佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  二nhị  
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 2

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phấn Tấn Tư Duy Phật

南nam  無mô  寶Bảo  火Hỏa  圍Vi  遶Nhiễu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Vi Nhiễu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thiên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam  無mô  寶Bảo  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kiên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phật

南nam  無mô  寶Bảo  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Niệm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Lực Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  圍Vi  遶Nhiễu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Vi Nhiễu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Phật

南nam  無mô  放Phóng  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Chiếu Phật

南nam  無mô  迭Điệt  共Cộng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Điệt Cộng Hoa Phật

南nam  無mô  妙Diệu  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thuyết Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thuyết Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thuyết Phật

南nam  無mô  寶Bảo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thuyết Phật

南nam  無mô  寶Bảo  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  寶Bảo  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Trượng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Trượng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trượng Phật

南nam  無mô  法Pháp  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Trượng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  均Quân  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Quân Bảo Cái Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  金Kim  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cái Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  火Hỏa  成Thành  就Tựu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Hỏa Thành Tựu Vương Phật

南nam  無mô  增Tăng  上Thượng  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thượng Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  勇Dũng  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Thí Phật

南nam  無mô  智Trí  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thí Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Đăng Hỏa Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  大Đại  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  火Hỏa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  普Phổ  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  日Nhật  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  雲Vân  聲Thanh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  忍Nhẫn  辱Nhục  輪Luân  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng An Nhẫn Luân Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  世Thế  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  遍Biến  照Chiếu  十Thập  方Phương  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Thập Phương Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  照Chiếu  諸Chư  趣Thú  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Chư Thú Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  破Phá  諸Chư  闇Ám  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Chư Ám Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  世Thế  成Thành  就Tựu  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Thành Tựu Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  諦Đế  寶Bảo  幢Tràng  摩Ma  尼Ni  勝Thắng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Đế Bảo Tràng Bảo Thắng Quang Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  華Hoa  宿Tú  王Vương  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Hoa Tú Vương Trí Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Kiến Phật

南nam  無mô  金Kim  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sơn Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  散Tán  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Tán Phật

南nam  無mô  散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hoa Phật

南nam  無mô  不Bất  散Tán  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Tán Hoa Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  千Thiên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Quang Minh Phật

南nam  無mô  六Lục  十Thập  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Lục Thập Quang Minh Phật

南nam  無mô  觀Quán  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật

南nam  無mô  放Phóng  淨Tịnh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Tịnh Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Minh Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Quang Minh Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  恭Cung  敬Kính  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Cung Kính Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Xưng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Đức Phật

南nam  無mô  堅Kiên  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Đức Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Đức Phật

南nam  無mô  華Hoa  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Đức Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Đức Phật

南nam  無mô  龍Long  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Đức Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Đức Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Phật

南nam  無mô  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Cúng Dường Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  出Xuất  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xuất Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  輪Luân  光Quang  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Luân Quang Thanh Phật

南nam  無mô  大Đại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thanh Phật

南nam  無mô  雲Vân  勝Thắng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thắng Thanh Phật

南nam  無mô  安An  隱Ẩn  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Thanh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  二nhị  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.200 danh hiệu]

南nam  無mô  天Thiên  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thanh Phật

南nam  無mô  日Nhật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Thanh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thanh Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Thanh Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thanh Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Thanh Phật

南nam  無mô  慧Tuệ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  選Tuyển  擇Trạch  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuyển Trạch Thanh Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Pháp Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Phật

南nam  無mô  曇Đàm  無Mô  竭Kiệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Dũng Phật

南nam  無mô  護Hộ  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Pháp Phật

南nam  無mô  法Pháp  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Hoa Phật

南nam  無mô  護Hộ  法Pháp  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Pháp Nhãn Phật

南nam  無mô  然Nhiên  法Pháp  庭Đình  燎Liệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Đình Liệu Phật

南nam  無mô  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tự Tại Phật

南nam  無mô  聲Thanh  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Phật

南nam  無mô  世Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  觀Quán  世Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tự Tại Phật

南nam  無mô  意Ý  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Trụ Trì Phật

南nam  無mô  地Địa  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Trụ Trì Phật

南nam  無mô  尼Ni  彌Di  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Luân Trụ Trì Phật

南nam  無mô  器Khí  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Khí Trụ Trì Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  性Tánh  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tánh Trụ Trì Phật

南nam  無mô  勝Thắng  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  發Phát  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Phát Khởi Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  觀Quán  形Hình  示Thị  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Quán Hình Thị Phật

南nam  無mô  發Phát  一Nhất  切Thiết  無Vô  厭Yếm  足Túc  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Nhất Thiết Vô Yếm Túc Hành Phật

南nam  無mô  發Phát  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Thành Tựu Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam  無mô  善Thiện  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hỷ Phật

南nam  無mô  善Thiện  處Xứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Xứ Phật

南nam  無mô  普Phổ  禪Thiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tĩnh Lự Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Công Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tiên Phật

南nam  無mô  佛Phật  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phật Nhãn Phật

南nam  無mô  合Hợp  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hợp Tụ Phật

南nam  無mô  疾Tật  智Trí  勇Dũng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tật Trí Dũng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  實Thật  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Hành Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thủ Phật

南nam  無mô  海Hải  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Mãn Phật

南nam  無mô  能Năng  度Độ  彼Bỉ  岸Ngạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Độ Bỉ Ngạn Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam  無mô  稱Xưng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Vương Phật

南nam  無mô  住Trụ  慈Từ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Từ Phật

南nam  無mô  善Thiện  夜Dạ  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thời Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Công Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sắc Phật

南nam  無mô  善Thiện  識Thức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thức Phật

南nam  無mô  善Thiện  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tâm Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Nguyệt Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Vô Úy Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phật

南nam  無mô  速Tốc  與Dữ  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Tốc Dữ Lạc Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Tâm Phật

南nam  無mô  應Ứng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ứng Xưng Phật

南nam  無mô  應Ứng  不Bất  怯Khiếp  弱Nhược  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Ứng Bất Khiếp Nhược Thanh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  威Uy  德Đức  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Uy Đức Thượng Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  厭Yếm  足Túc  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Yếm Túc Tạng Phật

南nam  無mô  不Bất  盡Tận  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Tận Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Động Phật

南nam  無mô  名Danh  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Phật

南nam  無mô  名Danh  自Tự  在Tại  護Hộ  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tự Tại Hộ Thế Gian Phật

南nam  無mô  名Danh  龍Long  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Long Tự Tại Thanh Phật

南nam  無mô  名Danh  法Pháp  行Hành  廣Quảng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Pháp Hành Quảng Tuệ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Trụ Trì Phật

南nam  無mô  名Danh  妙Diệu  勝Thắng  自Tự  在Tại  相Tướng  通Thông  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Tướng Thông Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  妙Diệu  勝Thắng  自Tự  在Tại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Diệu Thắng Tự Tại Thắng Phật

南nam  無mô  名Danh  樂Nhạo  法Pháp  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Nhạo Pháp Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  名Danh  法Pháp  界Giới  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Pháp Giới Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  名Danh  大Đại  乘Thừa  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Đại Thừa Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  名Danh  寂Tịch  靜Tĩnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tịch Tĩnh Vương Phật

南nam  無mô  名Danh  解Giải  脫Thoát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Giải Thoát Hành Phật

南nam  無mô  名Danh  大Đại  海Hải  彌Di  留Lưu  起Khởi  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Đại Hải Cao Khởi Vương Phật

南nam  無mô  名Danh  合Hợp  聚Tụ  那Na  羅La  延Diên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Nhân Sanh Bổn Vương Phật

南nam  無mô  名Danh  散Tán  壞Hoại  堅Kiên  魔Ma  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tán Hoại Kiên Ma Luân Phật

南nam  無mô  名Danh  精Tinh  進Tấn  根Căn  寶Bảo  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tinh Tấn Căn Bảo Vương Phật

南nam  無mô  名Danh  佛Phật  法Pháp  波Ba  頭Đầu  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Phật Pháp Hồng Liên Phật

南nam  無mô  名Danh  得Đắc  佛Phật  眼Nhãn  分Phân  陀Đà  利Lợi  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Đắc Phật Nhãn Bạch Liên Phật

南nam  無mô  名Danh  隨Tùy  前Tiền  覺Giác  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Tùy Tiền Giác Giác Phật

南nam  無mô  名Danh  平Bình  等Đẳng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Bình Đẳng Tác Phật

南nam  無mô  名Danh  初Sơ  發Phát  心Tâm  念Niệm  遠Viễn  離Ly  一Nhất  切Thiết  驚Kinh  怖Bố  無Vô  煩Phiền  惱Não  起Khởi  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm - Viễn Ly Nhất Thiết Kinh Bố - Vô Phiền Não Khởi Công Đức Phật

南nam  無mô  名Danh  教Giáo  化Hóa  菩Bồ  薩Tát  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Giáo Hóa Bồ-tát Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  三tam  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.300 danh hiệu]

南nam  無mô  名Danh  金Kim  剛Cang  釜Phủ  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Kim Cang Phủ Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  名Danh  寶Bảo  像Tượng  光Quang  明Minh  釜Phủ  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Bảo Tượng Quang Minh Phủ Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  名Danh  伽Già  羅La  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Mộc Hương Phật

南nam  無mô  名Danh  破Phá  壞Hoại  魔Ma  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Phá Hoại Ma Luân Phật

南nam  無mô  名Danh  初Sơ  發Phát  心Tâm  成Thành  就Tựu  不Bất  退Thoái  勝Thắng  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Thành Tựu Bất Thoái Thắng Luân Phật

南nam  無mô  名Danh  寶Bảo  蓋Cái  起Khởi  無Vô  畏Úy  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Bảo Cái Khởi Vô Úy Quang Minh Phật

南nam  無mô  名Danh  初Sơ  發Phát  心Tâm  念Niệm  斷Đoạn  疑Nghi  斷Đoạn  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nghi Đoạn Phiền Não Phật

南nam  無mô  名Danh  光Quang  明Minh  破Phá  闇Ám  起Khởi  三Tam  昧Muội  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Quang Minh Phá Ám Khởi Đẳng Trì Vương Phật

善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 若nhược  有hữu  得đắc  聞văn  是thị  諸chư  佛Phật  名danh  者giả  。 永vĩnh  離ly  業nghiệp  障chướng  。 不bất  墮đọa  惡ác  道đạo  。 若nhược  無vô  眼nhãn  者giả  。 誦tụng  必tất  得đắc  眼nhãn  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào nghe được các danh hiệu của chư Phật này, họ vĩnh viễn sẽ xa rời nghiệp chướng và không đọa đường ác. Nếu mắt của ai bị khiếm khuyết mà họ đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, thì tất sẽ được hoàn chỉnh.




南nam  無mô  十thập  千thiên  同đồng  名danh  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú

南nam  無mô  三tam  十thập  七thất  千thiên  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng 37.000 vị Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  二nhị  億ức  同đồng  名danh  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 ức vị Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  同đồng  名danh  實Thật  法Pháp  勝Thắng  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  實Thật  法Pháp  勝Thắng  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Pháp Thắng Quyết Định

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng

南nam  無mô  千thiên  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Uy Đức

南nam  無mô  千thiên  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.500 vị Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam  無mô  四tứ  萬vạn  四tứ  千thiên  同đồng  名danh  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng 44.000 vị Phật đồng danh hiệu là Diện

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diện

南nam  無mô  萬vạn  千thiên  同đồng  名danh  堅Kiên  固Cố  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng 11.000 vị Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  堅Kiên  固Cố  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại

南nam  無mô  萬vạn  八bát  千thiên  同đồng  名danh  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ

南nam  無mô  千thiên  八bát  百bách  同đồng  名danh  舍Xá  摩Ma  他Tha  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  舍Xá  摩Ma  他Tha  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Chỉ Tịch




劫kiếp  名danh  善Thiện  眼Nhãn  。 彼bỉ  劫kiếp  中trung  有hữu  七thất  十thập  二nhị  那na  由do  他tha  如Như  來Lai  成thành  佛Phật  。 我ngã  悉tất  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。
Có kiếp tên là Thiện Nhãn. Ở trong kiếp ấy có 72 nayuta [na du ta] vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.

劫kiếp  名danh  善Thiện  見Kiến  。 彼bỉ  劫kiếp  中trung  有hữu  七thất  十thập  二nhị  億ức  如Như  來Lai  成thành  佛Phật  。 我ngã  悉tất  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。
Có kiếp tên là Thiện Kiến. Ở trong kiếp ấy có 72 ức vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.

劫kiếp  名danh  淨Tịnh  讚Tán  歎Thán  。 彼bỉ  劫kiếp  中trung  有hữu  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  如Như  來Lai  成thành  佛Phật  。 我ngã  悉tất  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。
Có kiếp tên là Tịnh Tán Thán. Ở trong kiếp ấy có 18.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.

劫kiếp  名danh  善Thiện  行Hành  。 彼bỉ  劫kiếp  中trung  有hữu  三tam  萬vạn  二nhị  千thiên  如Như  來Lai  成thành  佛Phật  。 我ngã  悉tất  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。
Có kiếp tên là Thiện Hành. Ở trong kiếp ấy có 32.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.

劫kiếp  名danh  莊Trang  嚴Nghiêm  。 彼bỉ  劫kiếp  中trung  有hữu  八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  如Như  來Lai  成thành  佛Phật  。 我ngã  悉tất  歸quy  命mạng  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。
Có kiếp tên là Trang Nghiêm. Ở trong kiếp ấy có 84.000 vị Như Lai thành Phật. Con xin đều quy mạng chư Như Lai kia.




南nam  無mô  現hiện  在tại  住trụ  十thập  方phương  世thế  界giới  。 不bất  捨xả  命mạng  說thuyết  法Pháp  諸chư  佛Phật  。 所sở  謂vị  。 安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  中trung  。 阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng chư Phật hiện tại ở các thế giới trong mười phương--các Ngài đã không tiếc thân mạng mà thuyết Pháp, gồm có Đức Phật Vô Lượng Thọ ở Thế giới Cực Lạc làm thượng thủ

南nam  無mô  妙Diệu  樂Lạc  世Thế  界Giới  中trung  。 阿A  閦Súc  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Bất Động Phật ở Thế giới Diệu Hỷ làm thượng thủ

南nam  無mô  袈Ca  裟Sa  幢Tràng  世Thế  界Giới  中trung  。 碎Toái  金Kim  剛Cang  堅Kiên  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Kiên Phật ở Thế giới Pháp Y Tràng làm thượng thủ.

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  輪Luân  吼Hống  世Thế  界Giới  中trung  。 清Thanh  淨Tịnh  光Quang  波Ba  頭Đầu  摩Ma  花Hoa  身Thân  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Hồng Liên Hoa Thân Phật ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống làm thượng thủ

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  中trung  。 法Pháp  幢Tràng  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu làm thượng thủ

南nam  無mô  善Thiện  燈Đăng  世Thế  界Giới  中trung  。 師Sư  子Tử  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Sư Tử Phật ở Thế giới Thiện Đăng làm thượng thủ

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  中trung  。 盧Lô  舍Xá  那Na  藏Tạng  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Biến Chiếu Tạng Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ làm thượng thủ

南nam  無mô  難Nan  過Quá  世Thế  界Giới  中trung  。 功Công  德Đức  華Hoa  身Thân  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Thân Phật ở Thế giới Nan Quá làm thượng thủ

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  慧Tuệ  世Thế  界Giới  中trung  。 一Nhất  切Thiết  通Thông  光Quang  明Minh  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Minh Phật ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ làm thượng thủ

南nam  無mô  鏡Kính  輪Luân  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  中trung  。 月Nguyệt  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Tuệ Phật ở Thế giới Kính Luân Quang Minh làm thượng thủ

南nam  無mô  花Hoa  勝Thắng  世Thế  界Giới  中trung  。 波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Hoa Thắng làm thượng thủ

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  世Thế  界Giới  中trung  。 賢Hiền  勝Thắng  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Thắng làm thượng thủ

南nam  無mô  不Bất  瞬Thuấn  世Thế  界Giới  中trung  。 普Phổ  賢Hiền  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở Thế giới Bất Thuấn làm thượng thủ

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  世Thế  界Giới  中trung  。 自Tự  在Tại  王Vương  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Tự Tại Vương Phật ở Thế giới Phổ Hiền làm thượng thủ

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  世Thế  界Giới  中trung  。 成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật ở Thế giới Bất Khả Thắng làm thượng thủ

南nam  無mô  華Hoa  藏Tạng  世Thế  界Giới  中trung  。 毘Tỳ  盧Lô  遮Già  那Na  鏡Kính  像Tượng  如Như  來Lai  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Kính Tượng Phật ở Thế giới Hoa Tạng làm thượng thủ

南nam  無mô  娑Sa  婆Bà  世Thế  界Giới  中trung  。 釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật ở Thế giới Kham Nhẫn làm thượng thủ

南nam  無mô  善Thiện  說Thuyết  勝Thắng  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Thắng Phật làm thượng thủ

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  王Vương  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Vương Phật làm thượng thủ

南nam  無mô  作Tác  大Đại  光Quang  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Tác Đại Quang Phật làm thượng thủ

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  為vi  上thượng  首thủ  。
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật làm thượng thủ

如như  是thị  等đẳng  上thượng  首thủ  諸chư  佛Phật  。
Và chư Phật thượng thủ khác như vậy.




我ngã  以dĩ  身thân  業nghiệp  。 口khẩu  業nghiệp  。 意ý  業nghiệp  。 遍biến  滿mãn  十thập  方phương  。 一nhất  時thời  禮lễ  拜bái  。 讚tán  歎thán  供cúng  養dường  。 彼bỉ  諸chư  如Như  來Lai  。 所sở  說thuyết  妙diệu  法Pháp  。 甚thậm  深thâm  境cảnh  界giới  。 不bất  可khả  量lương  境cảnh  界giới  。 不bất  可khả  思tư  議nghị  境cảnh  界giới  。 無vô  量lượng  境cảnh  界giới  等đẳng  。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con đồng một lúc lễ bái, tán thán, và cúng dường diệu Pháp đã tuyên thuyết, cùng cảnh giới sâu xa, cảnh giới chẳng thể suy lường, cảnh giới chẳng thể nghĩ bàn, và vô lượng cảnh giới khác của chư Như Lai kia.

我ngã  悉tất  以dĩ  身thân  口khẩu  意ý  業nghiệp  。 遍biến  滿mãn  十thập  方phương  。 禮lễ  拜bái  。 讚tán  歎thán  。 供cúng  養dường  。 彼bỉ  佛Phật  世thế  界giới  中trung  。 不bất  退thoái  菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  。 不bất  退thoái  聲Thanh  聞Văn  僧Tăng  。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con lễ bái, tán thán, và cúng dường chư Bồ-tát đại chúng không thoái chuyển, cùng Thanh Văn thánh chúng không thoái chuyển ở thế giới của các Đức Phật kia.

我ngã  悉tất  以dĩ  身thân  口khẩu  意ý  業nghiệp  。 遍biến  滿mãn  十thập  方phương  。 頭đầu  面diện  禮lễ  足túc  。 讚tán  歎thán  供cúng  養dường  。
Với thân ngữ ý nghiệp biến khắp mười phương, con tán thán, cúng dường, và cúi đầu đảnh lễ với trán chạm sát chân của chư Phật kia.




南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  魔Ma  人Nhân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Ma Nhân Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  貪Tham  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Tham Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  瞋Sân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Sân Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  癡Si  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Si Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  怒Nộ  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Nộ Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  見Kiến  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Kiến Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  降Hàng  伏Phục  諸Chư  戲Hí  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Hàng Phục Chư Hí Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  了Liễu  達Đạt  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Liễu Đạt Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  名Danh  得Đắc  神Thần  通Thông  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Đắc Thần Thông Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  得Đắc  勝Thắng  業Nghiệp  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Đắc Thắng Nghiệp Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  施Thí  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi Thí Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  清Thanh  淨Tịnh  戒Giới  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi Thanh Tịnh Giới Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  忍Nhẫn  辱Nhục  人Nhân  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi An Nhẫn Nhân Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  精Tinh  進Tấn  人Nhân  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi Tinh Tấn Nhân Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  禪Thiền  那Na  人Nhân  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi Tĩnh Lự Nhân Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  福Phước  德Đức  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Phước Đức Thanh Tịnh Quang Minh Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  名Danh  起Khởi  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Khởi Tổng Trì Tự Tại Xưng Phật

南nam  無mô  普Phổ  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  高Cao  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  大Đại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam  無mô  散Tán  香Hương  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Hương Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  多Đa  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Vương Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  手Thủ  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thủ Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  說Thuyết  名Danh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thuyết Danh Thắng Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  深Thâm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Thâm Thắng Phật

南nam  無mô  阿A  僧Tăng  祇Kỳ  精Tinh  進Tấn  住Trụ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Số Tinh Tấn Trụ Thắng Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  一Nhất  切Thiết  法Pháp  莊Trang  嚴Nghiêm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Nhất Thiết Pháp Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  威Uy  德Đức  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Luân Uy Đức Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  輪Luân  上Thượng  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Luân Thượng Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  慚Tàm  愧Quý  金Kim  色Sắc  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tàm Quý Kim Sắc Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  海Hải  琉Lưu  璃Ly  金Kim  山Sơn  金Kim  色Sắc  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hải Lưu Ly Kim Sơn Kim Sắc Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  華Hoa  普Phổ  照Chiếu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phổ Chiếu Thắng Phật

南nam  無mô  起Khởi  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  無Vô  垢Cấu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Khởi Vô Biên Công Đức Vô Cấu Thắng Phật

南nam  無mô  起Khởi  多Đa  羅La  王Vương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Khởi Nhãn Vương Thắng Phật

南nam  無mô  樹Thụ  王Vương  吼Hống  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thụ Vương Hống Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  潮Triều  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Triều Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  清Thanh  淨Tịnh  功Công  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thanh Tịnh Công Đức Thắng Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  劫Kiếp  火Hỏa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Kiếp Hỏa Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  賢Hiền  幢Tràng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hiền Tràng Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  四tứ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.400 danh hiệu]

南nam  無mô  寶Bảo  集Tập  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tập Thắng Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Thắng Phật

南nam  無mô  聞Văn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Văn Thắng Phật

南nam  無mô  海Hải  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Thắng Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Thắng Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Thắng Phật

南nam  無mô  龍Long  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Đàn Hương Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  幢Tràng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tràng Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  幢Tràng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tràng Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Thắng Phật

南nam  無mô  離Ly  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Ưu Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  寶Bảo  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Bảo Trượng Phật

南nam  無mô  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Duyệt Ý Thắng Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  奮Phấn  迅Tấn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Phấn Tấn Thắng Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Thắng Phật

南nam  無mô  廣Quảng  功Công  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Thắng Phật

南nam  無mô  眾Chúng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Thắng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  世Thế  界Giới  積Tích  清Thanh  淨Tịnh  增Tăng  長Trưởng  勝Thắng  上Thượng  王Vương  佛Phật  。
♪ Quy mạng Tích Thanh Tịnh Tăng Trưởng Thắng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh Quang

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  世Thế  界Giới  普Phổ  華Hoa  無Vô  畏Úy  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Phổ Hoa Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Phổ Quang




南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  世Thế  界Giới  名Danh  均Quân  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Quân Bảo Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Phổ Cái

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  羅La  網Võng  光Quang  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký La Võng Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  一Nhất  寶Bảo  髻Kế  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  寶Bảo  境Cảnh  界Giới  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Bảo Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Bảo Kế

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  不Bất  空Không  奮Phấn  迅Tấn  境Cảnh  界Giới  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Bất Không Phấn Tấn Cảnh Giới Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  相Tướng  威Uy  德Đức  王Vương  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  聲Thanh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thanh Như Lai ở Thế giới Tướng Uy Đức Vương

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  即Tức  發Phát  心Tâm  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  名Danh  稱Xưng  世Thế  界Giới  名Danh  須Tu  彌Di  留Lưu  聚Tụ  集Tập  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Tập Như Lai ở Thế giới Danh Xưng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  光Quang  明Minh  輪Luân  勝Thắng  威Uy  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  虛Hư  空Không  寂Tịch  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hư Không Tịch Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  月Nguyệt  光Quang  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Nguyệt Quang Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  地Địa  輪Luân  世Thế  界Giới  名Danh  稱Xưng  力Lực  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Địa Luân

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  稱Xưng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  月Nguyệt  起Khởi  光Quang  世Thế  界Giới  名Danh  放Phóng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phóng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Nguyệt Khởi Quang

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  光Quang  明Minh  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Quang Minh Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  袈Ca  裟Sa  幢Tràng  世Thế  界Giới  名Danh  離Ly  袈Ca  裟Sa  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Ly Pháp Y Như Lai ở Thế giới Pháp Y Tràng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  量Lượng  寶Bảo  發Phát  起Khởi  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Bảo Phát Khởi Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  華Hoa  世Thế  界Giới  名Danh  種Chủng  種Chủng  華Hoa  勝Thắng  成Thành  就Tựu  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Chủng Chủng Hoa Thắng Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Hoa

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  量Lượng  精Tinh  進Tấn  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  一Nhất  蓋Cái  世Thế  界Giới  名Danh  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  毛Mao  竪Thụ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Viễn Ly Chư Bố Mao Thụ Như Lai ở Thế giới Nhất Cái

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh La Võng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  幢Tràng  世Thế  界Giới  名Danh  須Tu  彌Di  留Lưu  聚Tụ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Tụ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  大Đại  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Nhãn Như Lai ở Thế giới Phổ Quang

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  賢Hiền  世Thế  界Giới  名Danh  栴Chiên  檀Đàn  屋Ốc  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Đàn Hương Ốc Như Lai ở Thế giới Hiền

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  功Công  德Đức  幢Tràng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Tràng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  賢Hiền  慧Tuệ  世Thế  界Giới  名Danh  合Hợp  聚Tụ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hợp Tụ Như Lai ở Thế giới Hiền Tuệ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  妙Diệu  智Trí  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Trí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  首Thủ  世Thế  界Giới  名Danh  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Thủ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  功Công  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  安An  樂Lạc  首Thủ  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  蓮Liên  花Hoa  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Liên Hoa Thắng Như Lai ở Thế giới An Lạc Thủ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  功Công  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Công Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  稱Xưng  世Thế  界Giới  名Danh  智Trí  華Hoa  寶Bảo  光Quang  明Minh  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Trí Hoa Bảo Quang Minh Thắng Như Lai ở Thế giới Xưng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  第Đệ  一Nhất  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đệ Nhất Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  賢Hiền  臂Tý  世Thế  界Giới  名Danh  起Khởi  賢Hiền  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Khởi Hiền Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hiền Tý

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  名Danh  滅Diệt  散Tán  一Nhất  切Thiết  怖Bố  畏Úy  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Diệt Tán Nhất Thiết Bố Úy Như Lai ở Thế giới Vô Úy

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  畏Úy  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Úy Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  幢Tràng  世Thế  界Giới  名Danh  彌Di  留Lưu  摩Ma  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Cao Tướng Như Lai ở Thế giới Cao Tràng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  合Hợp  聚Tụ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Hợp Tụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  惱Não  障Chướng  礙Ngại  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  畏Úy  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Vương Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Não Chướng Ngại

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  多Đa  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đa Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  法Pháp  世Thế  界Giới  名Danh  作Tác  法Pháp  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Tác Pháp Như Lai ở Thế giới Pháp

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  作Tác  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  百Bách  一Nhất  十Thập  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bách Nhất Thập Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勝Thắng  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  共Cộng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  千Thiên  上Thượng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thiên Thượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Cộng Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  普Phổ  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  多Đa  伽Già  羅La  世Thế  界Giới  名Danh  智Trí  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Trí Quang Minh Như Lai ở Thế giới Mộc Hương

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  善Thiện  眼Nhãn  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Nhãn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  香Hương  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  勝Thắng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Lượng Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  光Quang  明Minh  首Thủ  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Quang Minh Thủ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  藥Dược  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  賢Hiền  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  障Chướng  礙Ngại  聲Thanh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Thượng Thủ Hiền

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  淨Tịnh  聲Thanh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tịnh Thanh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  法Pháp  世Thế  界Giới  名Danh  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh La Võng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Pháp

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  賢Hiền  入Nhập  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  智Trí  慧Tuệ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Trí Tuệ Như Lai ở Thế giới Hiền Nhập

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  香Hương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  優Ưu  鉢Bát  羅La  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  曇Đàm  無Mô  竭Kiệt  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Dũng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  莊Trang  嚴Nghiêm  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trang Nghiêm Như Lai ở Thế giới Thanh Tịnh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  覺Giác  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  優Ưu  鉢Bát  羅La  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Giác Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Hồng Liên Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  智Trí  住Trụ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Trí Trụ Như Lai ở Thế giới Hồng Liên Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  滿Mãn  足Túc  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Mãn Túc Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  智Trí  力Lực  世Thế  界Giới  名Danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Năng Tịch Như Lai ở Thế giới Trí Lực

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  牟Mâu  尼Ni  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tịch Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  十Thập  方Phương  稱Xưng  世Thế  界Giới  名Danh  智Trí  稱Xưng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Trí Xưng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Tinh Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  喜Hỷ  世Thế  界Giới  名Danh  堅Kiên  自Tự  在Tại  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Kiên Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hỷ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  堅Kiên  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Kiên Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  月Nguyệt  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  娑Sa  羅La  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Kiên Cố Như Lai ở Thế giới Nguyệt

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  普Phổ  香Hương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Hương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  娑Sa  婆Bà  世Thế  界Giới  名Danh  大Đại  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Đại Thắng Như Lai ở Thế giới Kham Nhẫn

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  大Đại  勝Thắng  天Thiên  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Thắng Thiên Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  一Nhất  蓋Cái  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  輪Luân  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Luân Như Lai ở Thế giới Nhất Cái

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  星Tinh  宿Tú  鬘Man  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Man Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  過Quá  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  障Chướng  礙Ngại  世Thế  界Giới  名Danh  不Bất  空Không  說Thuyết  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Quá Nhất Thiết Ưu Chướng Ngại

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  空Không  說Thuyết  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Thuyết Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  憂Ưu  惱Não  世Thế  界Giới  名Danh  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Công Đức Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Viễn Ly Ưu Não

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  邊Biên  勝Thắng  威Uy  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Biên Thắng Uy Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  世Thế  界Giới  名Danh  稱Xưng  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Xưng Vương Như Lai ở Thế giới Tịch Tĩnh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勇Dũng  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Dũng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  世Thế  界Giới  名Danh  不Bất  空Không  奮Phấn  迅Tấn  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Bất Không Kiến.

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  空Không  發Phát  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  香Hương  世Thế  界Giới  名Danh  香Hương  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hương

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  藏Tạng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Tạng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  吼Hống  聲Thanh  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  障Chướng  礙Ngại  聲Thanh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Chướng Ngại Thanh Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Hống Thanh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  分Phân  別Biệt  發Phát  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Phân Biệt Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  月Nguyệt  輪Luân  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  稱Xưng  力Lực  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Xưng Lực Vương Như Lai ở Thế giới Nguyệt Luân Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  稱Xưng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  上Thượng  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thượng Thắng Như Lai ở Thế giới Bảo Luân

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  大Đại  導Đạo  師Sư  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Đạo Sư Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  世Thế  界Giới  名Danh  善Thiện  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thiện Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Luân

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  樂Nhạo  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhạo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  法Pháp  世Thế  界Giới  名Danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Pháp

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  大Đại  法Pháp  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Pháp Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  名Danh  須Tu  彌Di  世Thế  界Giới  名Danh  須Tu  彌Di  頂Đảnh  上Thượng  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Đảnh Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Danh Diệu Cao

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  力Lực  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Lực Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  蓮Liên  花Hoa  世Thế  界Giới  名Danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Liên Hoa

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勝Thắng  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  輪Luân  世Thế  界Giới  名Danh  香Hương  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Tổng Trì Luân

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tổng Trì Tự Tại Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  十Thập  方Phương  稱Xưng  發Phát  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Phát Như Lai ở Thế giới Kim Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  稱Xưng  發Phát  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  智Trí  起Khởi  世Thế  界Giới  名Danh  普Phổ  清Thanh  淨Tịnh  增Tăng  上Thượng  雲Vân  聲Thanh  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phổ Thanh Tịnh Tăng Thượng Vân Thanh Vương Như Lai ở Thế giới Trí Khởi

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  星Tinh  宿Tú  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tinh Tú Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  常Thường  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thường Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  大Đại  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đại Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  智Trí  成Thành  就Tựu  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Trí Thành Tựu Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Công Đức Vương Quang Minh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  作Tác  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  種Chủng  奮Phấn  迅Tấn  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Chủng Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Nhiên Đăng Tác

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  障Chướng  礙Ngại  發Phát  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Chướng Ngại Phát Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  幢Tràng  世Thế  界Giới  名Danh  上Thượng  首Thủ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  那Na  羅La  延Diên  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhân Sanh Bổn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  十Thập  方Phương  稱Xưng  世Thế  界Giới  名Danh  佛Phật  華Hoa  成Thành  就Tựu  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Thành Tựu Thắng Như Lai ở Thế giới Thập Phương Xưng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  缺Khuyết  奮Phấn  迅Tấn  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Khuyết Phấn Tấn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  佛Phật  華Hoa  增Tăng  上Thượng  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phật Hoa Tăng Thượng Vương Như Lai ở Thế giới Kim Cang Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  火Hỏa  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hỏa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  窟Quật  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  形Hình  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hình Như Lai ở Thế giới Đàn Hương Quật

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  觀Quán  世Thế  音Âm  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Quán Thế Âm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  世Thế  界Giới  名Danh  不Bất  空Không  說Thuyết  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bất Không Thuyết Như Lai ở Thế giới Dược Vương

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  空Không  發Phát  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Không Phát Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  勝Thắng  上Thượng  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  精Tinh  進Tấn  發Phát  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Biên Công Đức Tinh Tấn Phát Như Lai ở Thế giới Dược Vương Thắng Thượng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  受Thọ  戒Giới  攝Nhiếp  受Thọ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thọ Giới Nhiếp Thọ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  普Phổ  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  名Danh  發Phát  心Tâm  生Sanh  莊Trang  嚴Nghiêm  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  心Tâm  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phát Tâm Sanh Trang Nghiêm Nhất Thiết Chúng Sanh Tâm Như Lai ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  佛Phật  華Hoa  手Thủ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Phật Hoa Thủ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  普Phổ  蓋Cái  世Thế  界Giới  名Danh  蓋Cái  鬘Man  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Cái Man Như Lai ở Thế giới Phổ Cái

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  華Hoa  上Thượng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  日Nhật  輪Luân  威Uy  德Đức  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Nhật Luân Uy Đức Vương Như Lai ở Thế giới Hoa Thượng Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  善Thiện  住Trụ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  善Thiện  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  名Danh  眾Chúng  王Vương  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Chúng Vương Quang Minh Như Lai ở Thế giới Thiện Trang Nghiêm

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  寶Bảo  面Diện  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bảo Diện Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  五ngũ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.500 danh hiệu]

南nam  無mô  賢Hiền  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  畏Úy  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Úy Như Lai ở Thế giới Hiền

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  驚Kinh  怖Bố  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Kinh Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  世Thế  界Giới  名Danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Hồng Liên Thắng Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hồng Liên

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  象Tượng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  優Ưu  鉢Bát  羅La  世Thế  界Giới  名Danh  智Trí  優Ưu  鉢Bát  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Trí Thanh Liên Thắng Như Lai ở Thế giới Thanh Liên

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  境Cảnh  界Giới  行Hành  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Cảnh Giới Hành Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  作Tác  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tác Như Lai ở Thế giới Bảo Thượng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  法Pháp  作Tác  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Pháp Tác Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  月Nguyệt  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  願Nguyện  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Nguyện Như Lai ở Thế giới Nguyệt

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  散Tán  華Hoa  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tán Hoa Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  聚Tụ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Tụ Như Lai ở Thế giới Thiện Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  藥Dược  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  香Hương  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Kiên Cố Tự Tại Vương Như Lai ở Thế giới Hương Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勝Thắng  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  華Hoa  手Thủ  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Quang Minh Như Lai ở Thế giới Hoa Thủ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  日Nhật  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Nhật Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  普Phổ  山Sơn  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  山Sơn  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Sơn Như Lai ở Thế giới Phổ Sơn

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  火Hỏa  德Đức  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Hỏa Đức Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  憂Ưu  蓋Cái  入Nhập  世Thế  界Giới  名Danh  上Thượng  首Thủ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Ưu Cái Nhập

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  上Thượng  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thượng Trang Nghiêm Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  世Thế  界Giới  名Danh  發Phát  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phát Vô Biên Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Ưu

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  發Phát  觀Quán  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Phát Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  善Thiện  上Thượng  首Thủ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thiện Thượng Thủ Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  普Phổ  至Chí  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Phổ Chí Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  名Danh  須Tu  彌Di  光Quang  明Minh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Diệu Cao Quang Minh Như Lai ở Thế giới Bảo Quang Minh

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  善Thiện  住Trụ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thiện Trụ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  住Trụ  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  境Cảnh  界Giới  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Cảnh Giới Như Lai ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Trụ

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  藥Dược  王Vương  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Dược Vương Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  菩Bồ  提Đề  世Thế  界Giới  名Danh  高Cao  妙Diệu  去Khứ  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Cao Diệu Khứ Như Lai ở Thế giới Trang Nghiêm Giác

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  思Tư  益Ích  勝Thắng  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tư Ích Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  華Hoa  成Thành  就Tựu  功Công  德Đức  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Hoa Thành Tựu Công Đức Như Lai ở Thế giới Vô Cấu

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  得Đắc  勝Thắng  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đắc Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  雲Vân  世Thế  界Giới  名Danh  奮Phấn  迅Tấn  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Phấn Tấn Như Lai ở Thế giới Vân

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  自Tự  在Tại  觀Quán  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Tự Tại Quán Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  華Hoa  網Võng  覆Phú  世Thế  界Giới  名Danh  一Nhất  切Thiết  發Phát  眾Chúng  生Sanh  信Tín  發Phát  心Tâm  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Nhất Thiết Phát Chúng Sanh Tín Phát Tâm Như Lai ở Thế giới Hoa Võng Phú

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  勝Thắng  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Thắng Tuệ Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  行Hành  世Thế  界Giới  名Danh  樂Nhạo  星Tinh  宿Tú  起Khởi  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Nhạo Tinh Tú Khởi Như Lai ở Thế giới Tinh Tú Hành

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  無Vô  憂Ưu  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Vô Ưu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  寶Bảo  華Hoa  世Thế  界Giới  名Danh  勝Thắng  眾Chúng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thắng Chúng Như Lai ở Thế giới Bảo Hoa

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  妙Diệu  勝Thắng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Diệu Thắng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  至Chí  世Thế  界Giới  名Danh  無Vô  量Lượng  華Hoa  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Vô Lượng Hoa Như Lai ở Thế giới Vô Lượng Chí

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  香Hương  象Tượng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Hương Tượng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  華Hoa  世Thế  界Giới  名Danh  寶Bảo  勝Thắng  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Bảo Thắng Như Lai ở Thế giới Hoa

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  遠Viễn  離Ly  諸Chư  有Hữu  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Viễn Ly Chư Hữu Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  幢Tràng  世Thế  界Giới  名Danh  月Nguyệt  勝Thắng  功Công  德Đức  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Nguyệt Thắng Công Đức Như Lai ở Thế giới Chủng Chủng Tràng

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  諸Chư  難Nạn  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Đoạn Nhất Thiết Chư Nạn Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  可Khả  樂Lạc  世Thế  界Giới  名Danh  即Tức  發Phát  心Tâm  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Tức Phát Tâm Chuyển Pháp Luân Như Lai ở Thế giới Khả Lạc

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  不Bất  退Thoái  轉Chuyển  輪Luân  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Bất Thoái Chuyển Luân Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  名Danh  十Thập  方Phương  稱Xưng  名Danh  如Như  來Lai  。
♪ Quy mạng Danh Thập Phương Xưng Danh Như Lai ở Thế giới Vô Úy

彼bỉ  如Như  來Lai  授thọ  名Danh  智Trí  稱Xưng  菩Bồ  薩Tát  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  記ký  。
Như Lai kia thọ ký Danh Trí Xưng Bồ-tát sẽ thành Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.




南nam  無mô  自Tự  在Tại  世Thế  界Giới  迦Ca  陵Lăng  伽Già  佛Phật  
♪ Quy mạng Mỹ Âm Phật ở Thế giới Tự Tại

南nam  無mô  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  日Nhật  輪Luân  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Luân Đăng Minh Phật ở Thế giới An Lạc

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy

南nam  無mô  智Trí  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  智Trí  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Khởi Phật ở Thế giới Trí Thành Tựu

南nam  無mô  純Thuần  樂Lạc  世Thế  界Giới  功Công  德Đức  王Vương  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Trụ Phật ở Thế giới Thuần Lạc

南nam  無mô  蓋Cái  行Hành  花Hoa  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật ở Thế giới Cái Hành Hoa

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  輪Luân  世Thế  界Giới  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật ở Thế giới Kim Cang Luân

南nam  無mô  發Phát  起Khởi  世Thế  界Giới  智Trí  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tích Phật ở Thế giới Phát Khởi

南nam  無mô  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  無Vô  觀Quán  相Tướng  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Quán Tướng Phát Hành Phật ở Thế giới Thiện Thanh Tịnh

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  光Quang  明Minh  輪Luân  威Uy  德Đức  王Vương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Phổ Quang Minh

南nam  無mô  高Cao  幢Tràng  世Thế  界Giới  因Nhân  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tuệ Phật ở Thế giới Cao Tràng

南nam  無mô  德Đức  世Thế  界Giới  那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật ở Thế giới Đức

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  無Vô  垢Cấu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật ở Thế giới Vô Cấu

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  障Chướng  世Thế  界Giới  安An  隱Ẩn  佛Phật  
♪ Quy mạng An Ẩn Phật ở Thế giới Viễn Ly Nhất Thiết Ưu Chướng

南nam  無mô  賢Hiền  上Thượng  世Thế  界Giới  遠Viễn  離Ly  諸Chư  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Phiền Não Phật ở Thế giới Hiền Thượng

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tuệ Phật ở Thế giới Nhất Thiết An Lạc

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  具Cụ  足Túc  世Thế  界Giới  善Thiện  思Tư  惟Duy  發Phát  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phát Phật ở Thế giới Vô Lượng Công Đức Cụ Túc

南nam  無mô  平Bình  等Đẳng  世Thế  界Giới  降Hàng  伏Phục  諸Chư  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Oán Phật ở Thế giới Bình Đẳng

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  優Ưu  波Ba  羅La  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy

南nam  無mô  十Thập  方Phương  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  勝Thắng  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Lực Vương Phật ở Thế giới Thập Phương Quang Minh

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  常Thường  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  香Hương  雲Vân  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hương Vân Cao Phật ở Thế giới Thường Quang Minh

南nam  無mô  常Thường  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  降Hàng  伏Phục  男Nam  女Nữ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Nam Nữ Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm

南nam  無mô  沈Trầm  水Thủy  香Hương  世Thế  界Giới  上Thượng  勝Thắng  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thắng Hương Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương

南nam  無mô  常Thường  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  種Chủng  種Chủng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Thường Trang Nghiêm

南nam  無mô  香Hương  蓋Cái  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Phật ở Thế giới Hương Cái

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  世Thế  界Giới  寶Bảo  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Vương Phật ở Thế giới Đàn Hương

南nam  無mô  香Hương  世Thế  界Giới  香Hương  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật ở Thế giới Hương

南nam  無mô  普Phổ  喜Hỷ  世Thế  界Giới  智Trí  見Kiến  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  信Tín  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Kiến Nhất Thiết Chúng Sanh Tín Phật ở Thế giới Phổ Hỷ

南nam  無mô  不Bất  可Khả  量Lượng  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Thanh Phật ở Thế giới Bất Khả Lượng

南nam  無mô  佛Phật  華Hoa  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  智Trí  功Công  德Đức  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Công Đức Thắng Phật ở Thế giới Phật Hoa Trang Nghiêm

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  不Bất  動Động  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Bộ Phật ở Thế giới Thiện Trụ

南nam  無mô  華Hoa  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Hống Thanh Phật ở Thế giới Hoa

南nam  無mô  月Nguyệt  世Thế  界Giới  普Phổ  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Bảo Tạng Phật ở Thế giới Nguyệt

南nam  無mô  堅Kiên  住Trụ  世Thế  界Giới  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật ở Thế giới Kiên Trụ

南nam  無mô  普Phổ  波Ba  頭Đầu  摩Ma  世Thế  界Giới  觀Quán  一Nhất  切Thiết  境Cảnh  界Giới  鏡Kính  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Cảnh Giới Kính Phật ở Thế giới Phổ Hồng Liên

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  世Thế  界Giới  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Đàn Hương

南nam  無mô  實Thật  世Thế  界Giới  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật ở Thế giới Thật

南nam  無mô  有Hữu  月Nguyệt  世Thế  界Giới  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hữu Nguyệt

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  世Thế  界Giới  名Danh  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Xưng Phật ở Thế giới Vô Chướng Ngại

南nam  無mô  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật ở Thế giới An Lạc

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  光Quang  王Vương  世Thế  界Giới  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Quang Vương

南nam  無mô  普Phổ  畏Úy  世Thế  界Giới  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Phật ở Thế giới Phổ Úy

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  功Công  德Đức  微Vi  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vi Diệu Phật ở Thế giới Chủng Chủng Thành Tựu

南nam  無mô  沉Trầm  水Thủy  香Hương  世Thế  界Giới  種Chủng  種Chủng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Phật ở Thế giới Trầm Thủy Hương

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  華Hoa  世Thế  界Giới  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật ở Thế giới Chủng Chủng Hoa

南nam  無mô  廣Quảng  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tràng Phật ở Thế giới Quảng

南nam  無mô  羅La  網Võng  世Thế  界Giới  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật ở Thế giới La Võng

南nam  無mô  無Vô  驚Kinh  怖Bố  世Thế  界Giới  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật ở Thế giới Vô Kinh Bố

南nam  無mô  可Khả  樂Lạc  世Thế  界Giới  現Hiện  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Bảo Thắng Phật ở Thế giới Khả Lạc

南nam  無mô  離Ly  觀Quán  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  法Pháp  無Vô  所Sở  發Phát  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Sở Phát Phật ở Thế giới Ly Quán

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  常Thường  稱Xưng  世Thế  界Giới  不Bất  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Phát Hành Phật ở Thế giới Thường Xưng

南nam  無mô  常Thường  歡Hoan  喜Hỷ  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ

南nam  無mô  普Phổ  鏡Kính  世Thế  界Giới  建Kiến  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Kính

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  世Thế  界Giới  普Phổ  見Kiến  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Nhất Thiết Pháp Phật ở Thế giới Phổ Chiếu

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  成Thành  就Tựu  無Vô  邊Biên  勝Thắng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Biên Thắng Công Đức Phật ở Thế giới Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  智Trí  起Khởi  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Phật ở Thế giới Vô Cấu

南nam  無mô  無Vô  怖Bố  優Ưu  鉢Bát  羅La  世Thế  界Giới  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Vô Bố Thanh Liên

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  怖Bố  世Thế  界Giới  十Thập  方Phương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Bố

南nam  無mô  花Hoa  怖Bố  世Thế  界Giới  華Hoa  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Thắng Phật ở Thế giới Hoa Bố

南nam  無mô  天Thiên  世Thế  界Giới  堅Kiên  固Cố  眾Chúng  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Chúng Sanh Phật ở Thế giới Thiên

南nam  無mô  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  智Trí  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Phật ở Thế giới Quang Minh

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  安An  樂Lạc  調Điều  世Thế  界Giới  修Tu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Tu Trí Phật ở Thế giới An Lạc Điều

南nam  無mô  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  遠Viễn  離Ly  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Thai Phật ở Thế giới An Lạc

南nam  無mô  無Vô  染Nhiễm  世Thế  界Giới  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Vương Phật ở Thế giới Vô Nhiễm

南nam  無mô  雲Vân  世Thế  界Giới  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Phiền Não Phật ở Thế giới Vân

南nam  無mô  普Phổ  色Sắc  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  智Trí  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Xưng Phật ở Thế giới Phổ Sắc

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  世Thế  界Giới  栴Chiên  檀Đàn  屋Ốc  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Thắng Phật ở Thế giới Kiên Cố

南nam  無mô  無Vô  比Tỉ  功Công  德Đức  世Thế  界Giới  成Thành  就Tựu  無Vô  比Tỉ  勝Thắng  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Vô Tỉ Thắng Hoa Phật ở Thế giới Vô Tỉ Công Đức

南nam  無mô  寶Bảo  世Thế  界Giới  善Thiện  住Trụ  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Lực Vương Phật ở Thế giới Bảo

南nam  無mô  十Thập  方Phương  上Thượng  首Thủ  世Thế  界Giới  超Siêu  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Siêu Nguyệt Quang Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ

南nam  無mô  龍Long  王Vương  世Thế  界Giới  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật ở Thế giới Long Vương

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  善Thiện  高Cao  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Cao Tụ Phật ở Thế giới Thiện Trụ

南nam  無mô  無Vô  怖Bố  畏Úy  世Thế  界Giới  作Tác  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Xưng Phật ở Thế giới Vô Bố Úy

南nam  無mô  愛Ái  香Hương  世Thế  界Giới  斷Đoạn  諸Chư  難Nạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nạn Phật ở Thế giới Ái Hương

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  稱Xưng  親Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thân Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Công Đức Thiện Trụ

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  六lục  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.600 danh hiệu]

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  勢Thế  力Lực  善Thiện  住Trụ  世Thế  界Giới  稱Xưng  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Kiên Cố Phật ở Thế giới Thành Tựu Nhất Thiết Thế Lực Thiện Trụ

南nam  無mô  無Vô  憂Ưu  慧Tuệ  世Thế  界Giới  遠Viễn  離Ly  諸Chư  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Ưu Phật ở Thế giới Vô Ưu Tuệ

南nam  無mô  稱Xưng  世Thế  界Giới  起Khởi  波Ba  頭Đầu  摩Ma  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Khởi Hồng Liên Công Đức Vương Phật ở Thế giới Xưng

南nam  無mô  花Hoa  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  住Trụ  世Thế  界Giới  善Thiện  散Tán  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tán Hoa Tràng Phật ở Thế giới Duyệt Ý Hoa Trụ

南nam  無mô  十Thập  方Phương  名Danh  稱Xưng  世Thế  界Giới  放Phóng  光Quang  明Minh  普Phổ  至Chí  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phổ Chí Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng

南nam  無mô  十Thập  方Phương  上Thượng  首Thủ  世Thế  界Giới  名Danh  稱Xưng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Danh Xưng Nhãn Phật ở Thế giới Thập Phương Thượng Thủ

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  焰Diễm  慧Tuệ  世Thế  界Giới  放Phóng  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật ở Thế giới Diễm Tuệ

南nam  無mô  吼Hống  世Thế  界Giới  十Thập  方Phương  稱Xưng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Xưng Danh Phật ở Thế giới Hống

南nam  無mô  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  自Tự  在Tại  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Cao Phật ở Thế giới Quang Minh

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Quang Minh

南nam  無mô  常Thường  歡Hoan  喜Hỷ  世Thế  界Giới  焰Diễm  熾Sí  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Sí Phật ở Thế giới Thường Hoan Hỷ

南nam  無mô  有Hữu  世Thế  界Giới  三Tam  界Giới  自Tự  在Tại  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Giới Tự Tại Phấn Tấn Phật ở Thế giới Hữu

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  放Phóng  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Luân Phật ở Thế giới Vô Úy

南nam  無mô  常Thường  懸Huyền  世Thế  界Giới  眾Chúng  寂Tịch  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Tịch Thắng Phật ở Thế giới Thường Huyền

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  王Vương  世Thế  界Giới  無Vô  盡Tận  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Thắng Phật ở Thế giới Hồng Liên Vương

南nam  無mô  普Phổ  吼Hống  世Thế  界Giới  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật ở Thế giới Phổ Hống

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  無Vô  畏Úy  世Thế  界Giới  普Phổ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thắng Phật ở Thế giới Vô Úy

南nam  無mô  十Thập  方Phương  名Danh  稱Xưng  世Thế  界Giới  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật ở Thế giới Thập Phương Danh Xưng

南nam  無mô  地Địa  世Thế  界Giới  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Phật ở Thế giới Địa

南nam  無mô  地Địa  功Công  德Đức  世Thế  界Giới  波Ba  頭Đầu  摩Ma  輪Luân  境Cảnh  界Giới  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Luân Cảnh Giới Thắng Vương Phật ở Thế giới Địa Công Đức

南nam  無mô  然Nhiên  燈Đăng  輪Luân  世Thế  界Giới  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật ở Thế giới Nhiên Đăng Luân

南nam  無mô  普Phổ  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật Cảnh Giới Phật ở Thế giới Phổ Trang Nghiêm

南nam  無mô  倚Ỷ  世Thế  界Giới  作Tác  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Nhất Thiết Công Đức Phật ở Thế giới Ỷ

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  世Thế  界Giới  畢Tất  竟Cánh  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tất Cánh Thành Tựu Phật ở Thế giới Hoan Hỷ

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  世Thế  界Giới  寶Bảo  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật ở Thế giới Hoan Hỷ

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  行Hành  世Thế  界Giới  智Trí  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thượng Thắng Phật ở Thế giới Tinh Tú Hành

南nam  無mô  蓋Cái  行Hành  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  智Trí  起Khởi  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  王Vương  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Khởi Quang Minh Uy Đức Vương Thắng Phật ở Thế giới Cái Hành Trang Nghiêm

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  世Thế  界Giới  波Ba  頭Đầu  摩Ma  生Sanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Sanh Vương Phật ở Thế giới Hồng Liên

南nam  無mô  法Pháp  境Cảnh  界Giới  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Cảnh Giới Tự Tại Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  中Trung  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Trung Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  阿A  彌Di  陀Đà  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Sơn Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  生Sanh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Sanh Thắng Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  無Vô  畏Úy  作Tác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Tác Vương Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Tác Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  炬Cự  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Cự Trụ Trì Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Vương Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Luân Thanh Tịnh Vương Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  寶Bảo  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Bảo Duyệt Ý Hoa Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam  無mô  無Vô  塵Trần  離Ly  塵Trần  放Phóng  發Phát  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trần Ly Trần Phóng Phát Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  不Bất  宿Túc  發Phát  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Túc Phát Tu Hành Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  花Hoa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Hoa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  舍Xá  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xá Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  放Phóng  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Cái Phật

南nam  無mô  稱Xưng  力Lực  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Lực Vương Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Chúng Phật

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam  無mô  破Phá  散Tán  一Nhất  切Thiết  諸Chư  趣Thú  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Tán Nhất Thiết Chư Thú Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Nghi Phật

南nam  無mô  無Vô  相Tướng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Thanh Phật

南nam  無mô  畢Tất  竟Cánh  得Đắc  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tất Cánh Đắc Vô Biên Công Đức Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  發Phát  修Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phát Tu Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Nguyện Phật

南nam  無mô  寶Bảo  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Phật

南nam  無mô  日Nhật  然Nhiên  燈Đăng  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nhiên Đăng Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  優Ưu  鉢Bát  羅La  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  十Thập  方Phương  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  大Đại  寶Bảo  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Bảo Cao Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  功Công  德Đức  一Nhất  味Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Nhất Vị Phật

南nam  無mô  十Thập  方Phương  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Phương Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  彌Di  留Lưu  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cao Kiên Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam  無mô  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Vương Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  七thất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.700 danh hiệu]

南nam  無mô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thượng Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Thủ Phật

歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。 應ưng  知tri  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật khác như vậy và cần nên biết.




南nam  無mô  大Đại  龍Long  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Long Phật

南nam  無mô  香Hương  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Tràng Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  屋Ốc  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Ốc Phật

南nam  無mô  香Hương  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tràng Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  十Thập  上Thượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Thượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật

南nam  無mô  驚Kinh  怖Bố  波Ba  頭Đầu  摩Ma  花Hoa  成Thành  就Tựu  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kinh Bố Hồng Liên Hoa Thành Tựu Thượng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  網Võng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Võng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Vương Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Vương Phật

南nam  無mô  與Dữ  一Nhất  切Thiết  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Lạc Phật

南nam  無mô  示Thị  一Nhất  切Thiết  念Niệm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thị Nhất Thiết Niệm Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Thuyết Phật

南nam  無mô  能Năng  滅Diệt  一Nhất  切Thiết  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Diệt Nhất Thiết Bố Úy Phật

南nam  無mô  不Bất  住Trụ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Trụ Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  與Dữ  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  安An  隱Ẩn  佛Phật  
♪ Quy mạng Dữ Nhất Thiết Chúng Sanh An Ẩn Phật

南nam  無mô  觀Quán  無Vô  量Lượng  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Vô Lượng Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  莊Trang  嚴Nghiêm  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  修Tu  行Hành  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tu Hành Tràng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  驚Kinh  怖Bố  勝Thắng  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Kinh Bố Thắng Hoa Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  大Đại  將Tướng  軍Quân  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tướng Quân Phật

南nam  無mô  上Thượng  勝Thắng  高Cao  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thắng Cao Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Tràng Phật

南nam  無mô  可Khả  依Y  佛Phật  
♪ Quy mạng Khả Y Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  無Vô  邊Biên  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Vô Biên Phật

南nam  無mô  香Hương  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Cao Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  輪Luân  聞Văn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Văn Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  彌Di  留Lưu  寶Bảo  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Bảo Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  聞Văn  彌Di  留Lưu  善Thiện  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Văn Cao Thiện Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Tác Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  願Nguyện  善Thiện  思Tư  惟Duy  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyện Thiện Tư Duy Thành Tựu Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  輪Luân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Luân Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thượng Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật

南nam  無mô  方Phương  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Phương Tác Phật

南nam  無mô  大Đại  會Hội  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hội Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  最Tối  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tối Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  智Trí  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hộ Phật

南nam  無mô  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  成Thành  就Tựu  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thành Tựu Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  現Hiện  示Thị  眾Chúng  生Sanh  境Cảnh  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Thị Chúng Sanh Cảnh Giới Vô Chướng Ngại Kiến Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Quang Minh Phật

南nam  無mô  殊Thù  妙Diệu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thù Diệu Thân Phật

南nam  無mô  發Phát  光Quang  明Minh  無Vô  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Quang Minh Vô Ngại Phật

南nam  無mô  佛Phật  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phật Hồng Liên Thượng Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  觀Quán  一Nhất  切Thiết  佛Phật  境Cảnh  界Giới  現Hiện  佛Phật  形Hình  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Nhất Thiết Phật Cảnh Giới Hiện Phật Hình Phật

南nam  無mô  東đông  方phương  說Thuyết  堅Kiên  如Như  來Lai  
♪ Quy mạng Thuyết Kiên Như Lai ở phương đông

南nam  無mô  化Hóa  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hóa Thanh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  海Hải  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Phật

南nam  無mô  智Trí  花Hoa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Hoa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  積Tích  勝Thắng  上Thượng  威Uy  德Đức  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tích Thắng Thượng Uy Đức Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  離Ly  貪Tham  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Tham Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  離Ly  一Nhất  切Thiết  取Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Nhất Thiết Thủ Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Công Đức Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  現Hiện  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Khứ Phật

南nam  無mô  香Hương  風Phong  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Phong Phật

南nam  無mô  無Vô  等Đẳng  香Hương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Đẳng Hương Quang Phật

南nam  無mô  雲Vân  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  奮Phấn  迅Tấn  境Cảnh  界Giới  彌Di  留Lưu  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phấn Tấn Cảnh Giới Cao Tụ Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  得Đắc  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Vô Úy Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  修Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tu Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眾Chúng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chúng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thành Phật

南nam  無mô  智Trí  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  力Lực  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lực Xưng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Thắng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Minh Phật

南nam  無mô  善Thiện  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Minh Phật

南nam  無mô  堅Kiên  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Vương Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  彌Di  留Lưu  寶Bảo  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Cao Bảo Thắng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  上Thượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thượng Thắng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Hống Thanh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  八bát  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.800 danh hiệu]

佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  二nhị  
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 2

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

nayuta: na du ta

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter