Phật

南nam  無mô  龍Long  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Lực Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  增Tăng  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Sư Tử Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam  無mô  人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam  無mô  花Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  德Đức  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Vô Úy Phật

南nam  無mô  能Năng  平Bình  等Đẳng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Bình Đẳng Tác Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  離Ly  諸Chư  畏Úy  一Nhất  切Thiết  煩Phiền  惱Não  勝Thắng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Ly Chư Úy Nhất Thiết Phiền Não Thắng Đức Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  步Bộ  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Bộ Tượng Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  魔Ma  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Ma Nghi Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  成Thành  就Tựu  不Bất  退Thoái  輪Luân  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Thành Tựu Bất Thoái Luân Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  能Năng  教Giáo  化Hóa  諸Chư  菩Bồ  薩Tát  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Giáo Hóa Chư Bồ-tát Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  念Niệm  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  煩Phiền  惱Não  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nhất Thiết Phiền Não Nhiễm Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Phiền Não Phật

南nam  無mô  勝Thắng  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  手Thủ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thủ Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  輪Luân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Luân Quang Minh Phật

南nam  無mô  均Quân  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Quân Bảo Cái Phật

南nam  無mô  日Nhật  輪Luân  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Luân Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  三Tam  昧Muội  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Đẳng Trì Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  花Hoa  普Phổ  照Chiếu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phổ Chiếu Thắng Phật

南nam  無mô  最Tối  妙Diệu  波Ba  頭Đầu  摩Ma  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Diệu Hồng Liên Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  光Quang  明Minh  勝Thắng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Luân Quang Minh Thắng Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Đăng Vương Phật

南nam  無mô  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  思Tư  惟Duy  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Tư Duy Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  觀Quán  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Quán Xưng Phật

南nam  無mô  慈Từ  莊Trang  嚴Nghiêm  功Công  德Đức  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Trang Nghiêm Công Đức Xưng Phật

南nam  無mô  稱Xưng  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  念Niệm  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Nhất Thiết Chúng Sanh Niệm Thắng Công Đức Phật

南nam  無mô  吉Cát  稱Xưng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cát Xưng Công Đức Phật

南nam  無mô  畢Tất  竟Cánh  慚Tàm  愧Quý  稱Xưng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tất Cánh Tàm Quý Xưng Thắng Phật

南nam  無mô  廣Quảng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  雞Kê  兜Đâu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam  無mô  鉤Câu  修Tu  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  力Lực  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Lực Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  伽Già  那Na  歌Ca  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  賢Hiền  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  力Lực  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Lực Thành Tựu Phật

南nam  無mô  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Quang Phật

南nam  無mô  得Đắc  脫Thoát  一Nhất  切Thiết  縛Phược  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thoát Nhất Thiết Phược Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Hồng Liên Tạng Thắng Phật

南nam  無mô  得Đắc  無Vô  障Chướng  礙Ngại  力Lực  解Giải  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Vô Chướng Ngại Lực Giải Thoát Phật

南nam  無mô  十Thập  方Phương  稱Xưng  名Danh  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Xưng Danh Vô Úy Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thế Phật

南nam  無mô  大Đại  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  威Uy  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  說Thuyết  一Nhất  切Thiết  莊Trang  嚴Nghiêm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thuyết Nhất Thiết Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  成Thành  就Tựu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Thành Tựu Trí Phật

南nam  無mô  千Thiên  雲Vân  吼Hống  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vân Hống Thanh Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  金Kim  色Sắc  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  勝Thắng  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Kim Sắc Quang Minh Uy Đức Thắng Chiếu Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  威Uy  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  阿A  僧Tăng  祇Kỳ  億Ức  劫Kiếp  成Thành  就Tựu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Số Ức Kiếp Thành Tựu Trí Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  金Kim  虛Hư  空Không  吼Hống  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Kim Hư Không Hống Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  多Đa  寶Bảo  海Hải  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Đa Bảo Hải Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Công Đức Phật

南nam  無mô  照Chiếu  一Nhất  切Thiết  處Xứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Nhất Thiết Xứ Phật

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  普Phổ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam  無mô  大Đại  炎Diễm  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Tụ Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Thai Phật

南nam  無mô  寶Bảo  尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  娑Sa  伽Già  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  五ngũ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.500 danh hiệu]

南nam  無mô  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  蓮Liên  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Hoa Quang Phật

南nam  無mô  勝Thắng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Xưng Phật

南nam  無mô  見Kiến  實Thật  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Thật Phật

南nam  無mô  智Trí  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Cao Phật

南nam  無mô  龍Long  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hành Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Phật

南nam  無mô  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  能Năng  人Nhân  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Nhân Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Sơn Phật

南nam  無mô  日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam  無mô  善Thiện  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật

南nam  無mô  龍Long  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

南nam  無mô  弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Sơn Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Thắng Công Đức Phật

南nam  無mô  飲Ẩm  甘Cam  露Lộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Cam Lộ Phật

南nam  無mô  放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam  無mô  大Đại  山Sơn  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Sơn Tràng Phật

南nam  無mô  護Hộ  世Thế  間Gian  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Thế Gian Cúng Dường Phật

南nam  無mô  多Đa  伽Già  羅La  尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Mộc Hương Đảnh Kế Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  大Đại  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Đăng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  能Năng  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  難Nan  可Khả  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Khả Ý Phật

南nam  無mô  真Chân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chân Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Bộ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  愛Ái  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Kiến Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  旃Chiên  陀Đà  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam  無mô  藥Dược  樹Thụ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Thụ Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Giác Phật

南nam  無mô  記Ký  別Biệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Ký Biệt Phật

南nam  無mô  愛Ái  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Tác Phật

南nam  無mô  作Tác  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Vô Úy Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  寶Bảo  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Bảo Hương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Chiếu Phật

南nam  無mô  無Vô  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Phiền Não Phật

南nam  無mô  智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam  無mô  善Thiện  來Lai  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Lai Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam  無mô  能Năng  作Tác  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tác Quang Minh Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  得Đắc  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thoát Phật

南nam  無mô  迦Ca  陵Lăng  頻Tần  伽Già  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Mỹ Âm Thanh Phật

南nam  無mô  能Năng  與Dữ  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Dữ Pháp Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  諸Chư  門Môn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Chư Môn Phật

南nam  無mô  得Đắc  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Ý Phật

南nam  無mô  離Ly  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ái Phật

南nam  無mô  未Vị  生Sanh  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vị Sanh Bảo Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  諸Chư  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Chư Căn Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  大Đại  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  諸Chư  濁Trược  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chư Trược Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Động Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  解Giải  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật

南nam  無mô  勝Thắng  二Nhị  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhị Túc Phật

南nam  無mô  具Cụ  足Túc  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Túc Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  相Tướng  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  拘Câu  牟Mâu  陀Đà  語Ngữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoàng Liên Ngữ Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  語Ngữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Ngữ Phật

南nam  無mô  常Thường  相Tương  應Ứng  語Ngữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tương Ứng Ngữ Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  安An  隱Ẩn  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh An Ẩn Chúng Sanh Phật

南nam  無mô  莎Sa  羅La  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Phật

南nam  無mô  金Kim  枝Chi  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Chi Hoa Phật

南nam  無mô  拘Câu  牟Mâu  陀Đà  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoàng Liên Tướng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Đảnh Phật

南nam  無mô  大Đại  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  到Đáo  彼Bỉ  岸Ngạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Đáo Bỉ Ngạn Phật

南nam  無mô  無Vô  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Nhiễm Phật

南nam  無mô  不Bất  散Tán  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Tán Tâm Phật

南nam  無mô  荷Hà  吒Tra  伽Già  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Hà-tra-già Sắc Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Thành Tựu Phật

南nam  無mô  賒Xa  頭Đầu  羅La  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Xa-đầu-la Bộ Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thủ Phật

南nam  無mô  常Thường  來Lai  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Lai Phật

南nam  無mô  畢Tất  竟Cánh  成Thành  就Tựu  大Đại  悲Bi  佛Phật  
♪ Quy mạng Tất Cánh Thành Tựu Đại Bi Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Kiên Phật

南nam  無mô  常Thường  行Hành  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Hành Thành Tựu Phật

南nam  無mô  離Ly  諍Tranh  濁Trược  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Tranh Trược Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  功Công  德Đức  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Công Đức Tướng Phật

南nam  無mô  不Bất  泣Khấp  牟Mâu  尼Ni  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khấp Mâu-ni-la Phật

南nam  無mô  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  般Bát  若Nhã  齊Tề  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Tề Phật

南nam  無mô  般Bát  若Nhã  寶Bảo  畢Tất  竟Cánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Bảo Tất Cánh Phật

南nam  無mô  滿Mãn  足Túc  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Túc Ý Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  六lục  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.600 danh hiệu]

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  命Mạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Phật

南nam  無mô  大Đại  炎Diễm  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Tích Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Thiên Phật

南nam  無mô  內Nội  外Ngoại  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nội Ngoại Tịnh Phật

南nam  無mô  寂Tịch  諸Chư  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật

南nam  無mô  最Tối  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Đăng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  不Bất  思Tư  惟Duy  願Nguyện  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Bất Tư Duy Nguyện Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Lực Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  速Tốc  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Tốc Hành Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  頭Đầu  奚Hề  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Tỳ-đầu-hề Hống Phật

南nam  無mô  無Vô  念Niệm  覺Giác  法Pháp  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Niệm Giác Pháp Vương Phật

南nam  無mô  國Quốc  土Độ  莊Trang  嚴Nghiêm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quốc Độ Trang Nghiêm Thân Phật

南nam  無mô  智Trí  根Căn  本Bổn  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Căn Bổn Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  化Hóa  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hóa Xưng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  色Sắc  摩Ma  尼Ni  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Sắc Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  法Pháp  藏Tạng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  法Pháp  獻Hiến  波Ba  婆Bà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hiến Đại Lực Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  寶Bảo  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Bảo Công Đức Tạng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  花Hoa  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  王Vương  鉤Câu  修Tu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vương Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  無Vô  盡Tận  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Vô Tận Tạng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Tạng Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  山Sơn  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Sơn Tạng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  智Trí  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trí Sơn Phật

南nam  無mô  智Trí  力Lực  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lực Thiên Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  海Hải  隨Tùy  順Thuận  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hải Tùy Thuận Trí Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  覺Giác  海Hải  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Giác Hải Tạng Phật

南nam  無mô  智Trí  王Vương  無Vô  盡Tận  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Vương Vô Tận Xưng Phật

南nam  無mô  心Tâm  意Ý  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tâm Ý Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  自Tự  性Tánh  清Thanh  淨Tịnh  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tánh Thanh Tịnh Trí Phật

南nam  無mô  智Trí  自Tự  在Tại  法Pháp  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Pháp Vương Phật

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sai Biệt Khứ Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Kiến Phật

南nam  無mô  隨Tùy  順Thuận  香Hương  見Kiến  法Pháp  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tùy Thuận Hương Kiến Pháp Mãn Phật

南nam  無mô  龍Long  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Nguyệt Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  波Ba  羅La  無Vô  障Chướng  礙Ngại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Lực Vô Chướng Ngại Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam  無mô  智Trí  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Đăng Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Chiếu Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật

南nam  無mô  照Chiếu  境Cảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Cảnh Phật

南nam  無mô  銀Ngân  雞Kê  兜Đâu  幢Tràng  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngân Tràng Cái Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  精Tinh  進Tấn  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Tinh Tấn Nhật Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  覺Giác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  大Đại  娑Sa  伽Già  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam  無mô  十Thập  力Lực  差Sai  別Biệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Lực Sai Biệt Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  魔Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  貪Tham  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Tham Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  瞋Sân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Sân Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  癡Si  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Si Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  憍Kiêu  慢Mạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Kiêu Mạn Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  瞋Sân  恨Hận  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Sân Hận Cấu Phật

南nam  無mô  法Pháp  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  業Nghiệp  勝Thắng  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nghiệp Thắng Đắc Danh Phật

南nam  無mô  如Như  意Ý  得Đắc  名Danh  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Ý Đắc Danh Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  得Đắc  施Thí  起Khởi  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thí Khởi Danh Phật

南nam  無mô  得Đắc  名Danh  清Thanh  淨Tịnh  戒Giới  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Danh Thanh Tịnh Giới Danh Phật

南nam  無mô  起Khởi  忍Nhẫn  辱Nhục  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Khởi An Nhẫn Thành Tựu Phật

南nam  無mô  得Đắc  起Khởi  精Tinh  進Tấn  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Khởi Tinh Tấn Danh Phật

南nam  無mô  得Đắc  起Khởi  禪Thiền  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Khởi Tĩnh Lự Danh Phật

南nam  無mô  得Đắc  起Khởi  般Bát  若Nhã  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Khởi Diệu Tuệ Danh Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  施Thí  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Thí Bất Khả Tư Nghị Danh Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  戒Giới  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Giới Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  忍Nhẫn  辱Nhục  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu An Nhẫn Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  精Tinh  進Tấn  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Tinh Tấn Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  禪Thiền  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Tĩnh Lự Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  般Bát  若Nhã  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Diệu Tuệ Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  行Hành  成Thành  就Tựu  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Thành Tựu Đắc Danh Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  陀Đà  羅La  尼Ni  清Thanh  淨Tịnh  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Tổng Trì Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  色Sắc  清Thanh  淨Tịnh  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tổng Trì Sắc Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  施Thí  清Thanh  淨Tịnh  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tổng Trì Thí Thanh Tịnh Đắc Danh Phật

南nam  無mô  空Không  無Vô  我Ngã  自Tự  在Tại  得Đắc  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Không Vô Ngã Tự Tại Đắc Danh Phật

南nam  無mô  眼Nhãn  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  耳Nhĩ  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhĩ Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  鼻Tị  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tị Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  舌Thiệt  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiệt Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  身Thân  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thân Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  意Ý  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  色Sắc  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Sắc Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  聲Thanh  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  香Hương  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  味Vị  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vị Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  觸Xúc  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Xúc Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  法Pháp  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  地Địa  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  水Thủy  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  火Hỏa  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  風Phong  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Tổng Trì Tự Tại Phật

南nam  無mô  苦Khổ  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Khổ Tự Tại Phật

南nam  無mô  集Tập  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tập Tự Tại Phật

南nam  無mô  滅Diệt  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệt Tự Tại Phật

南nam  無mô  道Đạo  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đạo Tự Tại Phật

南nam  無mô  陰Ấm  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Uẩn Tự Tại Phật

南nam  無mô  界Giới  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Giới Tự Tại Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  七thất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.700 danh hiệu]

南nam  無mô  入Nhập  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Xứ Tự Tại Phật

南nam  無mô  三Tam  世Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  花Hoa  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tổng Trì Hoa Tự Tại Phật

南nam  無mô  吉Cát  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cát Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  燈Đăng  衣Y  自Tự  在Tại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Đăng Y Tự Tại Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam  無mô  照Chiếu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Tạng Phật

南nam  無mô  法Pháp  明Minh  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Minh Phu Thân Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  通Thông  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Mãn Phật

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Vương Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  如như  是thị  等đẳng  現hiện  在tại  過quá  去khứ  未vị  來lai  無vô  量lượng  無vô  邊Biên  佛Phật  
♪ Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai như vậy

南nam  無mô  十thập  千thiên  同đồng  名danh  滿Mãn  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật đồng danh hiệu là Mãn Túc

南nam  無mô  三tam  萬vạn  同đồng  名danh  能Năng  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật đồng danh hiệu là Năng Thánh

南nam  無mô  二nhị  千thiên  同đồng  名danh  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  同đồng  名danh  實Thật  體Thể  法Pháp  式Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Thức

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng

南nam  無mô  千thiên  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  五ngũ  千thiên  同đồng  名danh  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng 15.000 vị Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam  無mô  八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  同đồng  名danh  龍Long  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật đồng danh hiệu là Long Vương

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  五ngũ  千thiên  同đồng  名danh  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng 15.000 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  同đồng  名danh  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vương

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  同đồng  名danh  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Chủ Tràng

南nam  無mô  八bát  千thiên  同đồng  名danh  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật đồng danh hiệu là Thiện Quang

南nam  無mô  八bát  百bách  同đồng  名danh  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng 800 vị Phật đồng danh hiệu là Tịch Diệt

南nam  無mô  三tam  十thập  六lục  億ức  十thập  一nhất  萬vạn  九cửu  千thiên  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 36 ức và 119.500 vị Phật đồng danh hiệu là Tịnh Vương

此thử  諸chư  佛Phật  名danh  。 百bách  千thiên  萬vạn  劫kiếp  。 不bất  可khả  得đắc  聞văn  。 如như  優ưu  曇đàm  鉢bát  花hoa  。 若nhược  人nhân  受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 此thử  諸chư  佛Phật  名danh  。 畢tất  竟cánh  遠viễn  離ly  諸chư  煩phiền  惱não  。
Các danh hiệu của chư Phật này khó gặp như hoa linh thụy nở. Cho dù là suốt một tỷ kiếp thì cũng không thể nghe được. Nếu ai thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, họ cứu cánh sẽ xa lìa mọi phiền não.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 應ưng  當đương  敬kính  禮lễ  。
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng:

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  寂Tịch  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Vương Phật

南nam  無mô  燈Đăng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Tác Phật

南nam  無mô  天Thiên  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Quang Phật

南nam  無mô  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Thượng Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  慧Tuệ  梁Lương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tuệ Lương Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Phật

南nam  無mô  大Đại  智Trí  慧Tuệ  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Tuệ Diệu Cao Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  破Phá  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Kim Cang Phật

南nam  無mô  賢Hiền  智Trí  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Trí Bất Động Phật

南nam  無mô  香Hương  普Phổ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Phổ Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  命Mạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Mạng Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  日Nhật  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Chiếu Phật

南nam  無mô  智Trí  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Sư Tử Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Sơn Phật

南nam  無mô  香Hương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Phật

南nam  無mô  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Sơn Phật

南nam  無mô  大Đại  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thông Phật

南nam  無mô  阿A  摩Ma  羅La  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tạng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  圍Vi  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Vi Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

南nam  無mô  憂Ưu  波Ba  羅La  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Tạng Phật

南nam  無mô  大Đại  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nhật Phật

南nam  無mô  橋Kiều  梁Lương  載Tải  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiều Lương Tải Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Kiên Cố Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  法Pháp  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Pháp Thân Phật

南nam  無mô  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  無Vô  礙Ngại  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Vô Ngại Trí Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  賒Xa  施Thi  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xa-thi Đăng Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  一Nhất  切Thiết  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Oán Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  大Đại  智Trí  真Chân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Chân Thanh Phật

南nam  無mô  般Bát  若Nhã  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Hương Tượng Phật

南nam  無mô  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 聞văn  此thử  諸chư  佛Phật  名danh  。 受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 不bất  生sanh  疑nghi  者giả  。 是thị  人nhân  八bát  千thiên  億ức  劫kiếp  。 不bất  入nhập  地địa  獄ngục  。 不bất  入nhập  畜súc  生sanh  。 不bất  入nhập  鬼quỷ  道đạo  。 不bất  生sanh  邊biên  地địa  。 不bất  生sanh  貧bần  窮cùng  家gia  。 不bất  生sanh  下hạ  賤tiện  家gia  。 常thường  生sanh  天thiên  人nhân  。 豪hào  貴quý  之chi  處xứ  。 常thường  得đắc  歡hoan  喜hỷ  。 適thích  樂lạc  無vô  礙ngại  。 常thường  得đắc  一nhất  切thiết  世thế  間gian  。 尊tôn  重trọng  供cúng  養dường  。 乃nãi  至chí  得đắc  大Đại  涅Niết  槃Bàn  。
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, rồi thọ trì đọc tụng và không sanh lòng nghi, người ấy suốt 8.000 ức kiếp sẽ không rơi vào địa ngục, ngạ quỷ, hay bàng sanh. Họ sẽ không sanh ra ở vùng biên địa, ở trong gia đình bần cùng, hoặc ở tầng lớp hạ tiện. Người ấy sẽ luôn sanh ở nơi hào quý trên cõi trời hay nhân gian. Họ sẽ luôn được vui vẻ và có đủ mọi điều vui sướng. Người ấy sẽ luôn được hết thảy chúng sanh trong thế gian tôn trọng cúng dường, và cho đến đắc Đại Tịch Diệt.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 汝nhữ  等đẳng  應ưng  當đương  敬kính  禮lễ  。
Này Thu Lộ Tử! Các ông hãy nên quy mạng:

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam  無mô  稱Xưng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam  無mô  稱Xưng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Uy Đức Phật

南nam  無mô  稱Xưng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Danh Phật

南nam  無mô  葉Diếp  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Diếp-đà Phật

南nam  無mô  聲Thanh  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Diễm Phật

南nam  無mô  聲Thanh  分Phần  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Phần Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  善Thiện  知Tri  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thiện Tri Phật

南nam  無mô  智Trí  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tụ Phật

南nam  無mô  智Trí  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  婆Bà  藪Tẩu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thế Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thắng Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  八bát  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.800 danh hiệu]

南nam  無mô  毘Tỳ  摩Ma  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thanh Phật

南nam  無mô  實Thật  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Kiến Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Nguyệt Phật

南nam  無mô  深Thâm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Thanh Phật

南nam  無mô  放Phóng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Thanh Phật

南nam  無mô  驚Kinh  怖Bố  魔Ma  力Lực  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kinh Bố Ma Lực Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhãn Phật

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hành Phật

南nam  無mô  寂Tịch  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Tâm Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Căn Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Ý Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  眾Chúng  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  眾Chúng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Chúng Tự Tại Phật

南nam  無mô  眾Chúng  解Giải  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Giải Thoát Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Sơn Phật

南nam  無mô  法Pháp  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  體Thể  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thể Phật

南nam  無mô  法Pháp  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Lực Phật

南nam  無mô  法Pháp  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  法Pháp  體Thể  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thể Quyết Định Phật

南nam  無mô  第đệ  二nhị  劫kiếp  八bát  千thiên  億ức  同đồng  名danh  法Pháp  體Thể  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 ức vị Phật đồng danh hiệu là Pháp Thể Quyết Định ở vào kiếp thứ nhì

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  是thị  佛Phật  名danh  。 畢tất  竟cánh  不bất  入nhập  地địa  獄ngục  。 速tốc  得đắc  三Tam  昧Muội  。
Này Thu Lộ Tử! Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì danh hiệu của vị Phật này, họ cứu cánh sẽ không rơi vào địa ngục và mau đắc Đẳng Trì.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 過quá  是thị  佛Phật  名danh  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  阿a  僧tăng  祇kỳ  劫kiếp  。 有hữu  佛Phật  名danh  人Nhân  自Tự  在Tại  聲Thanh  。 汝nhữ  當đương  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  人Nhân  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 七thất  十thập  千thiên  萬vạn  劫kiếp  住trụ  世thế  。 初sơ  會hội  三tam  億ức  聲Thanh  聞Văn  眾chúng  集tập  。 八bát  十thập  那na  由do  他tha  千thiên  萬vạn  菩Bồ  薩Tát  眾chúng  集tập  。 皆giai  得đắc  諸chư  神thần  通thông  。 具cụ  四Tứ  無Vô  礙Ngại  。 通thông  達đạt  一nhất  切thiết  空không  。 到đáo  彼bỉ  岸ngạn  。 我ngã  若nhược  無vô  量lượng  劫kiếp  住trụ  世thế  。 說thuyết  彼bỉ  佛Phật  大đại  會hội  國quốc  土độ  莊trang  嚴nghiêm  。 如như  大đại  海hải  水thủy  中trung  。 一nhất  渧đề  之chi  分phần  。
Này Thu Lộ Tử! Sau danh hiệu của vị Phật này, vô lượng vô biên vô số kiếp về sau, có Đức Phật hiệu là Nhân Tự Tại Thanh. Ông hãy nên quy mạng. Thọ mạng trụ thế của Đức Phật Nhân Tự Tại Thanh là 700 triệu kiếp. Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 3 ức Thanh Văn thánh chúng và 80 nayuta [na du ta] ngàn vạn chư Bồ-tát. Tất cả đều đắc thần thông, đầy đủ Bốn Vô Ngại Giải, thông đạt hết thảy không, và đã qua bờ kia. Cho dù Ta trụ thế suốt vô lượng kiếp để nói về những sự trang nghiêm ở quốc độ của Đức Phật kia, thì chỉ bằng như một giọt nước giữa đại dương.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 應ưng  當đương  敬kính  禮lễ  。 十thập  方phương  諸chư  大đại  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。
Này Thu Lộ Tử! Hãy nên quy mạng mười phương chư đại Bồ-tát.

南nam  無mô  文Văn  殊Thù  師Sư  利Lợi  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cát Tường Đại Bồ-tát

南nam  無mô  觀Quán  世Thế  音Âm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quán Thế Âm Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  勢Thế  至Chí  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Bồ-tát

南nam  無mô  龍Long  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Long Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  龍Long  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Long Đức Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  成Thành  就Tựu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Thành Tựu Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  有Hữu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thành Tựu Hữu Bồ-tát

南nam  無mô  地Địa  持Trì  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Địa Trì Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  掌Chưởng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Chưởng Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  印Ấn  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  師Sư  子Tử  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sư Tử Ý Bồ-tát

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  吼Hống  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hống Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  虛Hư  空Không  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  發Phát  心Tâm  即Tức  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phát Tâm Tức Chuyển Pháp Luân Bồ-tát

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  聲Thanh  差Sai  別Biệt  樂Nhạo  說Thuyết  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thanh Sai Biệt Nhạo Thuyết Bồ-tát

南nam  無mô  山Sơn  樂Nhạo  說Thuyết  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sơn Nhạo Thuyết Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  海Hải  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Hải Ý Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  愛Ái  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ái Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Vương Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  觀Quán  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Quán Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  觀Quán  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Quán Hành Bồ-tát

南nam  無mô  破Phá  邪Tà  見Kiến  魔Ma  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phá Tà Kiến Ma Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Bồ-tát

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Bồ-tát

南nam  無mô  師Sư  子Tử  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sư Tử Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  心Tâm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tâm Bồ-tát

南nam  無mô  那Na  羅La  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Lực Đức Bồ-tát

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Chủ Đức Bồ-tát

南nam  無mô  海Hải  天Thiên  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hải Thiên Bồ-tát

南nam  無mô  拔Bạt  陀Đà  波Ba  羅La  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hiền Hộ Bồ-tát

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Dược Vương Bồ-tát

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Bồ-tát

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  聖Thánh  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thánh Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  捨Xả  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Xả Hành Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  吼Hống  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Hống Bồ-tát

南nam  無mô  常Thường  微Vi  笑Tiếu  寂Tịch  根Căn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thường Vi Tiếu Tịch Căn Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  道Đạo  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Đạo Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  廣Quảng  思Tư  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quảng Tư Bồ-tát

南nam  無mô  憂Ưu  波Ba  羅La  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thanh Liên Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  可Khả  供Cúng  養Dường  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Khả Cúng Dường Bồ-tát

南nam  無mô  常Thường  憶Ức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thường Ức Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  一Nhất  切Thiết  悲Bi  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Bi Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  惡Ác  法Pháp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ác Pháp Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  一Nhất  切Thiết  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  一Nhất  切Thiết  有Hữu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Nhất Thiết Hữu Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  佛Phật  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Phật Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Cấu Bồ-tát

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Đức Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  淨Tịnh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Tịnh Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng La Võng Quang Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  蓋Cái  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Cái Bồ-tát

南nam  無mô  能Năng  捨Xả  一Nhất  切Thiết  事Sự  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Năng Xả Nhất Thiết Sự Bồ-tát

南nam  無mô  華Hoa  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Quang Minh Bồ-tát

南nam  無mô  最Tối  勝Thắng  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tối Thắng Ý Bồ-tát

南nam  無mô  堅Kiên  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kiên Ý Bồ-tát

南nam  無mô  自Tự  在Tại  天Thiên  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tự Tại Thiên Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Ý Bồ-tát

南nam  無mô  淨Tịnh  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịnh Ý Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Cang Ý Bồ-tát

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  九cửu  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 10.900 danh hiệu]

南nam  無mô  增Tăng  長Trưởng  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tăng Trưởng Ý Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  導Đạo  師Sư  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Đạo Sư Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Hành Bồ-tát

南nam  無mô  覺Giác  菩Bồ  提Đề  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Giác Đạo Bồ-tát

南nam  無mô  堅Kiên  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kiên Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  惡Ác  道Đạo  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ác Đạo Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  疲Bì  倦Quyện  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Bì Quyện Ý Bồ-tát

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  須Tu  彌Di  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Diệu Cao Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  心Tâm  勇Dũng  猛Mãnh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tâm Dũng Mãnh Bồ-tát

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Hành Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Ý Bồ-tát

南nam  無mô  實Thật  語Ngữ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thật Ngữ Bồ-tát

南nam  無mô  愛Ái  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ái Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  疑Nghi  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghi Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Tác Bồ-tát

南nam  無mô  廣Quảng  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quảng Đức Bồ-tát

南nam  無mô  護Hộ  賢Hiền  劫Kiếp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hộ Hiền Kiếp Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Bồ-tát

南nam  無mô  曼Mạn  陀Đà  羅La  婆Bà  沓Đạp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Bà-đạp Bồ-tát

南nam  無mô  樂Nhạo  作Tác  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhạo Tác Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Bồ-tát

南nam  無mô  思Tư  益Ích  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tư Ích Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  華Hoa  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Bồ-tát

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  月Nguyệt  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nguyệt Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  光Quang  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quang Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  賢Hiền  首Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hiền Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  護Hộ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Hộ Bồ-tát

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Bồ-tát

南nam  無mô  龍Long  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Long Đức Bồ-tát

南nam  無mô  龍Long  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Long Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  色Sắc  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Trì Sắc Bồ-tát

南nam  無mô  摩Ma  留Lưu  天Thiên  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ma-lưu Thiên Bồ-tát

南nam  無mô  入Nhập  功Công  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhập Công Đức Bồ-tát

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  首Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  常Thường  舉Cử  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thường Cử Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  光Quang  明Minh  常Thường  照Chiếu  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quang Minh Thường Chiếu Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Quang Bồ-tát

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  步Bộ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Cang Bộ Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  動Động  花Hoa  步Bộ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Động Hoa Bộ Bồ-tát

南nam  無mô  步Bộ  三Tam  界Giới  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bộ Tam Giới Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  步Bộ  奮Phấn  迅Tấn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Bộ Phấn Tấn Bồ-tát

南nam  無mô  海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hải Tuệ Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  無Vô  垢Cấu  住Trụ  持Trì  威Uy  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Quang Vô Cấu Trụ Trì Uy Đức Bồ-tát

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trí Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  高Cao  精Tinh  進Tấn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Cao Tinh Tấn Bồ-tát

南nam  無mô  常Thường  觀Quán  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thường Quán Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  瞬Thuấn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Thuấn Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  言Ngôn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Ngôn Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  心Tâm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Tâm Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  議Nghị  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghị Bồ-tát

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  髻Kế  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam  無mô  國Quốc  土Độ  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quốc Độ Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  網Võng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Chủ Võng Bồ-tát

南nam  無mô  天Thiên  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiên Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  世Thế  間Gian  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Trì Thế Gian Thủ Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  將Tướng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Tướng Bồ-tát

南nam  無mô  寂Tịch  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịch Ý Bồ-tát

南nam  無mô  速Tốc  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tốc Hành Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  臂Tý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Tý Bồ-tát

南nam  無mô  山Sơn  峯Phong  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sơn Phong Bồ-tát

南nam  無mô  曇Đàm  無Mô  竭Kiệt  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Dũng Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  願Nguyện  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Nguyện Bồ-tát

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  相Tướng  星Tinh  宿Tú  山Sơn  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Tướng Tinh Tú Sơn Vương Bồ-tát

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  無Vô  滯Trệ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Vô Trệ Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  智Trí  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Cấu Trí Bồ-tát

南nam  無mô  娑Sa  伽Già  羅La  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hải Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Ưu Bồ-tát

南nam  無mô  地Địa  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Địa Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  現Hiện  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Hiện Bồ-tát

南nam  無mô  發Phát  行Hành  成Thành  就Tựu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phát Hành Thành Tựu Bồ-tát

南nam  無mô  深Thâm  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thâm Hành Bồ-tát

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  三Tam  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tam Luân Bồ-tát

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  心Tâm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Tâm Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bồ-tát

南nam  無mô  虛Hư  空Không  平Bình  等Đẳng  智Trí  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hư Không Bình Đẳng Trí Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  花Hoa  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  路Lộ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Lộ Bồ-tát

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Tuệ Bồ-tát

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  嚴Nghiêm  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Trang Nghiêm Bồ-tát

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  一nhất  千thiên  佛Phật  
[▲ Trên đây là 11.000 danh hiệu]

南nam  無mô  深Thâm  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thâm Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  尼Ni  民Dân  陀Đà  羅La  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ni-dân-đà-la Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Tự Tại Bồ-tát

南nam  無mô  諸Chư  功Công  德Đức  身Thân  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Chư Công Đức Thân Bồ-tát

南nam  無mô  光Quang  明Minh  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quang Minh Ý Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  取Thủ  諸Chư  法Pháp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Thủ Chư Pháp Bồ-tát

南nam  無mô  轉Chuyển  女Nữ  根Căn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Chuyển Nữ Căn Bồ-tát

南nam  無mô  思Tư  惟Duy  大Đại  悲Bi  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tư Duy Đại Bi Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Cái Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  雲Vân  山Sơn  吼Hống  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vân Sơn Hống Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  羅La  網Võng  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng La Võng Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  法Pháp  雞Kê  兜Đâu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  日Nhật  雞Kê  兜Đâu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhật Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  雞Kê  兜Đâu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tạng Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  山Sơn  峯Phong  住Trụ  持Trì  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sơn Phong Trụ Trì Bồ-tát

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  燈Đăng  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Đăng Vương Bồ-tát

南nam  無mô  須Tu  彌Di  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cao Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Cao Vương Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  杖Trượng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Trượng Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  尸Thi  棄Khí  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  來Lai  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Lai Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  天Thiên  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Thiên Bồ-tát

南nam  無mô  法Pháp  樂Lạc  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Lạc Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Bồ-tát

南nam  無mô  山Sơn  相Tướng  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Sơn Tướng Trang Nghiêm Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Trang Nghiêm Quang Minh Bồ-tát

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  聲Thanh  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Thanh Quang Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  髻Kế  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Kế Bồ-tát

南nam  無mô  天Thiên  吉Cát  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiên Cát Bồ-tát

南nam  無mô  百Bách  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bách Quang Bồ-tát

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Bồ-tát

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  味Vị  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vị Bồ-tát

南nam  無mô  常Thường  悲Bi  泣Khấp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thường Bi Khấp Bồ-tát

南nam  無mô  光Quang  明Minh  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  自Tự  在Tại  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Tự Tại Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Luân Bồ-tát

南nam  無mô  寶Bảo  炬Cự  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bảo Cự Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  空Không  奮Phấn  迅Tấn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Không Phấn Tấn Bồ-tát

南nam  無mô  雲Vân  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vân Quang Minh Bồ-tát

南nam  無mô  法Pháp  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Vương Bồ-tát

南nam  無mô  合Hợp  山Sơn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hợp Sơn Bồ-tát

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  魔Ma  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trí Sơn Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  難Nan  可Khả  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Nan Khả Bồ-tát

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  金Kim  髻Kế  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Kim Kế Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  意Ý  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Ý Bồ-tát

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Giải Thoát Vương Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Bồ-tát

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  決Quyết  定Định  法Pháp  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quyết Định Pháp Bồ-tát

南nam  無mô  離Ly  垢Cấu  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ly Cấu Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Quang Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  力Lực  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Lực Bồ-tát

南nam  無mô  大Đại  月Nguyệt  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Bồ-tát

南nam  無mô  善Thiện  月Nguyệt  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thiện Nguyệt Bồ-tát

南nam  無mô  淨Tịnh  心Tâm  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịnh Tâm Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  華Hoa  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Trì Hoa Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  著Trước  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Trước Hành Bồ-tát

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  惡Ác  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ly Chư Ác Bồ-tát

南nam  無mô  得Đắc  大Đại  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đắc Đại Bồ-tát

南nam  無mô  智Trí  炬Cự  燈Đăng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trí Cự Đăng Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Hành Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  智Trí  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  眼Nhãn  山Sơn  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Sơn Vương Bồ-tát

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  寂Tịch  靜Tĩnh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Trụ Trì Tịch Tĩnh Bồ-tát

南nam  無mô  離Ly  闇Ám  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Ly Ám Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Tràng Bồ-tát

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Bồ-tát

南nam  無mô  三Tam  界Giới  尊Tôn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tam Giới Tôn Bồ-tát

南nam  無mô  世Thế  間Gian  炬Cự  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thế Gian Cự Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Chướng Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  稱Xưng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Xưng Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  見Kiến  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Ngại Kiến Bồ-tát

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Bồ-tát

南nam  無mô  寂Tịch  行Hành  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịch Hành Bồ-tát

南nam  無mô  法Pháp  雲Vân  吼Hống  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Vân Hống Bồ-tát

南nam  無mô  得Đắc  脫Thoát  一Nhất  切Thiết  縛Phược  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đắc Thoát Nhất Thiết Phược Bồ-tát

南nam  無mô  法Pháp  雲Vân  王Vương  滿Mãn  足Túc  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Pháp Vân Vương Mãn Túc Bồ-tát

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  黠Hiệt  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Cam Lộ Hiệt Vương Bồ-tát

南nam  無mô  尼Ni  拘Câu  律Luật  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tung Quảng Vương Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Úy Bồ-tát

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Bồ-tát

南nam  無mô  勝Thắng  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Bồ-tát

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Dược Vương Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  受Thọ  記Ký  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Thọ Ký Bồ-tát

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Bồ-tát

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Bồ-tát

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  魔Ma  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ma Bồ-tát

南nam  無mô  過Quá  一Nhất  切Thiết  道Đạo  菩Bồ  薩Tát  
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Đạo Bồ-tát"

已dĩ  上thượng  一nhất  萬vạn  一nhất  千thiên  一nhất  百bách  一nhất  佛Phật  
[▲ Trên đây là 11.101 danh hiệu]

佛Phật  告cáo  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 比Bỉ  丘Khâu  。 比Bỉ  丘Khâu  尼Ni  。 優Ưu  婆Bà  塞Tắc  。 優Ưu  婆Bà  夷Di  。 能năng  受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 此thử  諸chư  佛Phật  菩Bồ  薩Tát  名danh  者giả  。 終chung  不bất  墮đọa  惡ác  道đạo  。 生sanh  天thiên  人nhân  中trung  。 常thường  值trị  佛Phật  菩Bồ  薩Tát  。 善Thiện  知Tri  識Thức  。 遠viễn  離ly  諸chư  煩phiền  惱não  。 乃nãi  至chí  得đắc  大đại  菩Bồ  提Đề  。
"Nếu có thiện nam tử, thiện nữ nhân, Bhikṣu [bíc su], Bhikṣuṇī [bíc su ni], Thanh Tín Nam, hay Thanh Tín Nữ nào có thể thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật cùng chư Bồ-tát này, họ sẽ không đọa đường ác và sẽ sanh trong cõi trời hay nhân gian. Họ sẽ luôn gặp chư Phật Bồ-tát, Thiện Tri Thức, cùng xa lìa các phiền não, và cho đến đắc đại giác."

佛Phật  說thuyết  此thử  佛Phật  名Danh  經Kinh  已dĩ  。 慧tuệ  命mạng  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 及cập  摩Ma  訶Ha  男Nam  比Bỉ  丘Khâu  。 及cập  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 比Bỉ  丘Khâu  尼Ni  。 優Ưu  婆Bà  塞Tắc  。 優Ưu  婆Bà  夷Di  。 天thiên  。 龍long  。 夜dạ  叉xoa  。 乾càn  闥thát  婆bà  。 阿a  修tu  羅la  。 迦ca  樓lâu  羅la  。 緊khẩn  那na  羅la  。 摩ma  睺hầu  羅la  伽già  。 人nhân  非phi  人nhân  。 及cập  諸chư  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 皆giai  大đại  歡hoan  喜hỷ  。 頂đảnh  受thọ  奉phụng  行hành  。
Khi Phật thuyết Kinh Phật Danh này xong, Tuệ mạng Thu Lộ Tử, Bhikṣu Đại Danh, cùng các vị Bhikṣu, Bhikṣuṇī, Thanh Tín Nam, Thanh Tín Nữ, trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân, cùng chư đại Bồ-tát, họ đều sanh tâm đại hoan hỷ và đảnh thọ phụng hành.

佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  二nhị  
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 12

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

nayuta: na du ta
Bhikṣu: bíc su
Bhikṣuṇī: bíc su ni

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter