持Trì  世Thế  經Kinh  卷quyển  第đệ  三tam  

十Thập  二Nhị  入Nhập  品Phẩm  第đệ  四tứ  

佛Phật  告cáo  持Trì  世Thế  。

何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  知tri  十thập  二nhị  入nhập  。

菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 正chánh  觀quán  擇trạch  十thập  二nhị  入nhập  時thời  。 作tác  是thị  念niệm  。

眼nhãn  中trung  眼nhãn  入nhập  不bất  可khả  得đắc  。 眼nhãn  中trung  眼nhãn  入nhập  無vô  決quyết  定định  。 又hựu  眼nhãn  入nhập  根căn  本bổn  不bất  可khả  得đắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 眼nhãn  入nhập  從tùng  眾chúng  緣duyên  生sanh  顛điên  倒đảo  起khởi  。 以dĩ  緣duyên  色sắc  故cố  。 繫hệ  在tại  於ư  色sắc  。 二nhị  法pháp  合hợp  故cố  有hữu  。 因nhân  色sắc  有hữu  眼nhãn  入nhập  。 因nhân  色sắc  說thuyết  眼nhãn  入nhập  。 二nhị  法pháp  相tướng  依y  故cố  。 說thuyết  名danh  眼nhãn  色sắc  。 所sở  謂vị  眼nhãn  色sắc  。 色sắc  是thị  眼nhãn  入nhập  門môn  與dữ  緣duyên  故cố  。 眼nhãn  是thị  色sắc  入nhập  門môn  與dữ  見kiến  故cố  。 是thị  故cố  說thuyết  入nhập  。 以dĩ  色sắc  緣duyên  故cố  說thuyết  眼nhãn  入nhập  。 以dĩ  眼nhãn  見kiến  故cố  說thuyết  色sắc  入nhập  。 但đãn  以dĩ  世thế  諦đế  故cố  說thuyết  。 其kỳ  實thật  眼nhãn  不bất  依y  色sắc  。 色sắc  不bất  依y  眼nhãn  。 眼nhãn  不bất  依y  眼nhãn  。 色sắc  不bất  依y  色sắc  。 但đãn  從tùng  眾chúng  緣duyên  起khởi  。 色sắc  作tác  緣duyên  故cố  。 說thuyết  名danh  眼nhãn  入nhập  。 又hựu  從tùng  眾chúng  因nhân  緣duyên  起khởi  。 眼nhãn  所sở  知tri  見kiến  相tướng  故cố  。 說thuyết  名danh  色sắc  入nhập  。 云vân  何hà  為vi  說thuyết  。 隨tùy  世thế  俗tục  顛điên  倒đảo  法pháp  故cố  。 說thuyết  第Đệ  一Nhất  義Nghĩa  中trung  。 眼nhãn  入nhập  不bất  可khả  得đắc  。 色sắc  入nhập  不bất  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  求cầu  諸chư  入nhập  。 不bất  見kiến  有hữu  實thật  入nhập  。 但đãn  以dĩ  凡phàm  夫phu  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 以dĩ  二nhị  相tướng  說thuyết  是thị  眼nhãn  入nhập  。 是thị  色sắc  入nhập  。 是thị  眼nhãn  入nhập  。 是thị  色sắc  入nhập  。 即tức  示thị  虛hư  妄vọng  入nhập  。 欲dục  令linh  眾chúng  生sanh  。 如như  實thật  知tri  諸chư  法pháp  實thật  相tướng  故cố  。 說thuyết  是thị  諸chư  入nhập  。 皆giai  從tùng  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  行hành  。 此thử  中trung  諸chư  入nhập  。 實thật  相tướng  不bất  可khả  得đắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  眼nhãn  入nhập  若nhược  色sắc  入nhập  。 不bất  在tại  內nội  。 不bất  在tại  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 眼nhãn  入nhập  色sắc  入nhập  。 亦diệc  非phi  過quá  去khứ  。 非phi  未vị  來lai  。 非phi  現hiện  在tại  。 但đãn  現hiện  在tại  因nhân  緣duyên  知tri  色sắc  。 故cố  說thuyết  眼nhãn  入nhập  。 如như  凡phàm  夫phu  所sở  行hành  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 諸chư  入nhập  皆giai  是thị  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 從tùng  憶ức  想tưởng  顛điên  倒đảo  分phân  別biệt  起khởi  。 知tri  見kiến  非phi  入nhập  是thị  入nhập  。 不bất  說thuyết  諸chư  入nhập  性tánh  。 諸chư  入nhập  無vô  決quyết  定định  相tướng  。 但đãn  以dĩ  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  故cố  說thuyết  。

如Như  來Lai  說thuyết  是thị  。 諸chư  入nhập  知tri  見kiến  相tướng  。 所sở  謂vị  是thị  諸chư  入nhập  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 屬thuộc  諸chư  因nhân  緣duyên  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  行hành  。 諸chư  入nhập  無vô  有hữu  作tác  者giả  。 無vô  使sử  作tác  者giả  。 眼nhãn  入nhập  不bất  知tri  。 不bất  分phân  別biệt  色sắc  入nhập  。 色sắc  入nhập  亦diệc  不bất  知tri  。 不bất  分phân  別biệt  眼nhãn  入nhập  。 二nhị  俱câu  離ly  相tướng  。 若nhược  法pháp  離ly  相tướng  。 此thử  中trung  不bất  可khả  分phân  別biệt  。 說thuyết  是thị  入nhập  相tướng  。 皆giai  從tùng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 如như  凡phàm  夫phu  顛điên  倒đảo  。 如như  賢hiền  聖thánh  所sở  通thông  達đạt  。 是thị  眼nhãn  入nhập  色sắc  入nhập  。 無vô  生sanh  無vô  滅diệt  。 不bất  來lai  不bất  去khứ  相tướng  。 眼nhãn  不bất  知tri  眼nhãn  。 眼nhãn  不bất  分phân  別biệt  眼nhãn  。 色sắc  不bất  知tri  色sắc  。 色sắc  不bất  分phân  別biệt  色sắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 二nhị  俱câu  空không  故cố  。 二nhị  皆giai  離ly  故cố  。 眼nhãn  不bất  知tri  眼nhãn  性tánh  。 色sắc  亦diệc  不bất  知tri  色sắc  性tánh  。 眼nhãn  色sắc  皆giai  無vô  性tánh  無vô  法pháp  。 此thử  中trung  無vô  一nhất  決quyết  定định  相tướng  。 眼nhãn  不bất  自tự  作tác  。 眼nhãn  亦diệc  不bất  自tự  知tri  。 色sắc  亦diệc  不bất  自tự  作tác  。 色sắc  亦diệc  不bất  自tự  知tri  。 二nhị  俱câu  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 眼nhãn  不bất  作tác  是thị  念niệm  我ngã  是thị  眼nhãn  。 色sắc  亦diệc  不bất  作tác  是thị  念niệm  我ngã  是thị  色sắc  。 眼nhãn  色sắc  性tánh  如như  幻huyễn  性tánh  。 以dĩ  虛hư  妄vọng  假giả  名danh  故cố  。 說thuyết  是thị  眼nhãn  是thị  色sắc  。 諸chư  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  眼nhãn  入nhập  色sắc  入nhập  如như  是thị  。 耳nhĩ  聲thanh  。 鼻tị  香hương  。 舌thiệt  味vị  。 身thân  觸xúc  。 亦diệc  如như  是thị  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  意ý  入nhập  。

菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  意ý  入nhập  時thời  。 作tác  是thị  念niệm  。

意ý  入nhập  中trung  意ý  入nhập  不bất  可khả  得đắc  。 意ý  無vô  決quyết  定định  入nhập  相tướng  。 意ý  入nhập  無vô  根căn  本bổn  。

何hà  以dĩ  故cố  。 意ý  入nhập  即tức  是thị  。 眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 從tùng  顛điên  倒đảo  起khởi  。 繫hệ  法pháp  入nhập  緣duyên  。 二nhị  法pháp  和hòa  合hợp  。 能năng  有hữu  所sở  作tác  。 是thị  意ý  入nhập  因nhân  法pháp  。 入nhập  起khởi  因nhân  法pháp  。 入nhập  可khả  分phân  別biệt  說thuyết  。 是thị  二nhị  相tương  依y  。 意ý  是thị  法pháp  入nhập  處xứ  。 意ý  是thị  法pháp  入nhập  門môn  。 法pháp  入nhập  是thị  意ý  入nhập  門môn  。 是thị  故cố  說thuyết  名danh  法pháp  入nhập  。 緣duyên  法pháp  入nhập  門môn  故cố  。 說thuyết  是thị  意ý  入nhập  。 示thị  意ý  相tướng  門môn  故cố  。 說thuyết  是thị  法pháp  入nhập  。 以dĩ  世thế  諦đế  故cố  說thuyết  。 其kỳ  實thật  意ý  不bất  依y  法pháp  。 法pháp  不bất  依y  意ý  。 因nhân  緣duyên  生sanh  故cố  。 以dĩ  諸chư  法pháp  為vi  緣duyên  。 故cố  說thuyết  意ý  入nhập  。 因nhân  緣duyên  生sanh  故cố  。 示thị  意ý  相tướng  故cố  說thuyết  法pháp  入nhập  。 隨tùy  世thế  諦đế  顛điên  倒đảo  故cố  。 說thuyết  第Đệ  一Nhất  義Nghĩa  中trung  。 意ý  入nhập  不bất  可khả  得đắc  。 法pháp  入nhập  亦diệc  不bất  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  求cầu  諸chư  入nhập  。 不bất  見kiến  有hữu  實thật  。 但đãn  凡phàm  夫phu  顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 以dĩ  二nhị  相tướng  。 說thuyết  是thị  意ý  入nhập  是thị  法pháp  入nhập  。

是thị  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 如Như  來Lai  如như  實thật  通thông  達đạt  。 故cố  示thị  是thị  諸chư  入nhập  。 如như  是thị  諸chư  入nhập  。 從tùng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  行hành  。 此thử  中trung  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 實thật  不bất  可khả  得đắc  。 又hựu  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  不bất  在tại  內nội  不bất  在tại  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 又hựu  意ý  入nhập  非phi  過quá  去khứ  非phi  未vị  來lai  非phi  現hiện  在tại  。 但đãn  能năng  覺giác  現hiện  在tại  因nhân  緣duyên  故cố  。 說thuyết  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 隨tùy  凡phàm  夫phu  心tâm  故cố  說thuyết  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 從tùng  憶ức  想tưởng  顛điên  倒đảo  分phân  別biệt  起khởi  。 非phi  入nhập  是thị  入nhập  。

何hà  以dĩ  故cố  。 諸chư  入nhập  中trung  無vô  決quyết  定định  入nhập  相tướng  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  諸chư  入nhập  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 自tự  性tánh  不bất  可khả  得đắc  。 亦diệc  不bất  得đắc  是thị  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 所sở  起khởi  實thật  相tướng  。 是thị  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 但đãn  因nhân  緣duyên  生sanh  。

如Như  來Lai  說thuyết  是thị  。 諸chư  入nhập  知tri  見kiến  相tướng  。 是thị  諸chư  入nhập  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 行hành  屬thuộc  諸chư  因nhân  緣duyên  。 意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 無vô  有hữu  作tác  者giả  。 無vô  使sử  作tác  者giả  。 意ý  入nhập  不bất  知tri  。 不bất  分phân  別biệt  法pháp  入nhập  。 法pháp  入nhập  亦diệc  不bất  知tri  。 不bất  分phân  別biệt  意ý  入nhập  。

何hà  以dĩ  故cố  。 二nhị  俱câu  離ly  故cố  。 若nhược  法pháp  離ly  相tướng  此thử  中trung  。 無vô  可khả  分phân  別biệt  。 是thị  諸chư  入nhập  皆giai  從tùng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 隨tùy  凡phàm  夫phu  顛điên  倒đảo  心tâm  故cố  說thuyết  。

如như  賢hiền  聖thánh  所sở  通thông  達đạt  。 意ý  入nhập  法pháp  入nhập  。 不bất  生sanh  不bất  滅diệt  。 不bất  來lai  不bất  去khứ  。 意ý  入nhập  不bất  知tri  意ý  。 不bất  分phân  別biệt  意ý  。 法pháp  入nhập  不bất  知tri  法pháp  。 不bất  分phân  別biệt  法pháp  。 二nhị  俱câu  空không  故cố  。 二nhị  俱câu  離ly  故cố  。 意ý  不bất  知tri  意ý  性tánh  。 法pháp  不bất  知tri  法pháp  性tánh  。 是thị  二nhị  性tánh  無vô  所sở  有hữu  。 此thử  中trung  無vô  一nhất  決quyết  定định  法pháp  。 意ý  不bất  能năng  成thành  意ý  。 不bất  能năng  壞hoại  意ý  。 法pháp  不bất  能năng  成thành  法pháp  。 不bất  能năng  壞hoại  法pháp  。 二nhị  俱câu  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 意ý  入nhập  不bất  作tác  是thị  念niệm  。 我ngã  是thị  意ý  入nhập  。 法pháp  入nhập  不bất  作tác  是thị  念niệm  。 我ngã  是thị  法pháp  入nhập  。 是thị  二nhị  俱câu  空không  。 皆giai  如như  幻huyễn  相tướng  。 但đãn  假giả  名danh  字tự  。 故cố  分phân  別biệt  說thuyết  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  意ý  入nhập  法pháp  入nhập  如như  是thị  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 正chánh  觀quán  擇trạch  內nội  六lục  入nhập  。 外ngoại  六lục  入nhập  。 所sở  謂vị  。 是thị  十thập  二nhị  入nhập  皆giai  虛hư  妄vọng  。 從tùng  眾chúng  緣duyên  生sanh  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 以dĩ  二nhị  相tướng  故cố  。 有hữu  內nội  外ngoại  用dụng  。 凡phàm  夫phu  不bất  聞văn  真chân  法Pháp  。 不bất  知tri  十thập  二nhị  入nhập  。 如như  實thật  相tướng  故cố  。 貪tham  著trước  眼nhãn  入nhập  。 我ngã  是thị  眼nhãn  入nhập  。 我ngã  所sở  是thị  眼nhãn  入nhập  。 貪tham  著trước  色sắc  入nhập  。 我ngã  是thị  色sắc  入nhập  。 我ngã  所sở  是thị  色sắc  入nhập  。 耳nhĩ  聲thanh  。 鼻tị  香hương  。 舌thiệt  味vị  。 身thân  觸xúc  。 意ý  法pháp  。 亦diệc  如như  是thị  。 我ngã  是thị  意ý  入nhập  。 我ngã  所sở  是thị  意ý  入nhập  。 我ngã  是thị  法pháp  入nhập  。 我ngã  所sở  是thị  法pháp  入nhập  。 以dĩ  貪tham  著trước  故cố  。 為vị  十thập  二nhị  入nhập  所sở  縛phược  。 馳trì  走tẩu  往vãng  來lai  。 五ngũ  道đạo  生sanh  死tử  。 不bất  知tri  出xuất  道đạo  。

菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 於ư  此thử  中trung  正chánh  觀quán  。 十thập  二nhị  入nhập  時thời  。 見kiến  是thị  十thập  二nhị  入nhập  。 虛hư  誑cuống  不bất  牢lao  堅kiên  。 空không  如như  幻huyễn  相tướng  。 不bất  貪tham  著trước  眼nhãn  入nhập  。 若nhược  我ngã  若nhược  我ngã  所sở  。 乃nãi  至chí  不bất  貪tham  著trước  法pháp  入nhập  。 若nhược  我ngã  若nhược  我ngã  所sở  。 以dĩ  不bất  貪tham  著trước  故cố  。 不bất  憶ức  念niệm  分phân  別biệt  。 菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  。 善thiện  知tri  十thập  二nhị  入nhập  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 得đắc  如như  是thị  諸chư  入nhập  方phương  便tiện  。 於ư  一nhất  切thiết  十thập  二nhị  入nhập  中trung  。 不bất  繫hệ  不bất  縛phược  。 亦diệc  證chứng  諸chư  入nhập  。 而nhi  能năng  分phân  別biệt  諸chư  入nhập  。 亦diệc  以dĩ  眾chúng  緣duyên  生sanh  法pháp  。 通thông  達đạt  十thập  二nhị  入nhập  。 亦diệc  以dĩ  無vô  相tướng  相tướng  。 壞hoại  十thập  二nhị  入nhập  。 亦diệc  不bất  墮đọa  是thị  諸chư  入nhập  。 所sở  依y  道đạo  中trung  。 亦diệc  知tri  諸chư  入nhập  性tánh  。 則tắc  是thị  無vô  性tánh  。 亦diệc  知tri  諸chư  入nhập  方phương  便tiện  。 究cứu  竟cánh  到đáo  邊biên  。

持Trì  世Thế  。 譬thí  如như  機cơ  關quan  。 出xuất  水thủy  四tứ  面diện  俱câu  灑sái  。 十thập  二nhị  入nhập  亦diệc  如như  是thị  。 內nội  外ngoại  因nhân  緣duyên  。 能năng  有hữu  所sở  作tác  。 此thử  中trung  實thật  事sự  不bất  可khả  得đắc  。 是thị  十thập  二nhị  入nhập  。 先tiên  業nghiệp  機cơ  關quan  所sở  繫hệ  故cố  。 能năng  有hữu  所sở  作tác  。

持Trì  世Thế  。 所sở  謂vị  入nhập  者giả  。 是thị  諸chư  凡phàm  夫phu  。 無vô  知tri  見kiến  者giả  。 煩phiền  惱não  所sở  入nhập  門môn  。 眼nhãn  是thị  色sắc  門môn  。 以dĩ  生sanh  愛ái  恚khuể  故cố  。 色sắc  是thị  眼nhãn  門môn  。 以dĩ  生sanh  愛ái  恚khuể  故cố  。 耳nhĩ  鼻tị  舌thiệt  身thân  意ý  是thị  法pháp  門môn  。 以dĩ  生sanh  愛ái  恚khuể  故cố  。 法pháp  是thị  意ý  門môn  。 以dĩ  生sanh  愛ái  恚khuể  故cố  。 如như  是thị  十thập  二nhị  入nhập  。 與dữ  愛ái  恚khuể  共cộng  合hợp  故cố  。 不bất  知tri  實thật  相tướng  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 於ư  此thử  中trung  善thiện  知tri  諸chư  入nhập  性tánh  。 知tri  是thị  諸chư  入nhập  實thật  相tướng  故cố  。 不bất  為vị  愛ái  恚khuể  所sở  制chế  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  知tri  諸chư  入nhập  如như  是thị  。

十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  品Phẩm  第đệ  五ngũ  

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  觀quán  擇trạch  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 所sở  謂vị  無vô  有hữu  故cố  。 說thuyết  名danh  無vô  明minh  。 於ư  無vô  明minh  中trung  。 無vô  法pháp  故cố  說thuyết  名danh  無vô  明minh  。 不bất  知tri  明minh  故cố  。 說thuyết  名danh  無vô  明minh  。 云vân  何hà  不bất  知tri  明minh  。 不bất  知tri  無vô  明minh  決quyết  定định  。 法pháp  不bất  可khả  得đắc  。 是thị  名danh  無vô  明minh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 說thuyết  無vô  明minh  因nhân  緣duyên  諸chư  行hành  。 諸chư  行hành  無vô  所sở  有hữu  。 而nhi  凡phàm  夫phu  起khởi  作tác  故cố  。 說thuyết  無vô  明minh  因nhân  緣duyên  諸chư  行hành  。 從tùng  行hành  起khởi  故cố  有hữu  識thức  生sanh  。 是thị  故cố  說thuyết  諸chư  行hành  因nhân  緣duyên  識thức  。 名danh  色sắc  二nhị  相tướng  。 是thị  故cố  說thuyết  識thức  因nhân  緣duyên  名danh  色sắc  。 從tùng  名danh  色sắc  生sanh  六lục  入nhập  。 是thị  故cố  說thuyết  名danh  色sắc  。 因nhân  緣duyên  六lục  入nhập  。 從tùng  六lục  入nhập  生sanh  觸xúc  。 是thị  故cố  說thuyết  六lục  入nhập  因nhân  緣duyên  觸xúc  。 從tùng  觸xúc  生sanh  受thọ  。 是thị  故cố  說thuyết  觸xúc  因nhân  緣duyên  受thọ  。 從tùng  受thọ  生sanh  愛ái  。 是thị  故cố  說thuyết  受thọ  因nhân  緣duyên  愛ái  。 從tùng  愛ái  生sanh  取thủ  。 是thị  故cố  說thuyết  愛ái  因nhân  緣duyên  取thủ  。 從tùng  取thủ  生sanh  有hữu  。 是thị  故cố  說thuyết  取thủ  因nhân  緣duyên  有hữu  。 從tùng  有hữu  生sanh  生sanh  。 是thị  故cố  說thuyết  有hữu  因nhân  緣duyên  生sanh  。 從tùng  生sanh  有hữu  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  聚tụ  集tập  。 是thị  故cố  說thuyết  生sanh  因nhân  緣duyên  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  聚tụ  集tập  。 如như  是thị  大đại  苦khổ  惱não  聚tụ  。 於ư  此thử  中trung  為vi  集tập  何hà  法pháp  。 但đãn  知tri  顛điên  倒đảo  。 與dữ  明minh  相tương  違vi  。 無vô  明minh  聚tụ  為vi  後hậu  身thân  愛ái  。 依y  止chỉ  喜hỷ  染nhiễm  。 求cầu  處xứ  處xứ  生sanh  。 則tắc  是thị  愛ái  集tập  。

持Trì  世Thế  。 世thế  間gian  如như  是thị  。 為vị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  所sở  繫hệ  縛phược  。 盲manh  無vô  眼nhãn  故cố  。 入nhập  無vô  明minh  網võng  。 墮đọa  黑hắc  闇ám  中trung  。 無vô  明minh  為vi  首thủ  故cố  。 具cụ  足túc  起khởi  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 諸chư  菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  。 思tư  惟duy  觀quán  無vô  明minh  實thật  相tướng  。 知tri  無vô  明minh  空không  故cố  。 本bổn  際tế  不bất  可khả  得đắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 無vô  明minh  無vô  故cố  本bổn  際tế  無vô  。 智trí  者giả  觀quán  非phi  際tế  是thị  本bổn  際tế  。 則tắc  不bất  分phân  別biệt  本bổn  際tế  。 斷đoạn  憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  故cố  。 不bất  貪tham  著trước  無vô  明minh  。 知tri  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 是thị  法pháp  不bất  爾nhĩ  如như  所sở  說thuyết  。 若nhược  說thuyết  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 即tức  是thị  說thuyết  知tri  見kiến  不bất  明minh  。 能năng  通thông  達đạt  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 是thị  為vi  即tức  得đắc  明minh  。 於ư  此thử  中trung  更cánh  無vô  餘dư  明minh  。 但đãn  知tri  見kiến  無vô  明minh  。 是thị  名danh  為vi  明minh  。 云vân  何hà  為vi  知tri  見kiến  無vô  明minh  。 所sở  謂vị  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  得đắc  。 一nhất  切thiết  法pháp  虛hư  妄vọng  顛điên  倒đảo  。 一nhất  切thiết  法pháp  不bất  爾nhĩ  如như  所sở  說thuyết  。 是thị  名danh  知tri  見kiến  無vô  明minh  。 知tri  見kiến  無vô  明minh  。 即tức  為vi  是thị  明minh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 明minh  無vô  所sở  有hữu  故cố  。

無vô  明minh  因nhân  緣duyên  諸chư  行hành  者giả  。 諸chư  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 凡phàm  夫phu  入nhập  無vô  明minh  闇ám  冥minh  中trung  。 狂cuồng  惑hoặc  作tác  諸chư  行hành  業nghiệp  。 是thị  行hành  業nghiệp  無vô  形hình  無vô  處xứ  。 是thị  無vô  明minh  不bất  能năng  生sanh  行hành  業nghiệp  。 無vô  法pháp  而nhi  起khởi  作tác  故cố  。 說thuyết  無vô  明minh  因nhân  緣duyên  諸chư  行hành  業nghiệp  。 諸chư  行hành  業nghiệp  無vô  有hữu  聚tụ  集tập  。 若nhược  是thị  處xứ  。 若nhược  彼bỉ  處xứ  來lai  諸chư  行hành  業nghiệp  。 亦diệc  非phi  過quá  去khứ  。 亦diệc  非phi  未vị  來lai  。 亦diệc  非phi  現hiện  在tại  。 無vô  明minh  無vô  明minh  性tánh  空không  。 行hành  業nghiệp  行hành  業nghiệp  性tánh  空không  。 諸chư  行hành  業nghiệp  無vô  所sở  依y  。 但đãn  依y  無vô  明minh  。 起khởi  諸chư  行hành  業nghiệp  。 諸chư  行hành  業nghiệp  不bất  依y  無vô  明minh  。 無vô  明minh  不bất  依y  行hành  業nghiệp  。 無vô  明minh  不bất  知tri  無vô  明minh  。 行hành  業nghiệp  不bất  知tri  行hành  業nghiệp  。 如như  是thị  無vô  明minh  諸chư  行hành  業nghiệp  。 以dĩ  顛điên  倒đảo  故cố  。 從tùng  無vô  明minh  生sanh  。 此thử  中trung  不bất  得đắc  無vô  明minh  。 不bất  得đắc  諸chư  行hành  業nghiệp  。 不bất  得đắc  無vô  明minh  性tánh  。 不bất  得đắc  諸chư  行hành  業nghiệp  性tánh  。 但đãn  以dĩ  闇ám  冥minh  。 數số  名danh  闇ám  冥minh  。 以dĩ  是thị  無vô  明minh  闇ám  冥minh  故cố  。 分phân  別biệt  說thuyết  行hành  業nghiệp  。 從tùng  無vô  所sở  有hữu  法pháp  。 而nhi  起khởi  作tác  故cố  。 無vô  明minh  行hành  業nghiệp  。 皆giai  無vô  所sở  有hữu  。

行hành  業nghiệp  因nhân  緣duyên  識thức  者giả  。 識thức  不bất  依y  行hành  業nghiệp  。 亦diệc  不bất  離ly  行hành  業nghiệp  生sanh  識thức  。 行hành  業nghiệp  亦diệc  不bất  生sanh  識thức  。

何hà  以dĩ  故cố  。 行hành  業nghiệp  不bất  知tri  行hành  業nghiệp  。 行hành  業nghiệp  亦diệc  無vô  持trì  來lai  者giả  。 但đãn  顛điên  倒đảo  眾chúng  生sanh  。 從tùng  行hành  業nghiệp  生sanh  識thức  。 是thị  識thức  不bất  在tại  行hành  業nghiệp  內nội  。 不bất  在tại  行hành  業nghiệp  外ngoại  。 亦diệc  不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  識thức  無vô  有hữu  生sanh  者giả  。 亦diệc  無vô  使sử  生sanh  者giả  。 但đãn  緣duyên  行hành  業nghiệp  。 相tương  續tục  不bất  斷đoạn  故cố  。 有hữu  識thức  生sanh  。 智trí  者giả  求cầu  識thức  相tướng  不bất  可khả  得đắc  。 亦diệc  不bất  得đắc  識thức  生sanh  。 識thức  亦diệc  不bất  知tri  識thức  。 識thức  亦diệc  不bất  見kiến  識thức  。 識thức  不bất  依y  識thức  。

識thức  因nhân  緣duyên  名danh  色sắc  者giả  。 名danh  色sắc  不bất  依y  識thức  。 亦diệc  不bất  離ly  識thức  生sanh  名danh  色sắc  。 是thị  名danh  色sắc  。 亦diệc  不bất  從tùng  識thức  中trung  來lai  。 但đãn  緣duyên  識thức  故cố  。 凡phàm  夫phu  闇ám  冥minh  。 貪tham  著trước  名danh  色sắc  。 識thức  亦diệc  不bất  至chí  名danh  色sắc  。 智trí  者giả  於ư  此thử  求cầu  名danh  色sắc  。 不bất  可khả  得đắc  不bất  可khả  見kiến  。 是thị  名danh  色sắc  無vô  形hình  無vô  方phương  。 從tùng  憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  起khởi  。 是thị  名danh  色sắc  相tướng  識thức  因nhân  緣duyên  故cố  有hữu  。 識thức  性tánh  尚thượng  不bất  可khả  得đắc  。 何hà  況huống  從tùng  識thức  緣duyên  生sanh  名danh  色sắc  。 若nhược  決quyết  定định  得đắc  是thị  。 名danh  色sắc  性tánh  者giả  。 無vô  有hữu  是thị  處xứ  。

名danh  色sắc  因nhân  緣duyên  六lục  入nhập  者giả  。 是thị  六lục  入nhập  因nhân  名danh  色sắc  起khởi  。 名danh  在tại  身thân  中trung  。 故cố  有hữu  出xuất  入nhập  息tức  。 利lợi  益ích  身thân  及cập  心tâm  。 心tâm  數số  法pháp  。 是thị  六lục  入nhập  皆giai  虛hư  誑cuống  。 無vô  所sở  有hữu  。 從tùng  分phân  別biệt  起khởi  。 有hữu  顛điên  倒đảo  用dụng  。

六lục  入nhập  因nhân  緣duyên  觸xúc  者giả  。 是thị  觸xúc  依y  色sắc  而nhi  有hữu  。 觸xúc  不bất  觸xúc  色sắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 色sắc  無vô  所sở  知tri  。 與dữ  草thảo  木mộc  瓦ngõa  石thạch  無vô  異dị  。 但đãn  從tùng  六lục  入nhập  起khởi  故cố  。 分phân  別biệt  說thuyết  觸xúc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 六lục  入nhập  尚thượng  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 何hà  況huống  從tùng  六lục  入nhập  生sanh  觸xúc  。 觸xúc  空không  無vô  所sở  有hữu  。 從tùng  憶ức  想tưởng  顛điên  倒đảo  起khởi  。 是thị  觸xúc  無vô  方phương  無vô  處xứ  。 觸xúc  空không  以dĩ  無vô  觸xúc  性tánh  故cố  。 觸xúc  不bất  知tri  六lục  入nhập  。 六lục  入nhập  亦diệc  不bất  知tri  觸xúc  。

觸xúc  因nhân  緣duyên  受thọ  者giả  。 是thị  受thọ  不bất  在tại  觸xúc  內nội  。 不bất  在tại  觸xúc  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  觸xúc  亦diệc  不bất  餘dư  處xứ  持trì  受thọ  來lai  。 而nhi  從tùng  觸xúc  起khởi  受thọ  。 是thị  觸xúc  尚thượng  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 何hà  況huống  從tùng  觸xúc  生sanh  受thọ  。 諸chư  受thọ  無vô  一nhất  決quyết  定định  相tướng  。 諸chư  受thọ  皆giai  無vô  所sở  有hữu  。 從tùng  顛điên  倒đảo  起khởi  。 有hữu  顛điên  倒đảo  用dụng  。

受thọ  因nhân  緣duyên  愛ái  者giả  。 是thị  受thọ  不bất  於ư  餘dư  處xứ  持trì  愛ái  來lai  。 受thọ  亦diệc  不bất  與dữ  愛ái  合hợp  。 受thọ  亦diệc  不bất  知tri  愛ái  。 不bất  分phân  別biệt  愛ái  。 愛ái  亦diệc  不bất  知tri  受thọ  。 不bất  分phân  別biệt  受thọ  。 愛ái  不bất  與dữ  受thọ  合hợp  。 是thị  愛ái  亦diệc  不bất  依y  受thọ  。 亦diệc  不bất  離ly  受thọ  有hữu  愛ái  。 受thọ  中trung  尚thượng  無vô  受thọ  相tướng  。 何hà  況huống  受thọ  因nhân  緣duyên  生sanh  愛ái  。 愛ái  不bất  在tại  受thọ  內nội  。 不bất  在tại  受thọ  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 愛ái  亦diệc  不bất  在tại  愛ái  內nội  。 亦diệc  不bất  在tại  愛ái  外ngoại  。 亦diệc  不bất  在tại  中trung  間gian  。 愛ái  中trung  愛ái  相tướng  不bất  可khả  得đắc  。 是thị  愛ái  但đãn  從tùng  虛hư  妄vọng  。 憶ức  想tưởng  顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 故cố  名danh  為vi  愛ái  。 是thị  愛ái  非phi  過quá  去khứ  。 未vị  來lai  現hiện  在tại  。 是thị  愛ái  非phi  以dĩ  縛phược  相tướng  故cố  起khởi  。 是thị  愛ái  亦diệc  非phi  縛phược  相tướng  。 但đãn  以dĩ  因nhân  緣duyên  。 相tương  續tục  不bất  斷đoạn  故cố  。 說thuyết  受thọ  因nhân  緣duyên  愛ái  。 智trí  者giả  知tri  見kiến  。 是thị  愛ái  無vô  處xứ  無vô  方phương  。 空không  無vô  牢lao  堅kiên  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。

愛ái  因nhân  緣duyên  取thủ  者giả  。 愛ái  不bất  於ư  餘dư  處xứ  持trì  取thủ  來lai  。 愛ái  不bất  與dữ  取thủ  合hợp  。 愛ái  亦diệc  不bất  能năng  生sanh  取thủ  。 有hữu  愛ái  故cố  說thuyết  名danh  取thủ  。 隨tùy  因nhân  緣duyên  和hòa  合hợp  故cố  說thuyết  。 取thủ  不bất  與dữ  愛ái  合hợp  亦diệc  不bất  散tán  。 愛ái  不bất  與dữ  取thủ  合hợp  亦diệc  不bất  散tán  。 取thủ  不bất  在tại  愛ái  內nội  。 不bất  在tại  愛ái  外ngoại  。 亦diệc  不bất  在tại  中trung  間gian  。 愛ái  尚thượng  無vô  有hữu  。 何hà  況huống  愛ái  因nhân  緣duyên  生sanh  取thủ  。 諸chư  取thủ  決quyết  定định  。 相tướng  不bất  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  知tri  見kiến  。 是thị  取thủ  虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 取thủ  中trung  無vô  取thủ  相tướng  。 是thị  取thủ  非phi  過quá  去khứ  。 未vị  來lai  現hiện  在tại  。 取thủ  不bất  在tại  取thủ  內nội  。 不bất  在tại  取thủ  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  取thủ  但đãn  從tùng  顛điên  倒đảo  起khởi  。 因nhân  本bổn  緣duyên  生sanh  。 今kim  眾chúng  緣duyên  故cố  有hữu  取thủ  。 無vô  有hữu  法pháp  。 若nhược  合hợp  若nhược  散tán  。 是thị  取thủ  無vô  有hữu  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。 凡phàm  夫phu  受thọ  是thị  虛hư  妄vọng  取thủ  。 是thị  諸chư  行hành  皆giai  虛hư  妄vọng  故cố  。 世thế  間gian  為vị  取thủ  所sở  繫hệ  縛phược  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  取thủ  虛hư  妄vọng  。 空không  。 無vô  牢lao  堅kiên  。 無vô  有hữu  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。

取thủ  因nhân  緣duyên  有hữu  者giả  。 是thị  取thủ  不bất  持trì  有hữu  來lai  。 是thị  取thủ  不bất  能năng  生sanh  有hữu  。 而nhi  說thuyết  取thủ  因nhân  緣duyên  有hữu  。 是thị  有hữu  不bất  在tại  取thủ  內nội  。 不bất  在tại  取thủ  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 有hữu  不bất  依y  止chỉ  取thủ  。 取thủ  不bất  與dữ  有hữu  合hợp  亦diệc  不bất  散tán  。 但đãn  以dĩ  眾chúng  緣duyên  和hòa  合hợp  。 故cố  說thuyết  取thủ  因nhân  緣duyên  有hữu  。 取thủ  不bất  能năng  生sanh  有hữu  。 取thủ  不bất  分phân  別biệt  有hữu  。 取thủ  尚thượng  虛hư  妄vọng  。 無vô  所sở  有hữu  。 何hà  況huống  從tùng  取thủ  。 因nhân  緣duyên  生sanh  有hữu  。 有hữu  無vô  有hữu  持trì  來lai  者giả  。 有hữu  中trung  有hữu  不bất  可khả  得đắc  。 有hữu  不bất  在tại  內nội  。 有hữu  不bất  在tại  外ngoại  。 有hữu  不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  有hữu  非phi  過quá  去khứ  。 未vị  來lai  現hiện  在tại  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  有hữu  虛hư  妄vọng  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 無vô  合hợp  無vô  散tán  。 有hữu  無vô  所sở  知tri  。 無vô  所sở  分phân  別biệt  。 是thị  有hữu  無vô  處xứ  無vô  方phương  。 是thị  有hữu  無vô  前tiền  際tế  。 無vô  後hậu  際tế  。 無vô  中trung  際tế  。 是thị  有hữu  非phi  有hữu  故cố  。 非phi  無vô  故cố  。 但đãn  隨tùy  順thuận  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 故cố  說thuyết  是thị  有hữu  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  有hữu  相tướng  。 空không  。 無vô  牢lao  堅kiên  。

有hữu  因nhân  緣duyên  生sanh  者giả  。 是thị  有hữu  不bất  持trì  生sanh  來lai  。 生sanh  亦diệc  不bất  與dữ  有hữu  合hợp  。 亦diệc  不bất  散tán  。 是thị  生sanh  不bất  在tại  有hữu  內nội  。 不bất  在tại  有hữu  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 有hữu  不bất  能năng  生sanh  生sanh  。 亦diệc  不bất  離ly  有hữu  有hữu  生sanh  。 但đãn  示thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  相tương  續tục  。 說thuyết  有hữu  因nhân  緣duyên  生sanh  。 有hữu  與dữ  生sanh  非phi  緣duyên  非phi  不bất  緣duyên  。 有hữu  尚thượng  不bất  可khả  得đắc  。 何hà  況huống  從tùng  有hữu  生sanh  生sanh  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  生sanh  不bất  依y  於ư  有hữu  生sanh  。 生sanh  中trung  無vô  生sanh  相tướng  。 生sanh  中trung  無vô  自tự  性tánh  。 生sanh  中trung  無vô  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  生sanh  無vô  性tánh  無vô  所sở  有hữu  。 但đãn  示thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 和hòa  合hợp  相tương  續tục  。 故cố  說thuyết  有hữu  因nhân  緣duyên  生sanh  。 生sanh  無vô  有hữu  法pháp  。 若nhược  合hợp  若nhược  散tán  。 生sanh  不bất  在tại  有hữu  內nội  。 不bất  在tại  有hữu  外ngoại  。 亦diệc  不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  生sanh  非phi  過quá  去khứ  。 非phi  未vị  來lai  。 非phi  現hiện  在tại  。 是thị  生sanh  前tiền  際tế  。 後hậu  際tế  中trung  際tế  。 不bất  可khả  得đắc  。 是thị  生sanh  根căn  本bổn  不bất  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 從tùng  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 如như  幻huyễn  化hóa  相tướng  。

生sanh  因nhân  緣duyên  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  者giả  。 是thị  生sanh  不bất  持trì  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  來lai  。 生sanh  亦diệc  不bất  能năng  生sanh  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  。 老lão  死tử  憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  。 不bất  在tại  生sanh  內nội  。 不bất  在tại  生sanh  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 老lão  死tử  憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  。 亦diệc  不bất  依y  生sanh  。 以dĩ  生sanh  故cố  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  可khả  說thuyết  。 但đãn  示thị  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  法pháp  故cố  。 生sanh  不bất  與dữ  老lão  死tử  。 憂ưu  悲bi  苦khổ  惱não  合hợp  。 亦diệc  不bất  散tán  。 生sanh  中trung  生sanh  尚thượng  不bất  可khả  得đắc  。 何hà  況huống  生sanh  因nhân  緣duyên  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  中trung  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 不bất  可khả  得đắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 不bất  在tại  老lão  死tử  苦khổ  惱não  內nội  。 亦diệc  不bất  在tại  外ngoại  。 亦diệc  不bất  在tại  中trung  間gian  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 非phi  過quá  去khứ  。 非phi  未vị  來lai  非phi  現hiện  在tại  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 不bất  與dữ  老lão  死tử  合hợp  。 亦diệc  不bất  散tán  。 但đãn  顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 眾chúng  緣duyên  和hòa  合hợp  。 具cụ  足túc  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 故cố  說thuyết  生sanh  因nhân  緣duyên  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 無vô  所sở  依y  止chỉ  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  決quyết  定định  相tướng  。 不bất  可khả  得đắc  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 前tiền  際tế  後hậu  際tế  中trung  際tế  。 不bất  可khả  得đắc  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 老lão  死tử  苦khổ  惱não  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 無vô  有hữu  根căn  本bổn  。 不bất  作tác  不bất  起khởi  不bất  生sanh  。

如như  是thị  觀quán  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  法Pháp  。 不bất  見kiến  因nhân  緣duyên  法pháp  。 若nhược  過quá  去khứ  。 若nhược  未vị  來lai  。 若nhược  現hiện  在tại  。 亦diệc  不bất  見kiến  因nhân  緣duyên  相tướng  。 但đãn  知tri  因nhân  緣duyên  是thị  無vô  緣duyên  。 無vô  生sanh  無vô  相tướng  。 無vô  作tác  無vô  起khởi  。 無vô  根căn  本bổn  。 從tùng  本bổn  已dĩ  來lai  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 通thông  達đạt  是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 亦diệc  見kiến  是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 無vô  有hữu  作tác  者giả  。 受thọ  者giả  。 若nhược  法pháp  所sở  從tùng  因nhân  生sanh  。 是thị  因nhân  無vô  故cố  。 是thị  法pháp  亦diệc  無vô  。 菩Bồ  薩Tát  隨tùy  無vô  明minh  義nghĩa  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  不bất  可khả  得đắc  。 入nhập  如như  是thị  觀quán  中trung  。 無vô  緣duyên  即tức  是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 此thử  中trung  無vô  所sở  生sanh  。 菩Bồ  薩Tát  觀quán  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 是thị  虛hư  妄vọng  生sanh  。 隨tùy  順thuận  無vô  明minh  義nghĩa  。 通thông  達đạt  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 若nhược  法pháp  無vô  者giả  。 是thị  法pháp  亦diệc  無vô  。 是thị  故cố  說thuyết  隨tùy  順thuận  無vô  明minh  義nghĩa  。 通thông  達đạt  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 無vô  明minh  是thị  不bất  生sanh  。 不bất  作tác  不bất  起khởi  。 無vô  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  。 無vô  緣duyên  無vô  所sở  有hữu  。 菩Bồ  薩Tát  爾nhĩ  時thời  。 不bất  分phân  別biệt  是thị  明minh  是thị  無vô  明minh  。 無vô  明minh  實thật  相tướng  即tức  是thị  明minh  。 因nhân  無vô  明minh  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  所sở  有hữu  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  緣duyên  。 無vô  憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  。 是thị  故cố  隨tùy  順thuận  無vô  明minh  義nghĩa  。 通thông  達đạt  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。

持Trì  世Thế  。 是thị  名danh  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 方phương  便tiện  智trí  慧tuệ  。 若nhược  菩Bồ  薩Tát  能năng  。 如như  是thị  通thông  達đạt  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  合hợp  散tán  。 是thị  名danh  菩Bồ  薩Tát  。 善thiện  得đắc  無vô  生sanh  智trí  慧tuệ  。

何hà  以dĩ  故cố  。 以dĩ  生sanh  滅diệt  觀quán  。 則tắc  不bất  能năng  善thiện  知tri  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 若nhược  觀quán  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  集tập  散tán  。 是thị  名danh  得đắc  無vô  生sanh  智trí  慧tuệ  。 若nhược  得đắc  無vô  生sanh  智trí  慧tuệ  。 是thị  名danh  通thông  達đạt  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。

持Trì  世Thế  。 是thị  故cố  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 欲dục  入nhập  通thông  達đạt  。 欲dục  證chứng  無vô  生sanh  智trí  慧tuệ  。 應ưng  當đương  如như  是thị  。 勤cần  行hành  修tu  集tập  。 是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  智trí  慧tuệ  。 則tắc  能năng  觀quán  證chứng  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  無vô  生sanh  相tướng  。

持Trì  世Thế  。 若nhược  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 知tri  無vô  生sanh  即tức  是thị  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  者giả  。 即tức  能năng  得đắc  如như  是thị  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  方phương  便tiện  。 是thị  人nhân  以dĩ  無vô  生sanh  相tướng  。 知tri  見kiến  三tam  界giới  。 疾tật  得đắc  無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。 當đương  知tri  是thị  菩Bồ  薩Tát  。 於ư  諸chư  現hiện  在tại  佛Phật  。 得đắc  近cận  受thọ  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  不bất  久cửu  。 當đương  得đắc  受thọ  記ký  。 次thứ  第đệ  受thọ  記ký  。

持Trì  世Thế  。 如như  是thị  善thiện  人nhân  。 因nhân  與dữ  受thọ  記ký  。 得đắc  安an  隱ẩn  心tâm  。 於ư  一nhất  切thiết  法pháp  。 旨chỉ  趣thú  方phương  便tiện  中trung  。 得đắc  智trí  慧tuệ  光quang  明minh  。 是thị  人nhân  通thông  達đạt  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  是thị  無vô  生sanh  。 是thị  人nhân  得đắc  近cận  。 現hiện  在tại  諸chư  佛Phật  。 是thị  人nhân  於ư  諸chư  惡ác  魔ma  。 無vô  所sở  怖bố  畏úy  。 是thị  人nhân  度độ  生sanh  死tử  流lưu  。 得đắc  到đáo  陸lục  地địa  。 是thị  人nhân  得đắc  度độ  。 無vô  明minh  淤ứ  泥nê  。 是thị  人nhân  得đắc  到đáo  。 安an  隱ẩn  之chi  處xứ  。

持Trì  世Thế  。 若nhược  我ngã  今kim  世thế  。 若nhược  我ngã  滅diệt  後hậu  。 若nhược  聞văn  若nhược  信tín  。 若nhược  讀độc  誦tụng  。 若nhược  修tu  習tập  。 是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  方phương  便tiện  者giả  。 我ngã  與dữ  是thị  人nhân  授thọ  記ký  。 不bất  久cửu  當đương  得đắc  。 無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。 我ngã  亦diệc  記ký  是thị  人nhân  。 不bất  久cửu  當đương  於ư  。 現hiện  在tại  諸chư  佛Phật  所sở  。 得đắc  受thọ  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。

四Tứ  念Niệm  處Xứ  品Phẩm  第đệ  六lục  

佛Phật  告cáo  持Trì  世Thế  。

何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  知tri  四Tứ  念Niệm  處Xứ  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  擇trạch  四Tứ  念Niệm  處Xứ  。

順thuận  身thân  觀quán  身thân  。 順thuận  受thọ  觀quán  受thọ  。 順thuận  心tâm  觀quán  心tâm  。 順thuận  法pháp  觀quán  法pháp  。

何hà  謂vị  為vi  順thuận  身thân  觀quán  身thân  。 順thuận  受thọ  心tâm  法pháp  。 觀quán  受thọ  心tâm  法pháp  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 順thuận  身thân  觀quán  身thân  時thời  。 如như  實thật  觀quán  身thân  相tướng  。 所sở  謂vị  是thị  身thân  無vô  常thường  苦khổ  。 如như  病bệnh  如như  瘡sang  。 苦khổ  惱não  憂ưu  衰suy  。 動động  壞hoại  之chi  相tướng  。 是thị  身thân  不bất  淨tịnh  。 可khả  惡ác  惡ác  露lộ  。 身thân  中trung  種chủng  種chủng  。 充sung  滿mãn  其kỳ  內nội  。 九cửu  瘡sang  孔khổng  中trung  。 常thường  流lưu  臭xú  穢uế  。 身thân  之chi  不bất  淨tịnh  。 猶do  如như  行hành  廁trắc  。 如như  是thị  正chánh  觀quán  身thân  時thời  。 不bất  得đắc  是thị  身thân  。 一nhất  毫hào  清thanh  淨tịnh  。 無vô  不bất  可khả  惡ác  者giả  。 知tri  是thị  身thân  骨cốt  體thể  筋cân  纏triền  。 皮bì  肉nhục  所sở  裹khỏa  。 從tùng  本bổn  業nghiệp  因nhân  緣duyên  。 果quả  報báo  所sở  起khởi  。 集tập  取thủ  所sở  縛phược  。

何hà  等đẳng  為vi  集tập  。 何hà  等đẳng  為vi  取thủ  。 從tùng  先tiên  因nhân  緣duyên  起khởi  是thị  身thân  。 是thị  名danh  為vi  取thủ  。 今kim  以dĩ  沐mộc  浴dục  飲ẩm  食thực  。 衣y  被bị  床sàng  臥ngọa  。 被bị  辱nhục  醫y  藥dược  。 是thị  名danh  為vi  集tập  。 如như  是thị  現hiện  在tại  。 因nhân  緣duyên  為vi  集tập  取thủ  所sở  縛phược  。 本bổn  業nghiệp  果quả  報báo  力lực  故cố  有hữu  用dụng  。 又hựu  是thị  身thân  四tứ  大đại  所sở  造tạo  。 無vô  決quyết  定định  實thật  。 色sắc  陰ấm  所sở  攝nhiếp  。 數số  名danh  為vi  身thân  。

何hà  故cố  說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 能năng  有hữu  所sở  作tác  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 貪tham  著trước  依y  止chỉ  處xứ  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 隨tùy  意ý  有hữu  用dụng  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 從tùng  憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  起khởi  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 假giả  合hợp  作tác  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 與dữ  業nghiệp  合hợp  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  身thân  。 是thị  身thân  不bất  久cửu  。 終chung  歸quy  壞hoại  敗bại  。 無vô  常thường  無vô  定định  。 變biến  異dị  之chi  相tướng  。 是thị  身thân  不bất  在tại  身thân  內nội  。 不bất  在tại  身thân  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  身thân  不bất  知tri  身thân  。 亦diệc  不bất  見kiến  身thân  。 是thị  身thân  無vô  作tác  。 無vô  動động  無vô  有hữu  願nguyện  求cầu  。 亦diệc  無vô  有hữu  心tâm  。 與dữ  草thảo  木mộc  瓦ngõa  石thạch  。 等đẳng  無vô  有hữu  異dị  。 身thân  中trung  無vô  有hữu  。 決quyết  定định  身thân  相tướng  。

如như  是thị  正chánh  觀quán  擇trạch  身thân  。 知tri  是thị  無vô  有hữu  作tác  者giả  。 亦diệc  無vô  使sử  作tác  者giả  。 是thị  身thân  無vô  前tiền  際tế  。 無vô  後hậu  際tế  。 無vô  中trung  際tế  。 是thị  身thân  無vô  一nhất  常thường  定định  。 堅kiên  牢lao  之chi  相tướng  。 如như  水thủy  沫mạt  聚tụ  。 不bất  可khả  撮toát  摩ma  。 是thị  身thân  八bát  萬vạn  虫trùng  。 之chi  所sở  住trú  處xứ  。 是thị  身thân  百bách  種chủng  諸chư  病bệnh  。 之chi  所sở  侵xâm  惱não  。 以dĩ  三tam  苦khổ  故cố  。 是thị  身thân  為vi  苦khổ  。 無vô  有hữu  救cứu  者giả  。 所sở  謂vị  行hành  苦khổ  。 壞hoại  苦khổ  。 苦khổ  苦khổ  。 是thị  身thân  眾chúng  苦khổ  之chi  器khí  。

如như  是thị  正chánh  觀quán  身thân  時thời  。 又hựu  復phục  思tư  惟duy  。

是thị  身thân  非phi  我ngã  非phi  彼bỉ  。 不bất  得đắc  自tự  在tại  。 不bất  得đắc  隨tùy  意ý  。 作tác  是thị  不bất  作tác  是thị  。 是thị  身thân  無vô  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。 是thị  身thân  性tánh  空không  。 無vô  一nhất  決quyết  定định  相tướng  。 是thị  身thân  虛hư  妄vọng  所sở  起khởi  。 繫hệ  於ư  機cơ  關quan  作tác  法pháp  。 從tùng  本bổn  業nghiệp  因nhân  緣duyên  起khởi  。 不bất  應ưng  於ư  身thân  中trung  生sanh  。 我ngã  我ngã  所sở  想tưởng  。 我ngã  等đẳng  不bất  應ưng  。 惜tích  身thân  壽thọ  命mạng  。

菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  觀quán  時thời  。 不bất  得đắc  身thân  若nhược  合hợp  若nhược  散tán  。 不bất  見kiến  有hữu  所sở  從tùng  來lai  。 去khứ  有hữu  所sở  至chí  。 有hữu  所sở  住trú  處xứ  。 不bất  分phân  別biệt  是thị  身thân  。 若nhược  過quá  去khứ  。 若nhược  未vị  來lai  。 若nhược  現hiện  在tại  。 則tắc  不bất  依y  止chỉ  身thân  命mạng  。 不bất  貪tham  惜tích  身thân  。 若nhược  我ngã  若nhược  我ngã  所sở  。 常thường  離ly  身thân  受thọ  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  觀quá    身thân  。 空không  。 無vô  我ngã  。 無vô  我ngã  所sở  。 是thị  身thân  中trung  我ngã  我ngã  所sở  。 不bất  可khả  得đắc  故cố  。 是thị  身thân  相tướng  不bất  可khả  得đắc  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  若nhược  不bất  得đắc  身thân  相tướng  。 即tức  不bất  願nguyện  身thân  入nhập  。 身thân  不bất  起khởi  作tác  道đạo  。 云vân  何hà  為vi  入nhập  。 是thị  身thân  無vô  有hữu  作tác  者giả  。 無vô  有hữu  起khởi  者giả  。 是thị  身thân  不bất  作tác  不bất  起khởi  相tướng  。 從tùng  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 是thị  因nhân  緣duyên  能năng  和hòa  合hợp  身thân  。 而nhi  是thị  因nhân  緣duyên  。 亦diệc  虛hư  誑cuống  無vô  所sở  有hữu  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 空không  無vô  牢lao  堅kiên  。 亦diệc  以dĩ  是thị  因nhân  緣duyên  故cố  。 是thị  身thân  得đắc  生sanh  。 是thị  因nhân  緣duyên  亦diệc  。 無vô  生sanh  無vô  相tướng  。 如như  是thị  觀quán  身thân  。 即tức  入nhập  身thân  無vô  生sanh  相tướng  中trung  。 入nhập  已dĩ  觀quán  身thân  無vô  相tướng  。 以dĩ  無vô  相tướng  相tướng  觀quán  身thân  。 知tri  是thị  身thân  無vô  相tướng  。 相tướng  不bất  可khả  得đắc  故cố  無vô  生sanh  。 是thị  身thân  過quá  去khứ  相tướng  。 未vị  來lai  相tướng  。 現hiện  在tại  相tướng  。 不bất  可khả  得đắc  。

何hà  以dĩ  故cố  。 是thị  身thân  無vô  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。 是thị  身thân  若nhược  此thử  若nhược  彼bỉ  。 不bất  可khả  得đắc  。 如như  是thị  觀quán  時thời  。 知tri  身thân  無vô  所sở  從tùng  來lai  。 亦diệc  無vô  所sở  去khứ  。 即tức  入nhập  身thân  不bất  生sanh  不bất  滅diệt  道đạo  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 如như  是thị  願nguyện  身thân  觀quán  身thân  。 入nhập  如như  實thật  相tướng  。 於ư  身thân  欲dục  染nhiễm  。 則tắc  能năng  除trừ  斷đoạn  。 疾tật  令linh  其kỳ  念niệm  正chánh  住trụ  身thân  中trung  。 是thị  名danh  順thuận  身thân  觀quán  身thân  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 順thuận  受thọ  觀quán  受thọ  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  苦khổ  受thọ  。 樂lạc  受thọ  。 不bất  苦khổ  不bất  樂lạc  受thọ  。 見kiến  是thị  三tam  受thọ  。 無vô  所sở  從tùng  來lai  。 亦diệc  無vô  所sở  去khứ  。 但đãn  虛hư  妄vọng  緣duyên  合hợp  。 本bổn  業nghiệp  果quả  報báo  所sở  持trì  。 顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 知tri  諸chư  受thọ  虛hư  妄vọng  。 從tùng  憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  起khởi  。 菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  觀quán  諸chư  受thọ  。 不bất  得đắc  過quá  去khứ  受thọ  。 不bất  得đắc  未vị  來lai  受thọ  。 不bất  得đắc  現hiện  在tại  受thọ  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  見kiến  。 過quá  去khứ  諸chư  受thọ  。 空không  。 無vô  我ngã  。 無vô  我ngã  所sở  。 無vô  常thường  。 無vô  牢lao  堅kiên  。 無vô  不bất  變biến  異dị  相tướng  。 如như  是thị  觀quán  是thị  過quá  去khứ  諸chư  受thọ  。 空không  相tướng  。 寂tịch  滅diệt  相tướng  無vô  相tướng  相tướng  。 觀quán  未vị  來lai  諸chư  受thọ  。 空không  。 無vô  我ngã  。 無vô  我ngã  所sở  。 無vô  常thường  。 無vô  牢lao  無vô  堅kiên  。 無vô  不bất  變biến  異dị  相tướng  。 觀quán  未vị  來lai  諸chư  受thọ  。 空không  相tướng  。 寂tịch  滅diệt  相tướng  。 無vô  相tướng  相tướng  。

是thị  菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  。 觀quán  時thời  作tác  是thị  念niệm  。

諸chư  受thọ  無vô  決quyết  定định  相tướng  。 無vô  有hữu  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  。 不bất  相tương  似tự  故cố  。 新tân  新tân  生sanh  滅diệt  。 無vô  有hữu  住trụ  時thời  。

菩Bồ  薩Tát  作tác  是thị  念niệm  。

是thị  諸chư  受thọ  無vô  作tác  。 亦diệc  無vô  作tác  者giả  。 但đãn  凡phàm  夫phu  顛điên  倒đảo  。 相tương  應ứng  心tâm  中trung  。 起khởi  三tam  種chủng  受thọ  。 屬thuộc  本bổn  業nghiệp  因nhân  。 今kim  世thế  緣duyên  合hợp  故cố  。 有hữu  是thị  諸chư  受thọ  。 是thị  諸chư  受thọ  皆giai  空không  。 無vô  有hữu  牢lao  固cố  。 虛hư  妄vọng  之chi  法pháp  。 猶do  如như  空không  拳quyền  。

如như  是thị  觀quán  受thọ  。 心tâm  住trụ  一nhất  處xứ  。

菩Bồ  薩Tát  爾nhĩ  時thời  。 得đắc  通thông  達đạt  諸chư  受thọ  。 集tập  沒một  滅diệt  相tướng  。 見kiến  諸chư  受thọ  不bất  合hợp  不bất  散tán  。

又hựu  受thọ  中trung  不bất  見kiến  受thọ  。 作tác  是thị  念niệm  。

諸chư  受thọ  空không  。 性tánh  空không  故cố  。

即tức  通thông  達đạt  諸chư  受thọ  無vô  生sanh  相tướng  。 此thử  諸chư  受thọ  無vô  生sanh  無vô  滅diệt  。 無vô  有hữu  成thành  相tướng  。 是thị  諸chư  受thọ  皆giai  無vô  相tướng  。 無vô  成thành  相tướng  。 如như  是thị  思tư  惟duy  。 受thọ  諸chư  受thọ  時thời  。 皆giai  能năng  不bất  著trước  。 如như  實thật  知tri  見kiến  諸chư  受thọ  相tướng  。 離ly  諸chư  所sở  受thọ  。 於ư  此thử  諸chư  受thọ  。 亦diệc  無vô  所sở  依y  。 於ư  諸chư  受thọ  中trung  。 心tâm  皆giai  放phóng  捨xả  。 則tắc  疾tật  得đắc  捨xả  三tam  昧muội  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 如như  是thị  順thuận  受thọ  觀quán  受thọ  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 順thuận  心tâm  觀quán  心tâm  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  心tâm  生sanh  滅diệt  住trụ  異dị  相tướng  。

如như  是thị  觀quan  時thời  。 作tác  是thị  念niệm  。

是thị  心tâm  無vô  所sở  從tùng  來lai  。 亦diệc  無vô  所sở  去khứ  。 但đãn  識thức  緣duyên  相tướng  故cố  生sanh  。 無vô  有hữu  根căn  本bổn  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  可khả  得đắc  。 是thị  心tâm  無vô  來lai  無vô  去khứ  。 無vô  住trụ  異dị  可khả  得đắc  。 是thị  心tâm  非phi  過quá  去khứ  。 未vị  來lai  現hiện  在tại  。 是thị  心tâm  識thức  緣duyên  故cố  。 從tùng  憶ức  念niệm  起khởi  。 是thị  心tâm  不bất  在tại  內nội  。 不bất  在tại  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 是thị  心tâm  無vô  一nhất  生sanh  相tướng  。 是thị  心tâm  無vô  性tánh  無vô  定định  。 無vô  有hữu  生sanh  者giả  。 無vô  使sử  生sanh  者giả  。 起khởi  雜tạp  業nghiệp  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  心tâm  。 能năng  識thức  雜tạp  緣duyên  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  心tâm  。 念niệm  念niệm  生sanh  滅diệt  相tướng  。 續tục  不bất  斷đoạn  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  心tâm  。 但đãn  令linh  眾chúng  生sanh  通thông  達đạt  。 心tâm  緣duyên  相tướng  故cố  。 心tâm  中trung  無vô  心tâm  相tướng  。 是thị  心tâm  從tùng  本bổn  已dĩ  來lai  。 不bất  生sanh  不bất  起khởi  。 性tánh  常thường  清thanh  淨tịnh  。 客khách  塵trần  煩phiền  惱não  染nhiễm  故cố  。 有hữu  分phân  別biệt  。 心tâm  不bất  知tri  心tâm  。 亦diệc  不bất  見kiến  心tâm  。

何hà  以dĩ  故cố  。 是thị  心tâm  空không  。 性tánh  自tự  空không  故cố  。 根căn  本bổn  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 是thị  心tâm  無vô  一nhất  定định  法pháp  。 定định  法pháp  不bất  可khả  得đắc  故cố  。 是thị  心tâm  無vô  法pháp  。 若nhược  合hợp  若nhược  散tán  。 是thị  心tâm  前tiền  際tế  不bất  可khả  得đắc  。 後hậu  際tế  不bất  可khả  得đắc  。 中trung  際tế  不bất  可khả  得đắc  。 是thị  心tâm  無vô  形hình  。 無vô  能năng  見kiến  者giả  。 心tâm  不bất  自tự  見kiến  。 不bất  知tri  自tự  性tánh  。 但đãn  凡phàm  夫phu  顛điên  倒đảo  相tương  應ứng  。 以dĩ  虛hư  妄vọng  緣duyên  。 識thức  相tướng  故cố  起khởi  。 是thị  心tâm  空không  。 無vô  我ngã  。 無vô  我ngã  所sở  。 無vô  常thường  。 無vô  牢lao  無vô  堅kiên  。 無vô  不bất  變biến  異dị  相tướng  。

如như  是thị  思tư  惟duy  。 得đắc  順thuận  心tâm  念niệm  處xứ  。 是thị  人nhân  爾nhĩ  時thời  。 不bất  分phân  別biệt  是thị  心tâm  是thị  非phi  心tâm  。 但đãn  善thiện  知tri  心tâm  無vô  生sanh  相tướng  。 通thông  達đạt  是thị  心tâm  無vô  生sanh  性tánh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 心tâm  無vô  決quyết  定định  性tánh  。 亦diệc  無vô  決quyết  定định  相tướng  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  。 是thị  心tâm  無vô  生sanh  無vô  相tướng  。

爾nhĩ  時thời  如như  實thật  觀quán  心tâm  生sanh  。 集tập  沒một  滅diệt  相tướng  。 如như  是thị  觀quán  時thời  。 不bất  得đắc  心tâm  若nhược  集tập  相tướng  。 若nhược  滅diệt  相tướng  。 不bất  復phục  分phân  別biệt  。 心tâm  滅diệt  不bất  滅diệt  。 而nhi  能năng  得đắc  心tâm  。 真chân  清thanh  淨tịnh  相tướng  。

菩Bồ  薩Tát  以dĩ  是thị  清thanh  淨tịnh  心tâm  。 客khách  塵trần  所sở  不bất  能năng  惱não  。

何hà  以dĩ  故cố  。 菩Bồ  薩Tát  見kiến  知tri  心tâm  清thanh  淨tịnh  相tướng  。 亦diệc  知tri  眾chúng  生sanh  。 心tâm  清thanh  淨tịnh  相tướng  。

作tác  是thị  念niệm  。

心tâm  垢cấu  故cố  眾chúng  生sanh  垢cấu  。 心tâm  淨tịnh  故cố  眾chúng  生sanh  淨tịnh  。

如như  是thị  思tư  惟duy  時thời  。 不bất  得đắc  心tâm  垢cấu  相tướng  。 不bất  得đắc  心tâm  淨tịnh  相tướng  。 但đãn  知tri  是thị  心tâm  。 常thường  清thanh  淨tịnh  相tướng  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 如như  是thị  順thuận  心tâm  觀quán  心tâm  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 順thuận  法pháp  觀quán  法pháp  。 菩Bồ  薩Tát  觀quán  一nhất  切thiết  法pháp  。 不bất  見kiến  內nội  。 不bất  見kiến  外ngoại  。 不bất  見kiến  中trung  間gian  。 亦diệc  不bất  得đắc  諸chư  法pháp  。 若nhược  過quá  去khứ  。 若nhược  未vị  來lai  。 若nhược  現hiện  在tại  。 但đãn  知tri  諸chư  法pháp  。 從tùng  眾chúng  緣duyên  生sanh  顛điên  倒đảo  起khởi  。 諸chư  法pháp  無vô  有hữu  決quyết  定định  相tướng  。 所sở  謂vị  是thị  諸chư  法pháp  屬thuộc  是thị  人nhân  。 諸chư  法pháp  本bổn  體thể  。 於ư  諸chư  法pháp  中trung  。 無vô  諸chư  法pháp  。 諸chư  法pháp  不bất  在tại  諸chư  法pháp  內nội  。 不bất  在tại  諸chư  法pháp  外ngoại  。 不bất  在tại  中trung  間gian  。 諸chư  法pháp  不bất  與dữ  諸chư  法pháp  。 合hợp  亦diệc  不bất  散tán  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  。 根căn  本bổn  無vô  一nhất  定định  相tướng  。 諸chư  法pháp  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 不bất  動động  不bất  作tác  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  虛hư  空không  。 無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  虛hư  誑cuống  。 如như  幻huyễn  幻huyễn  相tướng  。 無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  常thường  淨tịnh  相tướng  。 俱câu  不bất  污ô  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  是thị  不bất  受thọ  相tướng  。 諸chư  受thọ  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  夢mộng  。 夢mộng  性tánh  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  形hình  。 形hình  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  像tượng  。 性tánh  常thường  無vô  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  名danh  無vô  相tướng  。 名danh  相tướng  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  響hưởng  。 虛hư  妄vọng  所sở  作tác  。 無vô  所sở  有hữu  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  性tánh  。 性tánh  不bất  可khả  得đắc  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  焰diễm  。 知tri  無vô  所sở  有hữu  故cố  。

菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  觀quán  。 一nhất  切thiết  法pháp  時thời  。 不bất  見kiến  諸chư  法pháp  。 若nhược  一nhất  相tướng  若nhược  異dị  相tướng  。 亦diệc  不bất  見kiến  法pháp  。 與dữ  法pháp  若nhược  合hợp  若nhược  散tán  。 亦diệc  不bất  見kiến  法pháp  。 依y  止chỉ  於ư  法pháp  。 如như  是thị  觀quán  時thời  。 見kiến  一nhất  切thiết  法pháp  。 無vô  所sở  從tùng  來lai  。 亦diệc  不bất  見kiến  一nhất  切thiết  法pháp  住trú  處xứ  。

何hà  以dĩ  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  住trụ  。 無vô  依y  無vô  起khởi  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  住trụ  處xứ  。 住trú  處xứ  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 住trú  處xứ  不bất  可khả  得đắc  故cố  。

持Trì  世Thế  。 諸chư  法pháp  無vô  有hữu  差sai  別biệt  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  分phân  別biệt  相tướng  。 從tùng  眾chúng  生sanh  顛điên  倒đảo  故cố  有hữu  用dụng  。 是thị  諸chư  法pháp  無vô  處xứ  無vô  方phương  。 智trí  者giả  得đắc  諸chư  法pháp  非phi  一nhất  相tướng  。 非phi  二nhị  相tướng  。 非phi  異dị  相tướng  。

何hà  以dĩ  故cố  。 持Trì  世Thế  。 一nhất  切thiết  法pháp  不bất  生sanh  。 不bất  作tác  不bất  起khởi  。 無vô  能năng  作tác  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  離ly  根căn  本bổn  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  自tự  性tánh  。 過quá  諸chư  性tánh  故cố  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  歸quy  處xứ  。 諸chư  歸quy  處xứ  無vô  所sở  有hữu  故cố  。 如như  是thị  觀quán  諸chư  法pháp  。 善thiện  知tri  諸chư  法pháp  。 無vô  我ngã  無vô  人nhân  。 觀quán  擇trạch  諸chư  法pháp  性tánh  空không  。 是thị  諸chư  法pháp  皆giai  空không  。 性tánh  自tự  空không  故cố  。 諸chư  法pháp  無vô  相tướng  。 不bất  見kiến  相tướng  故cố  。 於ư  諸chư  法pháp  中trung  不bất  起khởi  願nguyện  。 即tức  時thời  觀quán  擇trạch  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  生sanh  。

作tác  是thị  念niệm  。

此thử  中trung  實thật  無vô  有hữu  法Pháp  。 若nhược  生sanh  若nhược  滅diệt  。

如như  是thị  觀quán  時thời  。 心tâm  住trụ  一nhất  處xứ  。 爾nhĩ  時thời  便tiện  得đắc  。 通thông  達đạt  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  生sanh  。 亦diệc  知tri  見kiến  一nhất  切thiết  法pháp  集tập  盡tận  滅diệt  。 亦diệc  能năng  入nhập  一nhất  切thiết  法pháp  。 離ly  相tướng  離ly  性tánh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 持Trì  世Thế  。 一nhất  切thiết  法pháp  無vô  決quyết  定định  性tánh  。 智trí  者giả  通thông  達đạt  諸chư  法pháp  。 無vô  相tướng  離ly  相tướng  。

持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 順thuận  法pháp  觀quán  法pháp  。 如như  是thị  觀quán  者giả  。 於ư  法pháp  無vô  所sở  得đắc  。 無vô  所sở  受thọ  。 於ư  法pháp  不bất  為vi  生sanh  。 不bất  為vi  住trụ  。 不bất  為vi  滅diệt  故cố  行hành  。 而nhi  見kiến  一nhất  切thiết  法pháp  。 盡tận  滅diệt  相tướng  。 寂tịch  滅diệt  相tướng  。

持Trì  世Thế  。 是thị  名danh  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  觀quán  四Tứ  念Niệm  處Xứ  。 何hà  故cố  說thuyết  名danh  念niệm  處xứ  。 念niệm  處xứ  者giả  。 即tức  是thị  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  處xứ  。 無vô  起khởi  處xứ  。 無vô  所sở  有hữu  處xứ  。 能năng  如như  是thị  入nhập  一nhất  切thiết  法pháp  。 則tắc  念niệm  不bất  亂loạn  。 名danh  為vi  念niệm  處xứ  。

又hựu  念niệm  處xứ  。 是thị  一nhất  切thiết  法pháp  。 不bất  住trụ  不bất  生sanh  不bất  取thủ  。 如như  實thật  知tri  見kiến  處xứ  。 名danh  為vi  念niệm  處xứ  。

五Ngũ  根Căn  品Phẩm  第đệ  七thất  

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  知tri  諸chư  根căn  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 正chánh  觀quán  出xuất  世thế  間gian  五Ngũ  根Căn  。 何hà  等đẳng  五ngũ  。 所sở  謂vị  信tín  根căn  。 精tinh  進tấn  根căn  。 念niệm  根căn  。 定định  根căn  。 慧tuệ  根căn  。

菩Bồ  薩Tát  修tu  習tập  五Ngũ  根Căn  時thời  。 信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 皆giai  從tùng  眾chúng  因nhân  緣duyên  生sanh  。 顛điên  倒đảo  所sở  起khởi  。 虛hư  妄vọng  緣duyên  合hợp  。 似tự  如như  火hỏa  輪luân  。 又hựu  如như  夢mộng  性tánh  。 信tín  一nhất  切thiết  法pháp  無vô  常thường  。 苦khổ  。 不bất  淨tịnh  。 無vô  我ngã  。 如như  病bệnh  如như  瘡sang  。 無vô  有hữu  堅kiên  牢lao  。 虛hư  偽ngụy  不bất  實thật  。 敗bại  壞hoại  之chi  相tướng  。

又hựu  信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 虛hư  妄vọng  無vô  所sở  有hữu  。 猶do  如như  空không  拳quyền  。 如như  虹hồng  雜tạp  色sắc  。 誑cuống  於ư  小tiểu  兒nhi  。 憶ức  想tưởng  分phân  別biệt  。 假giả  借tá  而nhi  有hữu  。 無vô  有hữu  本bổn  體thể  。 無vô  一nhất  定định  法pháp  。 又hựu  信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 非phi  過quá  去khứ  。 非phi  未vị  來lai  。 非phi  現hiện  在tại  。 信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 無vô  所sở  從tùng  來lai  。 亦diệc  無vô  所sở  去khứ  。 信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 空không  無vô  相tướng  無vô  作tác  。 信tín  一nhất  切thiết  法pháp  。 無vô  生sanh  無vô  作tác  。 無vô  起khởi  無vô  相tướng  。 離ly  諸chư  相tướng  。 而nhi  信tín  持trì  戒giới  清thanh  淨tịnh  。 禪thiền  定định  清thanh  淨tịnh  。 智trí  慧tuệ  清thanh  淨tịnh  。 解giải  脫thoát  清thanh  淨tịnh  。 解giải  脫thoát  知tri  見kiến  清thanh  淨tịnh  。

菩Bồ  薩Tát  如như  是thị  。 成thành  就tựu  信tín  根căn  。 得đắc  不bất  退thoái  轉chuyển  。 以dĩ  信tín  為vi  首thủ  故cố  。 能năng  信tín  持trì  戒giới  。 是thị  信tín  常thường  。 不bất  退thoái  不bất  失thất  。 成thành  就tựu  不bất  退thoái  。 法pháp  安an  住trụ  不bất  動động  。 信tín  中trung  常thường  。 隨tùy  業nghiệp  果quả  報báo  。 成thành  就tựu  信tín  人nhân  。 斷đoạn  一nhất  切thiết  邪tà  見kiến  。 不bất  離ly  法pháp  求cầu  師sư  。 但đãn  以dĩ  諸chư  佛Phật  為vi  師sư  。 常thường  隨tùy  諸chư  法pháp  實thật  相tướng  。 知tri  僧Tăng  行hành  正Chánh  道Đạo  。 住trụ  清thanh  淨tịnh  戒giới  。 成thành  就tựu  忍nhẫn  辱nhục  。 得đắc  如như  是thị  不bất  動động  不bất  壞hoại  信tín  。 增tăng  上thượng  信tín  故cố  。 名danh  為vi  成thành  就tựu  信tín  根căn  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 正chánh  觀quán  精tinh  進tấn  根căn  。 成thành  就tựu  精tinh  進tấn  根căn  。 善thiện  知tri  精tinh  進tấn  根căn  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 行hành  精tinh  進tấn  不bất  休hưu  不bất  息tức  。 常thường  欲dục  除trừ  五ngũ  蓋cái  故cố  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。 乃nãi  至chí  為vi  聽thính  。 如như  是thị  等đẳng  深thâm  法Pháp  。 名danh  為vi  精tinh  進tấn  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  求cầu  法Pháp  。 不bất  休hưu  不bất  息tức  。 精tinh  進tấn  不bất  退thoái  。 亦diệc  欲dục  斷đoạn  諸chư  障chướng  礙ngại  法pháp  故cố  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。 而nhi  不bất  怯khiếp  弱nhược  。 亦diệc  為vì  斷đoạn  種chủng  種chủng  惡ác  不bất  善thiện  。 衰suy  惱não  法pháp  故cố  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。

又hựu  為vì  增tăng  長trưởng  。 種chủng  種chủng  善thiện  法Pháp  故cố  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  決quyết  定định  。 成thành  就tựu  精tinh  進tấn  。 不bất  貪tham  著trước  是thị  精tinh  進tấn  。 而nhi  入nhập  是thị  平bình  等đẳng  精tinh  進tấn  。 成thành  就tựu  不bất  退thoái  精tinh  進tấn  。 是thị  人nhân  為vi  正chánh  方phương  便tiện  。 通thông  達đạt  一nhất  切thiết  法pháp  故cố  。 發phát  行hành  精tinh  進tấn  。 於ư  精tinh  進tấn  中trung  。 不bất  隨tùy  他tha  人nhân  。 於ư  精tinh  進tấn  中trung  。 得đắc  智trí  慧tuệ  明minh  。 成thành  不bất  退thoái  相tướng  。 能năng  得đắc  如như  是thị  。 不bất  退thoái  精tinh  進tấn  。 增tăng  上thượng  精tinh  進tấn  故cố  。 得đắc  名danh  成thành  就tựu  精tinh  進tấn  根căn  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 能năng  得đắc  念niệm  根căn  。 善thiện  修tu  習tập  念niệm  根căn  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 常thường  攝nhiếp  念niệm  一nhất  處xứ  。 布bố  施thí  柔nhu  和hòa  。 具cụ  足túc  梵Phạm  行hành  。 持trì  畢tất  竟cánh  清thanh  淨tịnh  戒giới  。 眾chúng  定định  。 眾chúng  慧tuệ  。 眾chúng  解giải  脫thoát  。 眾chúng  解giải  脫thoát  知tri  見kiến  。 眾chúng  常thường  思tư  念niệm  。 淨tịnh  身thân  口khẩu  意ý  業nghiệp  。 常thường  思tư  念niệm  。 究cứu  竟cánh  其kỳ  事sự  。 常thường  思tư  念niệm  一nhất  切thiết  法pháp  。 生sanh  滅diệt  住trụ  異dị  相tướng  方phương  便tiện  。 常thường  思tư  念niệm  知tri  見kiến  。 苦Khổ  集Tập  滅Diệt  道Đạo  諦Đế  。 常thường  思tư  念niệm  。 諸chư  根Căn  力Lực  覺Giác  道Đạo  。 禪thiền  定định  解giải  脫thoát  。 諸chư  三tam  昧muội  方phương  便tiện  。 常thường  思tư  念niệm  一nhất  切thiết  法pháp  。 不bất  生sanh  不bất  滅diệt  。 不bất  作tác  不bất  起khởi  。 不bất  可khả  說thuyết  相tướng  。 常thường  思tư  念niệm  。 欲dục  得đắc  無vô  生sanh  智trí  慧tuệ  。 常thường  思tư  念niệm  。 欲dục  得đắc  具cụ  足túc  忍nhẫn  智trí  。 常thường  思tư  念niệm  。 離ly  智trí  滅diệt  智trí  。 常thường  思tư  念niệm  。 欲dục  得đắc  具cụ  足túc  佛Phật  法Pháp  。 常thường  思tư  念niệm  。 不bất  使sử  聲Thanh  聞Văn  。 辟Bích  支Chi  佛Phật  法Pháp  入nhập  心tâm  。 常thường  思tư  念niệm  。 無vô  礙ngại  智trí  慧tuệ  。 常thường  不bất  忘vong  不bất  失thất  。 不bất  退thoái  是thị  念niệm  。 入nhập  如như  是thị  觀quán  中trung  。 而nhi  不bất  隨tùy  他tha  。 是thị  人nhân  得đắc  如như  是thị  堅kiên  牢lao  。 增tăng  上thượng  念niệm  故cố  。 名danh  為vi  成thành  就tựu  念niệm  根căn  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 能năng  得đắc  定định  根căn  。 能năng  得đắc  定định  根căn  方phương  便tiện  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 於ư  聖thánh  地địa  中trung  。 常thường  行hành  禪thiền  定định  。 不bất  依y  禪thiền  定định  。 不bất  貪tham  禪thiền  定định  。 善thiện  取thủ  禪thiền  定định  相tướng  。 善thiện  得đắc  禪thiền  定định  方phương  便tiện  解giải  。 善thiện  生sanh  禪thiền  定định  。 亦diệc  能năng  行hành  無vô  緣duyên  禪thiền  定định  。 悉tất  知tri  諸chư  禪thiền  定định  門môn  。 善thiện  知tri  入nhập  禪thiền  定định  。 善thiện  知tri  住trụ  禪thiền  定định  。 善thiện  知tri  起khởi  禪thiền  定định  。 而nhi  於ư  禪thiền  定định  。 無vô  所sở  依y  止chỉ  。 善thiện  知tri  所sở  緣duyên  相tướng  。 善thiện  知tri  緣duyên  真chân  相tướng  。 亦diệc  不bất  貪tham  受thọ  禪thiền  味vị  。 於ư  諸chư  定định  中trung  。 自tự  在tại  遊du  戲hí  。 而nhi  不bất  隨tùy  他tha  。 亦diệc  不bất  隨tùy  禪thiền  生sanh  。 於ư  諸chư  定định  中trung  。 得đắc  自tự  在tại  力lực  。 於ư  諸chư  定định  中trung  。 不bất  以dĩ  為vi  難nan  。 不bất  以dĩ  為vi  少thiểu  。 隨tùy  意ý  所sở  欲dục  。 是thị  人nhân  得đắc  如như  是thị  增tăng  上thượng  禪thiền  定định  故cố  。 名danh  得đắc  定định  根căn  。 得đắc  定định  根căn  方phương  便tiện  。

持Trì  世Thế  。 何hà  謂vị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 成thành  就tựu  慧tuệ  根căn  。 得đắc  慧tuệ  根căn  方phương  便tiện  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 能năng  成thành  就tựu  通thông  達đạt  慧tuệ  根căn  。 所sở  謂vị  。 能năng  正chánh  滅diệt  諸chư  苦khổ  。 是thị  人nhân  成thành  就tựu  。 是thị  通thông  達đạt  慧tuệ  。 處xứ  處xứ  所sở  用dụng  。 皆giai  得đắc  離ly  觀quán  捨xả  觀quán  。 成thành  就tựu  隨tùy  涅Niết  槃Bàn  智trí  慧tuệ  。 成thành  就tựu  是thị  慧tuệ  根căn  故cố  。 善thiện  知tri  三tam  界giới  。 皆giai  悉tất  熾sí  然nhiên  。 善thiện  知tri  三tam  界giới  皆giai  是thị  苦khổ  。 以dĩ  是thị  智trí  慧tuệ  。 不bất  處xử  三tam  界giới  。 是thị  人nhân  觀quán  擇trạch  三tam  界giới  。 一nhất  切thiết  皆giai  空không  。 皆giai  無vô  相tướng  無vô  願nguyện  。 無vô  生sanh  無vô  作tác  無vô  起khởi  。 見kiến  出xuất  一nhất  切thiết  有hữu  為vi  法pháp  道đạo  。 為vì  具cụ  足túc  諸chư  佛Phật  法Pháp  故cố  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。 如như  救cứu  頭đầu  然nhiên  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  智trí  慧tuệ  。 無vô  能năng  沮trở  壞hoại  。 以dĩ  是thị  通thông  達đạt  智trí  慧tuệ  。 能năng  出xuất  三tam  界giới  。 亦diệc  不bất  依y  止chỉ  三tam  界giới  事sự  。 斷đoạn  一nhất  切thiết  有hữu  。 為vi  法pháp  中trung  喜hỷ  。 一nhất  切thiết  可khả  染nhiễm  可khả  著trước  。 繫hệ  縛phược  法pháp  中trung  。 心tâm  不bất  貪tham  嗜thị  。 於ư  諸chư  五ngũ  欲dục  。 心tâm  皆giai  厭yếm  離ly  。 心tâm  亦diệc  不bất  住trụ  。 色sắc  無vô  色sắc  界giới  。 成thành  就tựu  增tăng  上thượng  智trí  慧tuệ  。 成thành  就tựu  無vô  量lượng  功công  德đức  。 猶do  如như  大đại  海hải  。 以dĩ  是thị  智trí  慧tuệ  。 於ư  一nhất  切thiết  法pháp  方phương  便tiện  中trung  。 無vô  有hữu  疑nghi  難nan  。 是thị  人nhân  以dĩ  是thị  智trí  慧tuệ  。 通thông  達đạt  三tam  界giới  。 於ư  三tam  界giới  中trung  。 心tâm  無vô  所sở  繫hệ  。 得đắc  是thị  增tăng  上thượng  慧tuệ  故cố  。 說thuyết  名danh  度độ  慧tuệ  根căn  。 得đắc  慧tuệ  根căn  方phương  便tiện  。

持Trì  世Thế  。 何hà  故cố  名danh  之chi  為vi  根căn  。 增tăng  上thượng  義nghĩa  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 不bất  動động  義nghĩa  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 無vô  能năng  壞hoại  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 無vô  能năng  退thoái  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 不bất  隨tùy  他tha  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 不bất  退thoái  轉chuyển  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 無vô  能năng  牽khiên  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 隨tùy  順thuận  正Chánh  法Pháp  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 不bất  貪tham  著trước  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。 不bất  雜tạp  故cố  。 說thuyết  名danh  為vi  根căn  。

又hựu  持Trì  世Thế  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 善thiện  知tri  眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 亦diệc  能năng  善thiện  學học  。 分phân  別biệt  諸chư  根căn  。 菩Bồ  薩Tát  知tri  染nhiễm  欲dục  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  離ly  染nhiễm  欲dục  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  瞋sân  恚khuể  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  離ly  瞋sân  恚khuể  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  愚ngu  癡si  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  離ly  愚ngu  癡si  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  欲dục  墮đọa  惡ác  道đạo  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  欲dục  生sanh  人nhân  中trung  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  欲dục  生sanh  天thiên  上thượng  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  軟nhuyễn  心tâm  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  上thượng  眾chúng  生sanh  。 知tri  中trung  眾chúng  生sanh  。 知tri  下hạ  眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  壞hoại  敗bại  。 不bất  壞hoại  敗bại  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  勤cần  修tu  不bất  勤cần  修tu  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  巧xảo  不bất  巧xảo  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。

知tri  有hữu  罪tội  無vô  罪tội  。 有hữu  垢cấu  無vô  垢cấu  。 知tri  瞋sân  礙ngại  不bất  瞋sân  礙ngại  。 知tri  隨tùy  順thuận  不bất  隨tùy  順thuận  。 知tri  障chướng  礙ngại  。 不bất  障chướng  礙ngại  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  欲dục  界giới  行hành  。 知tri  色sắc  界giới  。 無vô  色sắc  界giới  行hành  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  厚hậu  善thiện  根căn  。 薄bạc  善thiện  根căn  。 知tri  畢tất  定định  。 不bất  畢tất  定định  。 邪tà  定định  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  慳san  貪tham  離ly  慳san  貪tham  。 知tri  戲hí  調điều  不bất  戲hí  調điều  。 知tri  狂cuồng  惑hoặc  不bất  狂cuồng  惑hoặc  。 知tri  輕khinh  躁táo  不bất  輕khinh  躁táo  。 知tri  瞋sân  恚khuể  不bất  忍nhẫn  。 知tri  柔nhu  軟nhuyễn  能năng  忍nhẫn  。 知tri  深thâm  厚hậu  慳san  。 知tri  具cụ  足túc  施thí  。 眾chúng  生sanh  諸chư  根căn  。 知tri  信tín  者giả  知tri  不bất  信tín  者giả  。 知tri  恭cung  敬kính  者giả  。 知tri  不bất  恭cung  敬kính  者giả  。 知tri  具cụ  足túc  持trì  戒giới  。 知tri  清thanh  淨tịnh  持trì  戒giới  。 知tri  具cụ  足túc  忍nhẫn  辱nhục  。 知tri  懈giải  怠đãi  知tri  精tinh  進tấn  。 知tri  散tán  心tâm  知tri  得đắc  定định  。 知tri  無vô  智trí  慧tuệ  。 知tri  有hữu  智trí  慧tuệ  。 知tri  闇ám  鈍độn  知tri  不bất  闇ám  鈍độn  。 知tri  增tăng  上thượng  慢mạn  。 知tri  不bất  增tăng  上thượng  慢mạn  。 知tri  行hành  正Chánh  道Đạo  。 知tri  行hành  邪tà  道đạo  。 知tri  妄vọng  念niệm  。 知tri  得đắc  念niệm  安an  慧tuệ  。 知tri  散tán  根căn  知tri  攝nhiếp  根căn  。 知tri  壞hoại  根căn  不bất  壞hoại  根căn  。 知tri  淨tịnh  根căn  不bất  淨tịnh  根căn  。 知tri  明minh  根căn  。 知tri  發phát  小Tiểu  乘Thừa  根căn  。 知tri  發phát  辟Bích  支Chi  佛Phật  乘Thừa  根căn  。 知tri  諸chư  菩Bồ  薩Tát  根căn  。 知tri  發phát  佛Phật  乘Thừa  根căn  。 是thị  菩Bồ  薩Tát  得đắc  度độ  。

如như  是thị  諸chư  根căn  。 分phân  別biệt  方phương  便tiện  。 於ư  如như  是thị  等đẳng  眾chúng  生sanh  。 分phân  別biệt  諸chư  根căn  。 智trí  慧tuệ  中trung  方phương  便tiện  。 不bất  隨tùy  他tha  故cố  。 說thuyết  名danh  得đắc  諸chư  根căn  方phương  便tiện  。 亦diệc  名danh  不bất  為vị  他tha  所sở  牽khiên  。 亦diệc  名danh  不bất  可khả  破phá  壞hoại  。 亦diệc  名danh  不bất  退thoái  轉chuyển  。 亦diệc  名danh  得đắc  方phương  便tiện  力lực  。 亦diệc  名danh  得đắc  人nhân  根căn  。 亦diệc  名danh  得đắc  諸chư  天thiên  。 龍long  神thần  。 夜dạ  叉xoa  。 乾càn  闥thát  婆bà  。 阿a  修tu  羅la  。 迦ca  樓lâu  羅la  。 緊khẩn  那na  羅la  。 摩ma  睺hầu  羅la  伽già  。 人nhân  。 非phi  人nhân  等đẳng  根căn  。 亦diệc  名danh  得đắc  最tối  自tự  在tại  。 亦diệc  名danh  得đắc  不bất  壞hoại  不bất  動động  。 亦diệc  名danh  到đáo  彼bỉ  岸ngạn  者giả  。 成thành  就tựu  如như  是thị  功công  德đức  者giả  。 於ư  一nhất  切thiết  法pháp  中trung  。 疾tật  得đắc  自tự  在tại  力lực  。

持Trì  世Thế  經Kinh  卷quyển  第đệ  三tam  

姚Diêu 秦Tần 龜quy 茲tư 三tam 藏tạng 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/5/2016 ◊ Cập nhật: 26/5/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4
Flag Counter