佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  一nhất  
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 1

如như  是thị  我ngã  聞văn  。
Tôi nghe như vầy:

一nhất  時thời  佛Phật  在tại  。 舍Xá  婆Bà  提Đề  城Thành  。 祇Kỳ  樹Thụ  給Cấp  孤Cô  獨Độc  園Viên  。 與dữ  大đại  比Bỉ  丘Khâu  眾chúng  。 千thiên  二nhị  百bách  五ngũ  十thập  人nhân  俱câu  。
Một thuở nọ, Đức Phật cùng với 1.250 vị đại Bhikṣu [bíc su] ở tại vườn Cấp Cô Độc, trong Rừng cây Chiến Thắng gần thành Phong Đức.

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 四tứ  眾chúng  圍vi  遶nhiễu  。 及cập  天thiên  。 龍long  。 夜dạ  叉xoa  。 乾càn  闥thát  婆bà  。 阿a  修tu  羅la  。 迦ca  樓lâu  羅la  。 緊khẩn  那na  羅la  。 摩ma  睺hầu  羅la  伽già  。 人nhân  非phi  人nhân  等đẳng  。
Lúc bấy giờ ở bên cạnh Thế Tôn có bốn chúng đệ tử, cùng trời, rồng, quỷ tiệp tật, tầm hương thần, phi thiên, kim sí điểu, nghi thần, đại mãng xà, người và phi nhân.




爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 告cáo  諸chư  大đại  眾chúng  。
Khi ấy Thế Tôn bảo toàn thể đại chúng rằng:

汝nhữ  當đương  諦đế  聽thính  。 我ngã  為vì  汝nhữ  說thuyết  。 過quá  去khứ  未vị  來lai  現hiện  在tại  。 諸chư  佛Phật  名danh  字tự  。
"Tất cả hãy lắng nghe! Ta nay sẽ nói các danh hiệu của chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai cho các ông.

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 諸chư  佛Phật  名danh  者giả  。 是thị  人nhân  現hiện  世thế  安an  隱ẩn  。 遠viễn  離ly  諸chư  難nạn  。 及cập  消tiêu  滅diệt  諸chư  罪tội  。 未vị  來lai  當đương  得đắc  。 阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật, ở đời hiện tại, người ấy sẽ được an ổn, xa lìa mọi hoạn nạn, và các tội chướng tiêu trừ. Trong vị lai, họ sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 欲dục  消tiêu  滅diệt  諸chư  罪tội  。 當đương  淨tịnh  洗tẩy  浴dục  。 著trước  新tân  淨tịnh  衣y  。 長trường  跪quỵ  合hợp  掌chưởng  。 而nhi  作tác  是thị  言ngôn  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào muốn tiêu trừ các nghiệp tội, họ nên tắm rửa sạch sẽ, mặc y phục tinh sạch, hai gối quỳ, chắp tay, rồi xưng niệm như vầy:




南nam  無mô  東đông  方phương  阿A  閦Súc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật ở phương đông

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam  無mô  靈Linh  目Mục  佛Phật  
♪ Quy mạng Linh Mục Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tư Nghị Phật

南nam  無mô  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  大Đại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  大Đại  事Sự  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Đại Sự Phật

南nam  無mô  實Thật  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Kiến Phật

南nam  無mô  堅Kiên  王Vương  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Vương Hoa Phật

歸quy  命mạng  東đông  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương đông như vậy.




南nam  無mô  南nam  方phương  普Phổ  滿Mãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Mãn Phật ở phương nam

南nam  無mô  威Uy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Vương Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  疾Tật  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Tật Hành Phật

南nam  無mô  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  稱Xưng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam  無mô  不Bất  厭Yếm  見Kiến  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Yếm Kiến Thân Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  起Khởi  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Khởi Hành Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  行Hành  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hành Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Sơn Vương Phật

歸quy  命mạng  南nam  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương nam như vậy.




南nam  無mô  西tây  方phương  無Vô  量Lượng  壽Thọ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật ở phương tây

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  香Hương  積Tích  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tích Vương Phật

南nam  無mô  香Hương  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thủ Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  出Xuất  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Xuất Quang Phật

歸quy  命mạng  西tây  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương tây như vậy.




南nam  無mô  北bắc  方phương  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật ở phương bắc

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  色Sắc  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Sắc Đàn Hương Phật

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Kiến Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  眼Nhãn  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nhãn Kiến Phật

南nam  無mô  輪Luân  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Luân Thủ Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

歸quy  命mạng  北bắc  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương bắc như vậy.




南nam  無mô  東đông  南nam  方phương  治Trị  地Địa  佛Phật  
♪ Quy mạng Trị Địa Phật ở hướng đông nam

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  法Pháp  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Phật

南nam  無mô  法Pháp  思Tư  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tư Phật

南nam  無mô  常Thường  法Pháp  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Pháp Tuệ Phật

南nam  無mô  常Thường  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Lạc Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Duy Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Phật

南nam  無mô  善Thiện  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

歸quy  命mạng  東đông  南nam  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng đông nam như vậy.




南nam  無mô  西tây  南nam  方phương  那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật ở hướng tây nam

南nam  無mô  龍Long  王Vương  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Vương Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thanh Phật

南nam  無mô  地Địa  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Tự Tại Phật

南nam  無mô  人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  妙Diệu  香Hương  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hương Hoa Phật

南nam  無mô  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

南nam  無mô  常Thường  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Thanh Tịnh Nhãn Phật

歸quy  命mạng  西tây  南nam  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng tây nam như vậy.




南nam  無mô  西tây  北bắc  方phương  月Nguyệt  光Quang  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Diện Phật ở hướng tây bắc

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Diện Phật

南nam  無mô  日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  花Hoa  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  鬚Tu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tu Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Ý Phật

歸quy  命mạng  西tây  北bắc  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng tây bắc như vậy.




南nam  無mô  東đông  北bắc  方phương  寂Tịch  諸Chư  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Chư Căn Phật ở hướng đông bắc

南nam  無mô  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Diệt Phật

南nam  無mô  大Đại  將Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tướng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thắng Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  天Thiên  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thiên Cúng Dường Phật

南nam  無mô  善Thiện  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam  無mô  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hóa Phật

南nam  無mô  善Thiện  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Ý Phật

南nam  無mô  善Thiện  意Ý  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Ý Trụ Trì Phật

歸quy  命mạng  東đông  北bắc  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở hướng đông bắc như vậy.




南nam  無mô  下hạ  方phương  實Thật  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Hành Phật ở phương dưới

南nam  無mô  疾Tật  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Tật Hành Phật

南nam  無mô  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  齊Tề  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tề Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  如Như  實Thật  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Thật Trụ Phật

南nam  無mô  成Thành  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Công Đức Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  得Đắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Đắc Phật

南nam  無mô  善Thiện  安An  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện An Lạc Phật

南nam  無mô  天Thiên  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

歸quy  命mạng  下hạ  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương dưới như vậy.

已dĩ  上thượng  一nhất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 100 danh hiệu]




南nam  無mô  上thượng  方phương  無Vô  量Lượng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thắng Phật ở phương trên

南nam  無mô  雲Vân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Vương Phật

南nam  無mô  雲Vân  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Công Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  稱Xưng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Xưng Danh Phật

南nam  無mô  聞Văn  身Thân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Văn Thân Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Công Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diệu Cao Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  魔Ma  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Vương Phật

歸quy  命mạng  上thượng  方phương  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở phương trên như vậy.




南nam  無mô  未vị  來lai  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở đời vị lai

南nam  無mô  彌Di  勒Lặc  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Thị Phật

南nam  無mô  觀Quán  世Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  得Đắc  大Đại  勢Thế  至Chí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Đại Thế Chí Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tạng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nghĩa Phật

南nam  無mô  實Thật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Ý Phật

歸quy  命mạng  未vị  來lai  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  。
Quy mạng vô lượng vô biên chư Phật ở đời vị lai như vậy.

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 是thị  諸chư  佛Phật  名danh  。 現hiện  世thế  安an  隱ẩn  。 遠viễn  離ly  諸chư  難nạn  。 及cập  消tiêu  滅diệt  諸chư  罪tội  。 未vị  來lai  畢tất  竟cánh  。 得đắc  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào thọ trì đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này, ở đời hiện tại, họ sẽ được an ổn, xa lìa mọi hoạn nạn, và các tội chướng tiêu trừ. Trong vị lai, họ cứu cánh sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.




南nam  無mô  天Thiên  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Kim Cang Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  莊Trang  嚴Nghiêm  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  幢Tràng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam  無mô  華Hoa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  諸Chư  畏Úy  驚Kinh  怖Bố  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Chư Úy Kinh Bố Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Vương Phật

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 十thập  日nhật  讀độc  誦tụng  。 思tư  惟duy  是thị  佛Phật  名danh  。 必tất  遠viễn  離ly  一nhất  切thiết  業nghiệp  障chướng  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào trong mười ngày mà đọc tụng và tư duy các danh hiệu của chư Phật này, họ nhất định sẽ xa lìa tất cả nghiệp chướng.




南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  佛Phật  。
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu

南nam  無mô  日Nhật  龍Long  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  。
♪ Quy mạng Nhật Long Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  龍Long  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  。
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Long Phấn Tấn Vương

南nam  無mô  六lục  十thập  功Công  德Đức  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 vị Phật hiệu là Công Đức Bảo

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  功Công  德Đức  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Bảo

南nam  無mô  六lục  十thập  二nhị  毘Tỳ  留Lưu  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng 62 vị Phật hiệu là Tăng Trưởng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  毘Tỳ  留Lưu  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tăng Trưởng

南nam  無mô  八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  名danh  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật hiệu là Tự Tại Tràng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tự Tại Tràng

南nam  無mô  三tam  百bách  大Đại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng 300 vị Phật hiệu là Đại Pháp Tràng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  大Đại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Pháp Tràng

南nam  無mô  五ngũ  百bách  淨Tịnh  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Tịnh Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  淨Tịnh  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tịnh Thanh Vương

南nam  無mô  五ngũ  百bách  波Ba  頭Đầu  摩Ma  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hồng Liên Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Vương

南nam  無mô  五ngũ  百bách  日Nhật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật Thanh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Thanh

南nam  無mô  五ngũ  百bách  樂Nhạo  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhạo Tự Tại Thanh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  樂Nhạo  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhạo Tự Tại Thanh

南nam  無mô  五ngũ  百bách  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật

南nam  無mô  五ngũ  百bách  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Phổ Quang

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Quang

南nam  無mô  五ngũ  百bách  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam  無mô  七thất  百bách  法Pháp  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng 700 vị Phật hiệu là Pháp Quang Trang Nghiêm

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  法Pháp  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Pháp Quang Trang Nghiêm

南nam  無mô  千thiên  法Pháp  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  法Pháp  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương

南nam  無mô  百bách  億ức  微vi  塵trần  金Kim  剛Cang  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng 100 ức vi trần vị Phật hiệu là Kim Cang Tạng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  金Kim  剛Cang  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kim Cang Tạng

南nam  無mô  千thiên  八bát  百bách  稱Xưng  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  稱Xưng  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam  無mô  三tam  萬vạn  散Tán  花Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật hiệu là Tán Hoa Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  散Tán  花Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tán Hoa Vương

南nam  無mô  三tam  萬vạn  三tam  百bách  稱Xưng  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 30.300 vị Phật hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  稱Xưng  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Xưng Thanh Vương

南nam  無mô  八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  阿A  難Nan  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng 84.000 vị Phật hiệu là Hoan Hỷ

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  阿A  難Nan  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam  無mô  千thiên  八bát  百bách  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.800 vị Phật hiệu là Tịch Diệt

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  寂Tịch  滅Diệt  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tịch Diệt

南nam  無mô  五ngũ  百bách  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Hoan Hỷ

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hoan Hỷ

南nam  無mô  五ngũ  百bách  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Uy Đức

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

南nam  無mô  五ngũ  百bách  上Thượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Thượng Uy Đức

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  上Thượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thượng Uy Đức

南nam  無mô  五ngũ  百bách  日Nhật  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 500 vị Phật hiệu là Nhật Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Vương

南nam  無mô  千thiên  雲Vân  雷Lôi  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Vân Lôi Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  雲Vân  雷Lôi  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vân Lôi Thanh Vương

南nam  無mô  千thiên  日Nhật  熾Sí  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Nhật Sí Tự Tại Thanh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  熾Sí  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Sí Tự Tại Thanh

南nam  無mô  千thiên  離Ly  垢Cấu  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Ly Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  離Ly  垢Cấu  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Ly Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  千thiên  勢Thế  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Thế Tự Tại Thanh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  勢Thế  自Tự  在Tại  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thế Tự Tại Thanh

南nam  無mô  千thiên  功Công  德Đức  蓋Cái  幢Tràng  安An  隱Ẩn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Công Đức Cái Tràng An Ẩn Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  功Công  德Đức  蓋Cái  幢Tràng  安An  隱Ẩn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Cái Tràng An Ẩn Tự Tại Vương

南nam  無mô  千thiên  閻Diêm  浮Phù  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Tử Ma Hoàng Kim

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  閻Diêm  浮Phù  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tử Ma Hoàng Kim

南nam  無mô  千thiên  無Vô  垢Cấu  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Vô Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  無Vô  垢Cấu  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vô Cấu Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  千thiên  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 1.000 vị Phật hiệu là Viễn Ly Chư Bố Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Viễn Ly Chư Bố Thanh Tự Tại Vương

南nam  無mô  二nhị  千thiên  駒Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  駒Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  二nhị  千thiên  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng 2.000 vị Phật hiệu là Bảo Tràng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bảo Tràng

南nam  無mô  八bát  千thiên  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Kiên Tinh Tấn

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Tinh Tấn

已dĩ  上thượng  二nhị  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 200 danh hiệu]

南nam  無mô  八bát  千thiên  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Uy Đức

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Đức

南nam  無mô  八bát  千thiên  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng 8.000 vị Phật hiệu là Nhiên Đăng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhiên Đăng

南nam  無mô  十thập  千thiên  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Ẩm Quang

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Ẩm Quang

南nam  無mô  十thập  千thiên  清Thanh  淨Tịnh  面Diện  蓮Liên  華Hoa  香Hương  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Thanh Tịnh Diện Liên Hoa Hương Tích

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  清Thanh  淨Tịnh  面Diện  蓮Liên  華Hoa  香Hương  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Diện Liên Hoa Hương Tích

南nam  無mô  二nhị  千thiên  萬vạn  億ức  威Uy  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 triệu ức vị Phật hiệu là Uy Âm Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  威Uy  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Uy Âm Vương

南nam  無mô  十thập  千thiên  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Trang Nghiêm Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Trang Nghiêm Vương

南nam  無mô  十thập  千thiên  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng 10.000 vị Phật hiệu là Tinh Tú

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  星Tinh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tinh Tú

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Kiên Cố Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Vương

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  萬vạn  八bát  千thiên  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng 18.000 vị Phật hiệu là Phổ Hộ

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hộ

南nam  無mô  四tứ  萬vạn  願Nguyện  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng 40.000 vị Phật hiệu là Nguyện Trang Nghiêm

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  願Nguyện  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nguyện Trang Nghiêm

南nam  無mô  三tam  千thiên  毘Tỳ  盧Lô  遮Già  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Quang Minh Biến Chiếu

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  毘Tỳ  盧Lô  遮Già  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Quang Minh Biến Chiếu

南nam  無mô  三tam  千thiên  放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Phóng Quang

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  放Phóng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phóng Quang

南nam  無mô  三tam  千thiên  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng 3.000 vị Phật hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  三tam  萬vạn  日Nhật  月Nguyệt  太Thái  白Bạch  佛Phật  
♪ Quy mạng 30.000 vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Thái Bạch

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  太Thái  白Bạch  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Thái Bạch

南nam  無mô  六lục  萬vạn  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Hồng Liên Thượng Vương

南nam  無mô  六lục  萬vạn  能Năng  令Linh  眾Chúng  生Sanh  離Ly  諸Chư  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng 60.000 vị Phật hiệu là Năng Linh Chúng Sanh Ly Chư Kiến

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  能Năng  令Linh  眾Chúng  生Sanh  離Ly  諸Chư  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Linh Chúng Sanh Ly Chư Kiến

南nam  無mô  六lục  十thập  百bách  千thiên  萬vạn  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 tỷ vị Phật hiệu là Thành Tựu Nghĩa Kiến

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  成Thành  就Tựu  義Nghĩa  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thành Tựu Nghĩa Kiến

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  百Bách  千Thiên  萬Vạn  不Bất  可Khả  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng vô lượng tỷ vị Phật hiệu là Bất Khả Thắng

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  不Bất  可Khả  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bất Khả Thắng

南nam  無mô  二nhị  億ức  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng 2 ức vị Phật hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  拘Câu  隣Lân  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bổn Tế

南nam  無mô  三tam  億ức  弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng 3 ức vị Phật hiệu là Tăng Thịnh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Tăng Thịnh

南nam  無mô  六lục  十thập  億ức  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 ức vị Phật hiệu là Đại Trang Nghiêm

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm

南nam  無mô  八bát  十thập  億ức  實Thật  體Thể  法Pháp  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng 80 ức vị Phật hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  實Thật  體Thể  法Pháp  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam  無mô  六lục  十thập  億ức  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 ức vị Phật hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  實Thật  體Thể  法Pháp  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  實Thật  體Thể  法Pháp  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Thật Thể Pháp Quyết Định

南nam  無mô  十thập  八bát  億ức  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 18 ức vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam  無mô  百bách  億ức  決Quyết  定Định  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 100 ức vị Phật hiệu là Quyết Định Quang Minh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  決Quyết  定Định  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Quyết Định Quang Minh

南nam  無mô  二nhị  十thập  億ức  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng 20 ức vị Phật hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  日Nhật  月Nguyệt  燈Đăng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhật Nguyệt Đăng Minh

南nam  無mô  二nhị  十thập  億ức  妙Diệu  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 20 ức vị Phật hiệu là Diệu Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  妙Diệu  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diệu Thanh Vương

南nam  無mô  二nhị  十thập  百bách  億ức  雲Vân  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 200 ức vị Phật hiệu là Vân Tự Tại Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  雲Vân  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Vân Tự Tại Vương

南nam  無mô  三tam  十thập  億ức  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng 30 ức vị Phật hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch

南nam  無mô  二nhị  十thập  億ức  千thiên  怖Bố  畏Úy  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng 20 ức ngàn vị Phật hiệu là Bố Úy Thanh Vương

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  怖Bố  畏Úy  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Bố Úy Thanh Vương

南nam  無mô  四tứ  十thập  億ức  那na  由do  他tha  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng 40 ức nayuta [na du ta] vị Phật hiệu là Diệu Thanh

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Diệu Thanh

南nam  無mô  億ức  千thiên  樂Nhạo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng 1 ức ngàn vị Phật hiệu là Nhạo Trang Nghiêm

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  樂Nhạo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Nhạo Trang Nghiêm

南nam  無mô  億ức  那na  由do  他tha  百bách  千thiên  覺Giác  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng 1 ức nayuta trăm ngàn vị Phật hiệu là Giác Hoa

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  覺Giác  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Giác Hoa

南nam  無mô  六lục  十thập  頻tần  婆bà  羅la  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng 60 vimbara [vim ba ra] vị Phật hiệu là Viễn Ly Chư Bố Úy

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  遠Viễn  離Ly  諸Chư  怖Bố  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Viễn Ly Chư Bố Úy

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  微vi  塵trần  數số  一nhất  切thiết  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  勝Thắng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Phật hiệu là Công Đức Sơn Vương Thắng Danh--số lượng chư Phật đó bằng số đếm được của tất cả vi trần trong một núi Diệu Cao

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  勝Thắng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Công Đức Sơn Vương Thắng Danh

南nam  無mô  十thập  佛Phật  國quốc  土độ  不bất  可khả  說thuyết  億ức  那na  由do  他tha  微vi  塵trần  數số  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Đức Phật hiệu là Phổ Hiền--số lượng chư Phật đó bằng số đếm được của bất khả thuyết ức nayuta số vi trần trong mười cõi Phật.

南nam  無mô  一nhất  切thiết  同đồng  名danh  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng hết thảy chư Phật đồng danh hiệu là Phổ Hiền

南nam  無mô  過quá  去khứ  未vị  來lai  現hiện  在tại  諸chư  佛Phật  
♪ Quy mạng chư Phật quá khứ, hiện tại, cùng vị lai

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  遠Viễn  離Ly  諸Chư  煩Phiền  惱Não  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Viễn Ly Chư Phiền Não Tạng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  修Tu  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tu Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  上Thượng  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  住Trụ  虛Hư  空Không  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  諸Chư  魔Ma  怨Oán  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Chư Ma Oán Phật

南nam  無mô  百Bách  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Bách Bảo Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Quang Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tác Phật

南nam  無mô  日Nhật  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Quán Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam  無mô  觀Quán  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  普Phổ  曜Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Phổ Diệu Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  無Vô  畏Úy  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Úy Đăng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam  無mô  善Thiện  靜Tĩnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tĩnh Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Công Đức Sơn Vương Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Thượng Phật

已dĩ  上thượng  三tam  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 300 danh hiệu]

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  積Tích  上Thượng  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Tích Thượng Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  現Hiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiện Kiến Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Công Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  實Thật  法Pháp  上Thượng  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Pháp Thượng Quyết Định Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Vương Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  思Tư  惟Duy  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Tư Duy Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  幢Tràng  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Tràng Xưng Phật

南nam  無mô  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Trang Nghiêm Quang Minh Tác Phật

南nam  無mô  出Xuất  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Xuất Hỏa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quán Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Lực Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  怖Bố  畏Úy  毛Mao  竪Thụ  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Bố Úy Mao Thụ Xưng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tịch Phật

南nam  無mô  飲Ẩm  甘Cam  露Lộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Cam Lộ Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam  無mô  尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  舍Xá  浮Phù  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam  無mô  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  阿A  閦Súc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam  無mô  尼Ni  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Luân Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Diễm Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  寶Bảo  精Tinh  進Tấn  月Nguyệt  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  威Uy  德Đức  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tinh Tấn Nguyệt Quang Trang Nghiêm Uy Đức Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  一Nhất  切Thiết  諸Chư  畏Úy  煩Phiền  惱Não  上Thượng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Nhất Thiết Chư Úy Phiền Não Thượng Công Đức Phật

南nam  無mô  初Sơ  發Phát  心Tâm  念Niệm  斷Đoạn  疑Nghi  發Phát  解Giải  斷Đoạn  煩Phiền  惱Não  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phát Tâm Niệm Đoạn Nghi Phát Giải Đoạn Phiền Não Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  煩Phiền  惱Não  闇Ám  三Tam  昧Muội  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Phiền Não Ám Đẳng Trì Thượng Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  堅Kiên  強Cường  消Tiêu  伏Phục  壞Hoại  散Tán  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Kiên Cường Tiêu Phục Hoại Tán Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  大Đại  炎Diễm  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Tích Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  手Thủ  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủ Thượng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  智Trí  慧Tuệ  王Vương  無Vô  障Chướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Trí Tuệ Vương Vô Chướng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  慧Tuệ  滅Diệt  昏Hôn  闇Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Tuệ Diệt Hôn Ám Phật

南nam  無mô  象Tượng  增Tăng  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tượng Tăng Thượng Phật

南nam  無mô  截Tiệt  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tiệt Kim Cang Phật

南nam  無mô  天Thiên  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thượng Vương Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  喻Dụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Dụ Phật

南nam  無mô  念Niệm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Niệm Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Quán Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  所Sở  依Y  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Sở Y Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  護Hộ  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hộ Tràng Vương Phật

南nam  無mô  發Phát  趣Thú  速Tốc  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Thú Tốc Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  積Tích  大Đại  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tích Đại Diễm Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  手Thủ  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủ Thượng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  慧Tuệ  王Vương  無Vô  障Chướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Tuệ Vương Vô Chướng Phật

南nam  無mô  大Đại  智Trí  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Ý Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam  無mô  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam  無mô  多Đa  羅La  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhãn Trụ Phật

南nam  無mô  智Trí  來Lai  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lai Phật

南nam  無mô  能Năng  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Thánh Phật

南nam  無mô  過Quá  一Nhất  切Thiết  憂Ưu  惱Não  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Ưu Não Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  導Đạo  師Sư  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chúng Sanh Đạo Sư Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  殿Điện  妙Diệu  尊Tôn  音Âm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Diệu Tôn Âm Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  光Quang  觀Quán  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Quang Quán Tự Tại Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  命Mạng  尼Ni  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Mạng Luân Phật

南nam  無mô  火Hỏa  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  寶Bảo  焰Diễm  彌Di  留Lưu  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Cao Kim Cang Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  慧Tuệ  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Tuệ Nguyệt Phật

南nam  無mô  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  薩Tát  婆Bà  毗Tỳ  浮Phù  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tự Tại Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  月Nguyệt  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nguyệt Luân Phật

南nam  無mô  住Trụ  阿A  僧Tăng  祇Kỳ  精Tinh  進Tấn  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Vô Số Tinh Tấn Công Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Ý Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  無Vô  垢Cấu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vô Cấu Tạng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  雲Vân  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Phổ Hộ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Thượng Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  來Lai  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Lai Phật

南nam  無mô  護Hộ  妙Diệu  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Diệu Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  華Hoa  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thân Phật

南nam  無mô  得Đắc  無Vô  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Vô Ngại Phật

南nam  無mô  得Đắc  滿Mãn  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Mãn Túc Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  積Tích  上Thượng  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Tích Thượng Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  如Như  意Ý  積Tích  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Như Ý Tích Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  現Hiện  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiện Phật

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

已dĩ  上thượng  四tứ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 400 danh hiệu]

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Phật

南nam  無mô  放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  慧Tuệ  深Thâm  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Thâm Thanh Vương Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  障Chướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chướng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

南nam  無mô  作Tác  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Công Đức Phật

南nam  無mô  普Phổ  香Hương  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hương Thượng Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  勝Thắng  奮Phấn  迅Tấn  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thắng Phấn Tấn Thanh Vương Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  憍Kiêu  慢Mạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Kiêu Mạn Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam  無mô  尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  舍Xá  浮Phù  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam  無mô  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam  無mô  拘Câu  那Na  含Hàm  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

南nam  無mô  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam  無mô  能Năng  作Tác  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tác Vô Úy Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Vương Phật

南nam  無mô  阿A  閦Súc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Phật

南nam  無mô  盧Lô  至Chí  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Nhạo Phật

南nam  無mô  阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam  無mô  尼Ni  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Luân Phật

南nam  無mô  住Trụ  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Pháp Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Phật

南nam  無mô  持Trì  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Trì Pháp Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Pháp Phật

南nam  無mô  妙Diệu  法Pháp  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Pháp Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Nguyệt Diện Phật

南nam  無mô  安An  住Trụ  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng An Trụ Pháp Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Pháp Phật

南nam  無mô  法Pháp  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tịch Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Lực Phật

南nam  無mô  彌Di  勒Lặc  等Đẳng  無Vô  量Lượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Thị Đẳng Vô Lượng Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Quán Phật

南nam  無mô  尸Thi  棄Khí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Kế Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  舍Xá  浮Phù  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Thắng Phật

南nam  無mô  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật

南nam  無mô  拘Câu  那Na  含Hàm  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Tịch Phật

南nam  無mô  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ẩm Quang Phật

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam  無mô  阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam  無mô  光Quang  照Chiếu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Chiếu Vương Phật

南nam  無mô  勝Thắng  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sắc Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Ý Phật

南nam  無mô  大Đại  導Đạo  師Sư  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Đạo Sư Phật

南nam  無mô  大Đại  聖Thánh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thánh Thiên Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Phật

南nam  無mô  慈Từ  地Địa  佛Phật  
♪ Quy mạng Từ Địa Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  盧Lô  遮Già  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  具Cụ  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Cụ Túc Phật

南nam  無mô  化Hóa  現Hiện  佛Phật  
♪ Quy mạng Hóa Hiện Phật

南nam  無mô  善Thiện  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam  無mô  世Thế  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tự Tại Phật

南nam  無mô  人Nhân  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Tự Tại Phật

南nam  無mô  摩Ma  醯Hê  那Na  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Ma--na Tự Tại Phật

南nam  無mô  勝Thắng  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tự Tại Phật

南nam  無mô  十Thập  力Lực  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Thập Lực Tự Tại Phật

南nam  無mô  毘Tỳ  頭Đầu  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Úy Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Ưu Phật

南nam  無mô  能Năng  破Phá  諸Chư  邪Tà  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Phá Chư Tà Phật

南nam  無mô  散Tán  諸Chư  邪Tà  佛Phật  
♪ Quy mạng Tán Chư Tà Phật

南nam  無mô  破Phá  異Dị  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Dị Ý Phật

南nam  無mô  智Trí  慧Tuệ  嶽Nhạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tuệ Nhạc Phật

南nam  無mô  寶Bảo  嶽Nhạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nhạc Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  嶽Nhạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Nhạc Phật

南nam  無mô  降Hàng  魔Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Ma Phật

南nam  無mô  善Thiện  才Tài  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tài Đức Phật

南nam  無mô  堅Kiên  才Tài  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tài Phật

南nam  無mô  堅Kiên  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  堅Kiên  娑Sa  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Phật

南nam  無mô  堅Kiên  淨Tịnh  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tịnh Tâm Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  破Phá  陣Trận  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Phá Trận Phật

南nam  無mô  破Phá  諍Tranh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Tranh Phật

南nam  無mô  實Thật  體Thể  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Thể Phật

南nam  無mô  曇Đàm  無Mô  竭Kiệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Dũng Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  華Hoa  香Hương  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hoa Hương Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  尼Ni  尸Thi  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Ni-thi-đà Phật

南nam  無mô  波Ba  羅La  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Lực Kiên Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam  無mô  勝Thắng  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hải Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  寂Tịch  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tịch Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Công Đức Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  庫Khố  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Khố Tạng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tâm Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  多Đa  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tâm Phật

已dĩ  上thượng  五ngũ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 500 danh hiệu]

南nam  無mô  功Công  德Đức  林Lâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Lâm Phật




南nam  無mô  放Phóng  光Quang  世Thế  界Giới  中trung  。 現hiện  在tại  說thuyết  法Pháp  。 虛Hư  空Không  勝Thắng  離Ly  塵Trần  。 無Vô  垢Cấu  塵Trần  。 平Bình  等Đẳng  眼Nhãn  清Thanh  淨Tịnh  。 功Công  德Đức  幢Tràng  光Quang  明Minh  花Hoa  波Ba  頭Đầu  摩Ma  。 琉Lưu  璃Ly  光Quang  寶Bảo  香Hương  象Tượng  身Thân  。 勝Thắng  妙Diệu  羅La  網Võng  莊Trang  嚴Nghiêm  頂Đảnh  。 無Vô  量Lượng  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  明Minh  。 照Chiếu  莊Trang  嚴Nghiêm  願Nguyện  上Thượng  莊Trang  嚴Nghiêm  法Pháp  界Giới  。 善Thiện  化Hóa  無Vô  障Chướng  礙Ngại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Thắng Ly Trần - Vô Cấu Trần - Bình Đẳng Nhãn Thanh Tịnh - Công Đức Tràng Quang Minh Hồng Liên Hoa - Lưu Ly Quang Bảo Hương Tượng Thân - Thắng Diệu La Võng Trang Nghiêm Đảnh - Vô Lượng Nhật Nguyệt Quang Minh - Chiếu Trang Nghiêm Nguyện Thượng Trang Nghiêm Pháp Giới - Thiện Hóa Vô Chướng Ngại Vương Phật--hiện đang thuyết Pháp ở Thế giới Phóng Quang

彼bỉ  佛Phật  世thế  界giới  中trung  。 有hữu  菩Bồ  薩Tát  名danh  無Vô  比Tỉ  。 彼bỉ  佛Phật  授thọ  記ký  。 不bất  久cửu  得đắc  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  。 號hiệu  種Chủng  種Chủng  光Quang  花Hoa  。 寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  金Kim  色Sắc  身Thân  。 普Phổ  照Chiếu  莊Trang  嚴Nghiêm  不Bất  住Trụ  眼Nhãn  。 放Phóng  光Quang  照Chiếu  十Thập  方Phương  世Thế  界Giới  。 幢Tràng  王Vương  佛Phật  。
Ở trong thế giới của Đức Phật kia có một vị Bồ-tát tên là Vô Tỉ. Đức Phật ấy đã thọ ký rằng, ngài không bao lâu nữa sẽ đắc Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác, hiệu là Chủng Chủng Quang Hoa - Bảo Hồng Liên Kim Sắc Thân - Phổ Chiếu Trang Nghiêm Bất Trụ Nhãn - Phóng Quang Chiếu Thập Phương Thế Giới - Tràng Vương Phật.

若nhược  有hữu  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 信tín  心tâm  受thọ  持trì  讀độc  誦tụng  。 彼bỉ  佛Phật  及cập  菩Bồ  薩Tát  名danh  。 是thị  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 超siêu  越việt  閻Diêm  浮Phù  提Đề  。 微vi  塵trần  數số  劫kiếp  。 得đắc  陀Đà  羅La  尼Ni  。 一nhất  切thiết  諸chư  惡ác  病bệnh  。 不bất  及cập  其kỳ  身thân  。
Nếu có thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào tín tâm thọ trì và đọc tụng danh hiệu của Đức Phật và Bồ-tát kia, thì các thiện nam tử và thiện nữ nhân đó sẽ siêu việt số kiếp sanh tử nhiều bằng số lượng vi trần ở châu Thắng Kim. Họ sẽ đắc Tổng Trì và hết thảy mọi ác bệnh đều chẳng thể đến thân.




南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  寶Bảo  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Bảo Quang Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  樂Lạc  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Lạc Tự Tại Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  殿Điện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Điện Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  樂Lạc  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Lạc Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  寶Bảo  集Tập  樂Nhạo  示Thị  現Hiện  金Kim  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Bảo Tập Nhạo Thị Hiện Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  心Tâm  雲Vân  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Tâm Vân Thanh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  覺Giác  寶Bảo  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Quang Minh Giác Bảo Hoa Phật

南nam  無mô  不Bất  斷Đoạn  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Đoạn Quang Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  月Nguyệt  莊Trang  嚴Nghiêm  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Nguyệt Trang Nghiêm Trí Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  智Trí  清Thanh  淨Tịnh  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Trí Thanh Tịnh Thượng Vương Phật

南nam  無mô  摩Ma  善Thiện  住Trụ  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Ma Thiện Trụ Sơn Vương Phật

南nam  無mô  光Quang  華Hoa  種Chủng  種Chủng  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Hoa Chủng Chủng Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Phật

南nam  無mô  上Thượng  彌Di  留Lưu  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Cao Tràng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  空Không  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Không Hoa Vương Phật

南nam  無mô  莎Sa  羅La  華Hoa  上Thượng  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Thượng Quang Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  眼Nhãn  上Thượng  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Thượng Quang Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  意Ý  山Sơn  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Ý Sơn Thượng Vương Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  樂Nhạo  說Thuyết  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Nhạo Thuyết Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  藥Dược  王Vương  成Thành  就Tựu  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Dược Vương Thành Tựu Thắng Vương Phật

南nam  無mô  千Thiên  雲Vân  雷Lôi  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Vân Lôi Thanh Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  寂Tịch  智Trí  慧Tuệ  月Nguyệt  聲Thanh  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tịch Trí Tuệ Nguyệt Thanh Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  摩Ma  尼Ni  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Bảo Sơn Vương Phật

南nam  無mô  歡Hoan  喜Hỷ  藏Tạng  勝Thắng  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoan Hỷ Tạng Thắng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  上Thượng  勝Thắng  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Thượng Thắng Công Đức Sơn Vương Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  藏Tạng  增Tăng  上Thượng  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Tăng Thượng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  動Động  山Sơn  嶽Nhạc  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Động Sơn Nhạc Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  諸Chư  禪Thiền  藏Tạng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Chư Tĩnh Lự Tạng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  潮Triều  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Triều Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  稱Xưng  功Công  德Đức  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Công Đức Sơn Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  華Hoa  香Hương  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hoa Hương Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  銀Ngân  幢Tràng  蓋Cái  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngân Tràng Cái Vương Phật

南nam  無mô  雲Vân  燈Đăng  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Đăng Tràng Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  摩Ma  尼Ni  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Bảo Quang Vương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  香Hương  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Thượng Vương Phật

南nam  無mô  覺Giác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Vương Phật

南nam  無mô  上Thượng  彌Di  留Lưu  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Cao Tràng Vương Phật

南nam  無mô  莎Sa  羅La  花Hoa  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Thượng Vương Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Vương Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  生Sanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Sanh Vương Phật

南nam  無mô  微Vi  細Tế  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Tế Hoa Phật

南nam  無mô  說Thuyết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thuyết Nghĩa Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Cao Phật

南nam  無mô  離Ly  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Cấu Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam  無mô  發Phát  行Hành  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Hành Nan Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  所Sở  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Sở Phát Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  發Phát  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Phát Hành Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  難Nạn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nạn Phật

南nam  無mô  不Bất  定Định  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Định Nguyện Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  諸Chư  願Nguyện  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Chư Nguyện Phật

南nam  無mô  無Vô  念Niệm  示Thị  現Hiện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Niệm Thị Hiện Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  善Thiện  根Căn  成Thành  就Tựu  諸Chư  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thiện Căn Thành Tựu Chư Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  不Bất  住Trụ  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Trụ Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  妙Diệu  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Sắc Phật

南nam  無mô  無Vô  相Tướng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tướng Thanh Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  星Tinh  宿Tú  增Tăng  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Tinh Tú Tăng Thượng Vương Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  室Thất  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thất Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Ý Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  境Cảnh  界Giới  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Cảnh Giới Tự Tại Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Hành Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  解Giải  脫Thoát  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Giải Thoát Phật

南nam  無mô  遠Viễn  離Ly  怖Bố  畏Úy  毛Mao  竪Thụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Viễn Ly Bố Úy Mao Thụ Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  寂Tịch  靜Tĩnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tịch Tĩnh Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  可Khả  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Khả Lạc Phật

南nam  無mô  隨Tùy  世Thế  間Gian  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Tùy Thế Gian Ý Phật

南nam  無mô  隨Tùy  世Thế  間Gian  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tùy Thế Gian Nhãn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Ái Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  羅La  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Thiên Phật

南nam  無mô  羅La  睺Hầu  羅La  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phú Chướng Tịnh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  鬘Man  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Man Phật

南nam  無mô  寶Bảo  形Hình  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hình Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Thủ Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Luân Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Uy Đức Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  大Đại  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Ái Phật

南nam  無mô  人Nhân  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Diện Phật

南nam  無mô  善Thiện  吉Cát  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Cát Phật

南nam  無mô  曼Mạn  陀Đà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hoa Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  聖Thánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thánh Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  宿Tú  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tú Phật

已dĩ  上thượng  六lục  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 600 danh hiệu]

南nam  無mô  離Ly  胎Thai  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Thai Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hải Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  步Bộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Bộ Phật

南nam  無mô  集Tập  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tập Công Đức Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Công Đức Phật

南nam  無mô  廣Quảng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Công Đức Phật

南nam  無mô  稱Xưng  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thành Phật

南nam  無mô  大Đại  如Như  意Ý  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Như Ý Luân Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  上Thượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Thượng Vương Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  國Quốc  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quốc Độ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  華Hoa  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Nhãn Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam  無mô  慧Tuệ  國Quốc  土Độ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tuệ Quốc Độ Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Uy Đức Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  池Trì  陀Đà  智Trí  慧Tuệ  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Ba-đầu-trì-đà Trí Tuệ Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam  無mô  寂Tịch  滅Diệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Diệt Tuệ Phật

南nam  無mô  降Hàng  魔Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Ma Phật

南nam  無mô  無Vô  上Thượng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Thượng Quang Phật

南nam  無mô  法Pháp  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tự Tại Phật

南nam  無mô  得Đắc  世Thế  間Gian  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thế Gian Công Đức Phật

南nam  無mô  實Thật  諦Đế  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Đế Xưng Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Ái Phật

南nam  無mô  得Đắc  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Trí Phật

南nam  無mô  智Trí  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Tràng Phật

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 與dữ  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  安an  隱ẩn  樂lạc  。 如như  諸chư  佛Phật  者giả  。 當đương  讀độc  誦tụng  是thị  諸chư  佛Phật  名danh  。
Nếu thiện nam tử hoặc thiện nữ nhân nào muốn cho hết thảy chúng sanh được an ổn và an lạc như chư Phật, họ nên đọc tụng các danh hiệu của chư Phật này."




復phục  作tác  是thị  言ngôn  。
Lại nói lời như vầy:

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  無Vô  智Trí  曀ê  佛Phật  
"♪ Quy mạng Ly Chư Vô Trí Ê Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  平Bình  等Đẳng  心Tâm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Bình Đẳng Tâm Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Phật

南nam  無mô  善Thiện  無Vô  垢Cấu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Vô Cấu Tạng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  炎Diễm  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Tích Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Hành Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Thanh Phật

南nam  無mô  不Bất  離Ly  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  門Môn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Ly Nhất Thiết Chúng Sanh Môn Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  過Quá  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Quá Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Quán Phật

南nam  無mô  平Bình  等Đẳng  須Tu  彌Di  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Bình Đẳng Diệu Cao Diện Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  無Vô  礙Ngại  精Tinh  進Tấn  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Vô Ngại Tinh Tấn Kiên Phật

南nam  無mô  莎Sa  羅La  花Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Hoa Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Đăng Vương Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  妙Diệu  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Diệu Thanh Vương Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Vương Phật

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Vương Phật

南nam  無mô  雲Vân  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Vương Phật

南nam  無mô  龍Long  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  陀Đà  羅La  尼Ni  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tổng Trì Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  深Thâm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Vương Phật

南nam  無mô  治Trị  諸Chư  病Bệnh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trị Chư Bệnh Vương Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  象Tượng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tượng Vương Phật

南nam  無mô  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Vương Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Vương Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Vương Phật

南nam  無mô  星Tinh  宿Tú  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tú Vương Phật

南nam  無mô  雲Vân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Vương Phật

南nam  無mô  雷Lôi  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Lôi Vương Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  堅Kiên  固Cố  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tụ Phật

南nam  無mô  華Hoa  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  住Trụ  持Trì  庭Đình  燎Liệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trụ Trì Đình Liệu Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Công Đức Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  無Vô  障Chướng  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Vô Chướng Lực Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  地Địa  力Lực  進Tiến  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Địa Lực Tiến Khứ Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  妙Diệu  無Vô  垢Cấu  位Vị  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Diệu Vô Cấu Vị Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  色Sắc  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Bảo Trang Nghiêm Sắc Trụ Trì Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  轉Chuyển  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Chuyển Nhất Thiết Pháp Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Uy Đức Phật

南nam  無mô  聖Thánh  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Uy Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Uy Đức Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Uy Đức Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Uy Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  悲Bi  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Bi Uy Đức Phật

南nam  無mô  地Địa  持Trì  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Trì Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  琉Lưu  璃Ly  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Lưu Ly Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tý Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Diện Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Diện Phật

南nam  無mô  日Nhật  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Diện Phật

南nam  無mô  日Nhật  威Uy  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Uy Đức Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  形Hình  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Hình Phật

南nam  無mô  可Khả  樂Lạc  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Khả Lạc Sắc Phật

南nam  無mô  瞻Chiêm  婆Bà  伽Già  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngọc Lan Sắc Phật

南nam  無mô  能Năng  與Dữ  樂Lạc  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Dữ Lạc Phật

南nam  無mô  能Năng  與Dữ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Dữ Nhãn Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  難Nan  降Hàng  伏Phục  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Hàng Phục Phật

已dĩ  上thượng  七thất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 700 danh hiệu]

南nam  無mô  難Nan  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thành Phật

南nam  無mô  難Nan  量Lương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Lương Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  惡Ác  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Ác Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  成Thành  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thành Phật

南nam  無mô  寶Bảo  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thành Tựu Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Phật

南nam  無mô  日Nhật  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Thành Tựu Phật

南nam  無mô  花Hoa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  樂Lạc  有Hữu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Lạc Hữu Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Công Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thắng Phật

南nam  無mô  上Thượng  妙Diệu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Diệu Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Phật

南nam  無mô  離Ly  諸Chư  障Chướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Chư Chướng Phật

南nam  無mô  婆Bà  樓Lâu  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Phật

南nam  無mô  婆Bà  樓Lâu  那Na  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Thiên Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Tiên Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Tiên Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tiên Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  仙Tiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tiên Phật

南nam  無mô  觀Quán  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Nhãn Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phật

南nam  無mô  住Trụ  虛Hư  空Không  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Hư Không Phật

南nam  無mô  住Trụ  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  清Thanh  淨Tịnh  功Công  德Đức  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trụ Thanh Tịnh Công Đức Bảo Phật

南nam  無mô  善Thiện  跡Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tích Phật

南nam  無mô  善Thiện  思Tư  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tư Nghĩa Phật

南nam  無mô  善Thiện  化Hóa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hóa Phật

南nam  無mô  善Thiện  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Ái Phật

南nam  無mô  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  善Thiện  親Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thân Phật

南nam  無mô  善Thiện  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hành Phật

南nam  無mô  善Thiện  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hoa Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  善Thiện  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hương Phật

南nam  無mô  善Thiện  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tý Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Phật

南nam  無mô  善Thiện  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Sơn Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Phật

南nam  無mô  智Trí  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sơn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sơn Phật

南nam  無mô  上Thượng  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Sơn Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  實Thật  中Trung  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Trung Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  合Hợp  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Hợp Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  齊Tề  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tề Phật

南nam  無mô  碎Toái  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Phật

南nam  無mô  碎Toái  金Kim  剛Cang  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Kiên Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  魔Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Ma Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  愛Ái  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Kiến Phật

南nam  無mô  現Hiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiện Kiến Phật

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiến Phật

南nam  無mô  大Đại  善Thiện  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thiện Kiến Phật

南nam  無mô  普Phổ  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Kiến Phật

南nam  無mô  見Kiến  平Bình  等Đẳng  不Bất  平Bình  等Đẳng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Bình Đẳng Bất Bình Đẳng Phật

南nam  無mô  見Kiến  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  障Chướng  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chướng Ngại Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  病Bệnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Bệnh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  愛Ái  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thế Gian Ái Kiến Phật

南nam  無mô  上Thượng  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Diệu Phật

南nam  無mô  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  三Tam  昧Muội  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đẳng Trì Phật

南nam  無mô  度Độ  一Nhất  切Thiết  疑Nghi  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Nghi Phật

南nam  無mô  度Độ  一Nhất  切Thiết  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Nhất Thiết Pháp Phật

南nam  無mô  不Bất  取Thủ  諸Chư  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thủ Chư Pháp Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Nghĩa Thành Tựu Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Phật

南nam  無mô  花Hoa  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thông Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  樹Thụ  提Đề  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Chiếu Diệu Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thông Phật

南nam  無mô  深Thâm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Vương Phật

南nam  無mô  海Hải  住Trụ  持Trì  勝Thắng  智Trí  慧Tuệ  奮Phấn  迅Tấn  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Trụ Trì Thắng Trí Tuệ Phấn Tấn Thông Phật

南nam  無mô  多Đa  摩Ma  羅La  葉Diếp  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Đàn Hương Thông Phật

南nam  無mô  常Thường  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Quán Phật

南nam  無mô  常Thường  圍Vi  遶Nhiễu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Vi Nhiễu Phật

南nam  無mô  常Thường  不Bất  輕Khinh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Bất Khinh Phật

南nam  無mô  常Thường  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Ưu Phật

南nam  無mô  常Thường  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Hỷ Phật

南nam  無mô  常Thường  笑Tiếu  歡Hoan  喜Hỷ  根Căn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tiếu Hoan Hỷ Căn Phật

南nam  無mô  常Thường  滿Mãn  足Túc  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Mãn Túc Thủ Phật

南nam  無mô  常Thường  舉Cử  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Cử Thủ Phật

南nam  無mô  常Thường  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  常Thường  修Tu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tu Hành Phật

南nam  無mô  常Thường  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  尼Ni  拘Câu  律Luật  佛Phật  
♪ Quy mạng Tung Quảng Phật

南nam  無mô  阿A  叔Thúc  迦Ca  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Phật

南nam  無mô  華Hoa  開Khai  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Khai Phật

南nam  無mô  善Thiện  決Quyết  定Định  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quyết Định Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Phật

已dĩ  上thượng  八bát  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 800 danh hiệu]

南nam  無mô  華Hoa  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thân Phật

南nam  無mô  手Thủ  脚Cước  柔Nhu  軟Nhuyễn  觸Xúc  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủ Cước Nhu Nhuyễn Xúc Thân Phật

南nam  無mô  日Nhật  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Luân Phật

南nam  無mô  闇Ám  滿Mãn  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Ám Mãn Túc Phật

南nam  無mô  相Tướng  身Thân  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Thân Thân Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thân Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  花Hoa  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Hoa Thân Phật

南nam  無mô  得Đắc  無Vô  礙Ngại  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Vô Ngại Phật

南nam  無mô  得Đắc  願Nguyện  滿Mãn  足Túc  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Nguyện Mãn Túc Phật

南nam  無mô  得Đắc  普Phổ  照Chiếu  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Phổ Chiếu Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  得Đắc  大Đại  無Vô  畏Úy  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Đại Vô Úy Phật

南nam  無mô  至Chí  大Đại  佛Phật  
♪ Quy mạng Chí Đại Phật

南nam  無mô  至Chí  大Đại  精Tinh  進Tấn  究Cứu  竟Cánh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chí Đại Tinh Tấn Cứu Cánh Phật

南nam  無mô  大Đại  境Cảnh  界Giới  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Cảnh Giới Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Phật

南nam  無mô  大Đại  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Dược Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Công Đức Phật

南nam  無mô  大Đại  樂Nhạo  說Thuyết  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nhạo Thuyết Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  生Sanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sanh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bảo Tác Phật

南nam  無mô  法Pháp  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tác Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Tác Phật

南nam  無mô  勝Thắng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tác Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tác Phật

南nam  無mô  日Nhật  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tác Phật

南nam  無mô  光Quang  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Tác Phật

南nam  無mô  火Hỏa  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Tác Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Tác Phật

南nam  無mô  燈Đăng  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Tác Phật

南nam  無mô  賢Hiền  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Tác Phật

南nam  無mô  覺Giác  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Tác Phật

南nam  無mô  花Hoa  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tác Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  憂Ưu  波Ba  羅La  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Liên Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  快Khoái  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  天Thiên  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  大Đại  雲Vân  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Vân Tạng Phật

南nam  無mô  那Na  羅La  延Diên  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Tạng Phật

南nam  無mô  如Như  來Lai  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Lai Tạng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tạng Phật

南nam  無mô  根Căn  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Căn Tạng Phật

南nam  無mô  如Như  意Ý  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Như Ý Tạng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tạng Phật

南nam  無mô  得Đắc  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Tạng Phật

南nam  無mô  勢Thế  羅La  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tạng Phật

南nam  無mô  山Sơn  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tạng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Tạng Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tạng Phật

南nam  無mô  香Hương  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tạng Phật

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  賢Hiền  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Tạng Phật

南nam  無mô  普Phổ  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tạng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  無Vô  垢Cấu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Cấu Tạng Phật

南nam  無mô  日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam  無mô  照Chiếu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Tạng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Tràng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  離Ly  世Thế  間Gian  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Thế Gian Tràng Phật

南nam  無mô  華Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Tràng Phật

南nam  無mô  實Thật  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  無Vô  垢Cấu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Vô Cấu Tràng Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Tràng Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tràng Phật

南nam  無mô  護Hộ  妙Diệu  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hộ Diệu Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  照Chiếu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Vô Cấu Chiếu Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  善Thiện  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Quang Minh Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  火Hỏa  輪Luân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Luân Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Chiếu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  威Uy  德Đức  香Hương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Uy Đức Hương Quang Minh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  大Đại  願Nguyện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đại Nguyện Quang Phật

已dĩ  上thượng  九cửu  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 900 danh hiệu]

南nam  無mô  金Kim  光Quang  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Quang Minh Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Tràng Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  多Đa  威Uy  德Đức  王Vương  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Đa Uy Đức Vương Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  清Thanh  淨Tịnh  金Kim  色Sắc  莊Trang  嚴Nghiêm  威Uy  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Tịnh Kim Sắc Trang Nghiêm Uy Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  幻Huyễn  奮Phấn  迅Tấn  威Uy  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Huyễn Phấn Tấn Uy Đức Quang Minh Phật

南nam  無mô  福Phước  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Tạng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Quang Minh Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Phật

南nam  無mô  高Cao  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Quang Minh Phật

南nam  無mô  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Quang Minh Phật

南nam  無mô  香Hương  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  寶Bảo  花Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Bảo Hoa Quang Minh Phật

南nam  無mô  水Thủy  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Quang Minh Phật

南nam  無mô  聚Tụ  集Tập  日Nhật  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tụ Tập Nhật Luân Phật

南nam  無mô  雲Vân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Quang Minh Phật

南nam  無mô  般Bát  頭Đầu  耆Kỳ  婆Bà  伽Già  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Bát-đầu-kỳ--già Hoa Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  力Lực  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Lực Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Quang Minh Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Quang Minh Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Phật

南nam  無mô  樹Thụ  提Đề  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Quang Minh Phật

南nam  無mô  然Nhiên  火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Hỏa Quang Minh Phật

南nam  無mô  焚Phần  燒Thiêu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phần Thiêu Quang Minh Phật

南nam  無mô  羅La  網Võng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng La Võng Quang Minh Phật

南nam  無mô  大Đại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Quang Minh Phật

南nam  無mô  稱Xưng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Phật

南nam  無mô  色Sắc  光Quang  明Minh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sắc Quang Minh Thanh Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cổ Thanh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Thanh Phật

南nam  無mô  雲Vân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Phật

南nam  無mô  天Thiên  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Thanh Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  雲Vân  妙Diệu  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Diệu Cổ Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  鼓Cổ  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Cổ Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  鼓Cổ  出Xuất  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Cổ Xuất Thanh Phật

南nam  無mô  聲Thanh  滿Mãn  法Pháp  界Giới  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Mãn Pháp Giới Thanh Phật

南nam  無mô  地Địa  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Hống Thanh Phật

南nam  無mô  普Phổ  遍Biến  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Biến Thanh Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hống Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Hống Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  分Phân  別Biệt  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Phân Biệt Hống Thanh Phật

南nam  無mô  驚Kinh  怖Bố  一Nhất  切Thiết  魔Ma  輪Luân  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kinh Bố Nhất Thiết Ma Luân Thanh Phật

南nam  無mô  降Hàng  伏Phục  一Nhất  切Thiết  聲Thanh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hàng Phục Nhất Thiết Thanh Thanh Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  礙Ngại  月Nguyệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nguyệt Tuệ Phật

南nam  無mô  法Pháp  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nguyệt Phật

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  明Minh  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Quang Minh Nguyệt Phật

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Nguyệt Phật

南nam  無mô  解Giải  脫Thoát  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Giải Thoát Nguyệt Phật

南nam  無mô  稱Xưng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Nguyệt Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Nguyệt Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Phật

南nam  無mô  滿Mãn  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Nguyệt Phật

南nam  無mô  大Đại  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Nguyệt Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Luân Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tuệ Phật

南nam  無mô  深Thâm  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Tuệ Phật

南nam  無mô  戒Giới  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Giới Tuệ Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Tuệ Phật

南nam  無mô  阿A  僧Tăng  祇Kỳ  劫Kiếp  修Tu  習Tập  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Số Kiếp Tu Tập Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  樂Lạc  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  行Hành  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Lạc Công Đức Trang Nghiêm Hành Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  離Ly  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Kiếp Phật

南nam  無mô  勝Thắng  功Công  德Đức  王Vương  莊Trang  嚴Nghiêm  威Uy  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Vương Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  滅Diệt  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Diệt Kiếp Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  留Lưu  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Kiếp Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  說Thuyết  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Thuyết Kiếp Phật

南nam  無mô  金Kim  光Quang  明Minh  色Sắc  光Quang  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Sắc Quang Thượng Phật

南nam  無mô  龍Long  寂Tịch  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tịch Thượng Phật

南nam  無mô  愛Ái  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ái Thượng Phật

南nam  無mô  度Độ  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Thượng Phật

南nam  無mô  法Pháp  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thượng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thượng Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Thượng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thượng Phật

南nam  無mô  龍Long  寂Tịch  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tịch Thượng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  寶Bảo  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Bảo Thượng Phật

南nam  無mô  莎Sa  梨Lê  羅La  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Thượng Phật

南nam  無mô  天Thiên  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Thượng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thượng Phật

南nam  無mô  香Hương  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Thượng Phật

南nam  無mô  放Phóng  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Hương Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Hương Phật

南nam  無mô  香Hương  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Phấn Tấn Phật

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phấn Tấn Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.000 danh hiệu]

南nam  無mô  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tượng Phật

南nam  無mô  大Đại  香Hương  象Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hương Tượng Phật

南nam  無mô  多Đa  羅La  跋Bạt  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoắc Diệp Hương Phật

南nam  無mô  戒Giới  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giới Hương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Hương Phật

南nam  無mô  普Phổ  遍Biến  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Biến Hương Phật

南nam  無mô  薰Huân  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Huân Hương Phật

南nam  無mô  多Đa  伽Già  羅La  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Mộc Hương Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Phật

南nam  無mô  曼Mạn  陀Đà  羅La  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Âm Hương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  香Hương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Hương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thủ Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Nhãn Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Khởi Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Thắng Phật

南nam  無mô  身Thân  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thân Thắng Phật

南nam  無mô  驚Kinh  怖Bố  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kinh Bố Thắng Phật

南nam  無mô  鬘Man  勝Thắng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Man Thắng Vân Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Thành Tựu Vân Phật

南nam  無mô  寶Bảo  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Vân Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vân Phật

南nam  無mô  雲Vân  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Hộ Phật

南nam  無mô  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật

南nam  無mô  聖Thánh  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thánh Hộ Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hộ Phật

南nam  無mô  普Phổ  遍Biến  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Biến Hộ Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Hộ Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Hỷ Phật

南nam  無mô  上Thượng  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Hỷ Phật

南nam  無mô  實Thật  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Hỷ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Hỷ Phật

南nam  無mô  龍Long  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Hỷ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  喜Hỷ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hỷ Phật

南nam  無mô  實Thật  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Trí Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Khứ Phật

南nam  無mô  善Thiện  知Tri  寂Tịch  靜Tĩnh  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tri Tịch Tĩnh Khứ Phật

南nam  無mô  大Đại  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Thế Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Thế Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  杵Xử  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Xử Thế Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  處Xứ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xứ Thế Phật

南nam  無mô  開Khai  悟Ngộ  菩Bồ  提Đề  智Trí  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Khai Ngộ Giác Trí Quang Phật

南nam  無mô  過Quá  三Tam  界Giới  處Xứ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Tam Giới Xứ Thế Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  處Xứ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Xứ Thế Phật

南nam  無mô  定Định  處Xứ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Định Xứ Thế Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  處Xứ  勢Thế  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Xứ Thế Phật

南nam  無mô  高Cao  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Khứ Phật

南nam  無mô  寂Tịch  滅Diệt  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Diệt Khứ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phấn Tấn Khứ Phật

南nam  無mô  善Thiện  步Bộ  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Bộ Khứ Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Tuệ Phật

南nam  無mô  海Hải  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Tuệ Phật

南nam  無mô  住Trụ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Tuệ Phật

南nam  無mô  勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

南nam  無mô  滅Diệt  諸Chư  惡Ác  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệt Chư Ác Tuệ Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Tuệ Phật

南nam  無mô  修Tu  行Hành  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Tu Hành Tuệ Phật

南nam  無mô  密Mật  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Mật Tuệ Phật

南nam  無mô  堅Kiên  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Tuệ Phật

南nam  無mô  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thanh Tịnh Tuệ Phật

南nam  無mô  大Đại  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tuệ Phật

南nam  無mô  普Phổ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tuệ Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Tuệ Phật

南nam  無mô  世Thế  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Tuệ Phật

南nam  無mô  上Thượng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thượng Tuệ Phật

南nam  無mô  妙Diệu  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Phật

南nam  無mô  快Khoái  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Tuệ Phật

南nam  無mô  無Vô  觀Quán  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Quán Tuệ Phật

南nam  無mô  稱Xưng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Tuệ Phật

南nam  無mô  廣Quảng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Tuệ Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  滿Mãn  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Mãn Tuệ Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tuệ Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Tuệ Phật

南nam  無mô  覺Giác  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Tuệ Phật

南nam  無mô  法Pháp  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tuệ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Tuệ Phật

南nam  無mô  虎Hổ  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hổ Tuệ Phật

南nam  無mô  善Thiện  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Tuệ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam  無mô  勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Phật

南nam  無mô  勝Thắng  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam  無mô  勇Dũng  猛Mãnh  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Dũng Mãnh Tích Phật

南nam  無mô  般Bát  若Nhã  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Tích Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Tích Phật

南nam  無mô  香Hương  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Tích Phật

南nam  無mô  寶Bảo  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tích Phật

南nam  無mô  寶Bảo  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Kế Phật

南nam  無mô  天Thiên  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Kế Phật

南nam  無mô  龍Long  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Kế Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Kế Phật

南nam  無mô  大Đại  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Kế Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tụ Phật

南nam  無mô  大Đại  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tụ Phật

南nam  無mô  大Đại  炎Diễm  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Phật

南nam  無mô  寶Bảo  手Thủ  柔Nhu  軟Nhuyễn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thủ Nhu Nhuyễn Phật

南nam  無mô  寶Bảo  印Ấn  手Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Ấn Thủ Phật

已dĩ  上thượng  一nhất  千thiên  一nhất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 1.100 danh hiệu]

佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  一nhất  
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 1


Chú Thích

Khi lạy hoặc quán tưởng danh hiệu, hành giả có thể tùy ý chọn lựa kiểu xưng niệm mà mình thích. Ví dụ như: «Quy mạng / Nam-mô / Kính lễ / Quy y / Chí tâm đảnh lễ / Con xin quy y và đảnh lễ ... Phật»

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

Bhikṣu: bíc su
nayuta: na du ta
vimbara: vim ba ra

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter