大Đại  方Phương  等Đẳng  大Đại  集Tập  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  

海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  品Phẩm  第đệ  五ngũ  之chi  三tam  

爾nhĩ  時thời  海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 是thị  大Đại  乘Thừa  經Kinh  。 能năng  多đa  利lợi  益ích  。 無vô  量lượng  眾chúng  生sanh  。

何hà  以dĩ  故cố  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 因nhân  大Đại  乘Thừa  故cố  。 得đắc  人nhân  天thiên  樂lạc  。 及cập  涅Niết  槃Bàn  樂lạc  。

世Thế  尊Tôn  。 夫phù  大Đại  乘Thừa  者giả  。 何hà  法Pháp  攝nhiếp  取thủ  。 何hà  法Pháp  利lợi  益ích  。 何hà  法Pháp  難nan  得đắc  。 何hà  法pháp  障chướng  礙ngại  。 何hà  因nhân  緣duyên  故cố  。 名danh  為vi  大Đại  乘Thừa  。

佛Phật  言ngôn  。

善thiện  男nam  子tử  。 有hữu  一nhất  法Pháp  。 攝nhiếp  取thủ  大Đại  乘Thừa  。 所sở  謂vị  初sơ  發phát  。 菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。 既ký  發phát  心tâm  已dĩ  。 修tu  不bất  放phóng  逸dật  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 明minh  信tín  業nghiệp  果quả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 觀quán  十thập  二nhị  緣duyên  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  諸chư  眾chúng  生sanh  。 其kỳ  心tâm  平bình  等đẳng  。 樂nhạo  修tu  大đại  慈từ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 謂vị  不bất  退thoái  失thất  。 菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 所sở  謂vị  念niệm  佛Phật  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 如như  法Pháp  住trụ  已dĩ  。 念niệm  於ư  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  不bất  退thoái  心tâm  。 念niệm  於ư  眾chúng  僧Tăng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  失thất  道Đạo  心tâm  。 念niệm  於ư  淨tịnh  戒giới  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 遠viễn  離ly  煩phiền  惱não  。 心tâm  念niệm  於ư  捨xả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 欲dục  得đắc  無vô  量lượng  。 寂tịch  靜tĩnh  之chi  身thân  。 專chuyên  念niệm  於ư  天thiên  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 念niệm  欲dục  安an  隱ẩn  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 勤cần  行hành  精tinh  進tấn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 欲dục  令linh  眾chúng  生sanh  。 悉tất  得đắc  解giải  脫thoát  。 得đắc  解giải  脫thoát  已dĩ  。 受thọ  於ư  喜hỷ  樂lạc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 樂nhạo  求cầu  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 遠viễn  離ly  退thoái  心tâm  。 為vì  眾chúng  說thuyết  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  聽thính  法Pháp  者giả  。 生sanh  愛ái  念niệm  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  說thuyết  法Pháp  者giả  。 樂nhạo  為vi  供cúng  養dường  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  正Chánh  法Pháp  中trung  。 生sanh  藥dược  樹thụ  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  自tự  己kỷ  身thân  。 生sanh  大đại  醫y  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 至chí  心tâm  專chuyên  念niệm  。 護hộ  持trì  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 紹thiệu  隆long  三Tam  寶Bảo  。 不bất  令linh  斷đoạn  絕tuyệt  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 遠viễn  離ly  懈giải  怠đãi  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 所sở  謂vị  知tri  足túc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  一nhất  切thiết  財tài  。 無vô  貪tham  慳san  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 自tự  持trì  戒giới  已dĩ  。 能năng  化hóa  毀hủy  禁cấm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 自tự  修tu  忍nhẫn  已dĩ  。 能năng  化hóa  眾chúng  生sanh  。 令linh  離ly  瞋sân  心tâm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 得đắc  少thiểu  利lợi  益ích  。 生sanh  大đại  恩ân  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 少thiểu  得đắc  恩ân  分phần  。 生sanh  大đại  報báo  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 自tự  持trì  淨tịnh  戒giới  。 不bất  輕khinh  毀hủy  禁cấm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 破phá  於ư  憍kiêu  慢mạn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 至chí  心tâm  求cầu  覓mịch  。 聽thính  法Pháp  之chi  人nhân  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  惡ác  知tri  識thức  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 至chí  心tâm  修tu  善thiện  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  隨tùy  他tha  意ý  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 調điều  伏phục  諸chư  根căn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  法Pháp  師sư  心tâm  。 如như  如Như  來Lai  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  惜tích  身thân  命mạng  。 護hộ  持trì  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 行hành  於ư  世thế  法pháp  。 不bất  為vị  沾triêm  污ô  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  惜tích  身thân  命mạng  。 求cầu  於ư  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 調điều  伏phục  眾chúng  生sanh  。 受thọ  苦khổ  不bất  恨hận  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 如Như  來Lai  現hiện  在tại  。 若nhược  涅Niết  槃Bàn  後hậu  。 供cúng  養dường  塔tháp  像tượng  。 等đẳng  無vô  有hữu  二nhị  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 眾chúng  生sanh  不bất  請thỉnh  。 樂nhạo  為vi  善thiện  友hữu  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  好hảo  物vật  中trung  。 心tâm  無vô  貪tham  著trước  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 樂nhạo  念niệm  出xuất  家gia  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 樂nhạo  稱xưng  人nhân  善thiện  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 樂nhạo  求cầu  莊trang  嚴nghiêm  。 菩Bồ  提Đề  之chi  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  同đồng  師sư  同đồng  學học  。 心tâm  無vô  嫉tật  妬đố  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 教giáo  化hóa  眾chúng  生sanh  。 發phát  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 心tâm  無vô  悔hối  退thoái  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 覆phú  藏tàng  他tha  過quá  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 求cầu  一nhất  切thiết  語ngữ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 求cầu  一nhất  切thiết  作tác  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 所sở  謂vị  實thật  語ngữ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 發phát  言ngôn  之chi  後hậu  。 要yếu  終chung  其kỳ  事sự  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  善thiện  法Pháp  所sở  。 心tâm  無vô  厭yếm  足túc  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 隨tùy  所sở  得đắc  物vật  。 悉tất  與dữ  人nhân  共cộng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 善thiện  知tri  魔ma  界giới  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 破phá  壞hoại  憍kiêu  慢mạn  。 修tu  真chân  實thật  知tri  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 心tâm  樂nhạo  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 離ly  我ngã  我ngã  所sở  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  自tự  讚tán  歎thán  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 隨tùy  俗tục  而nhi  行hành  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  正chánh  命mạng  已dĩ  。 樂nhạo  於ư  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 持trì  淨tịnh  戒giới  已dĩ  。 思tư  惟duy  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  多đa  聞văn  已dĩ  。 不bất  生sanh  憍kiêu  慢mạn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  善thiện  行hành  已dĩ  。 即tức  住trụ  初Sơ  地Địa  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  空Không  三Tam  昧Muội  。 觀quán  於ư  法pháp  性tánh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 得đắc  供cúng  養dường  已dĩ  。 其kỳ  心tâm  不bất  高cao  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 樂nhạo  說thuyết  世thế  者giả  。 不bất  與dữ  同đồng  止chỉ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 得đắc  如như  法Pháp  物vật  。 與dữ  同đồng  學học  共cộng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 真chân  實thật  方phương  便tiện  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 一nhất  切thiết  知tri  已dĩ  。 不bất  生sanh  貪tham  想tưởng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 未vị  學học  學học  已dĩ  。 心tâm  不bất  生sanh  悔hối  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 既ký  學học  知tri  已dĩ  。 心tâm  不bất  輕khinh  慢mạn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 遇ngộ  罵mạ  辱nhục  已dĩ  。 心tâm  不bất  生sanh  瞋sân  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 供cung  養dưỡng  罵mạ  辱nhục  。 其kỳ  心tâm  無vô  二nhị  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 聞văn  說thuyết  正Chánh  法Pháp  。 稱xưng  讚tán  善thiện  哉tai  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  欲dục  具cụ  足túc  。 六Lục  波Ba  羅La  蜜Mật  。 常thường  求cầu  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 信tín  心tâm  不bất  退thoái  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  菩Bồ  提Đề  道Đạo  。 求cầu  於ư  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 受thọ  供cúng  養dường  已dĩ  。 常thường  淨tịnh  己kỷ  心tâm  。 為vì  令linh  施thí  主chủ  。 得đắc  大đại  利lợi  益ích  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 具cụ  足túc  七thất  財tài  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 能năng  破phá  眾chúng  生sanh  。 貧bần  窮cùng  困khốn  苦khổ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  善thiện  方phương  便tiện  。 調điều  伏phục  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 以dĩ  四Tứ  攝Nhiếp  法Pháp  。 攝nhiếp  取thủ  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  與dữ  眾chúng  生sanh  。 而nhi  共cộng  諍tranh  訟tụng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 聞văn  法Pháp  之chi  時thời  。 於ư  法Pháp  師sư  所sở  。 不bất  求cầu  其kỳ  短đoản  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 未vị  得đắc  無vô  上thượng  。 沙Sa  門Môn  果Quả  證chứng  。 心tâm  不bất  生sanh  悔hối  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  行hành  世thế  間gian  。 不bất  為vị  八bát  法pháp  。 之chi  所sở  染nhiễm  污ô  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 常thường  觀quán  己kỷ  過quá  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 於ư  舉cử  罪tội  者giả  。 不bất  生sanh  瞋sân  恚khuể  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 見kiến  世thế  間gian  法pháp  。 其kỳ  心tâm  生sanh  捨xả  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  誑cuống  善thiện  友hữu  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 先tiên  淨tịnh  其kỳ  心tâm  。 教giáo  他tha  令linh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 不bất  為vì  利lợi  養dưỡng  。 受thọ  持trì  淨tịnh  戒giới  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  增tăng  善thiện  法Pháp  。 修tu  集tập  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  於ư  善thiện  法Pháp  。 修tu  淨tịnh  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  淨tịnh  功công  德đức  。 而nhi  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 為vì  淨tịnh  智trí  慧tuệ  。 而nhi  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  集tập  無Vô  想Tưởng  三Tam  昧Muội  方phương  便tiện  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 如như  法Pháp  而nhi  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  三tam  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 知tri  處xứ  非phi  處xứ  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 修tu  舍Xá  摩Ma  他Tha  。 為vì  欲dục  莊trang  嚴nghiêm  。 毘Tỳ  婆Bà  舍Xá  那Na  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 知tri  於ư  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 觀quán  於ư  三tam  世thế  等đẳng  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 謂vị  不bất  分phân  別biệt  。 一nhất  切thiết  法Pháp  界Giới  。

復phục  有hữu  一nhất  法Pháp  。 一nhất  切thiết  法pháp  性tánh  。 不bất  生sanh  不bất  滅diệt  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 觀quán  是thị  百bách  法Pháp  。 如như  是thị  名danh  為vi  。 攝nhiếp  取thủ  大Đại  乘Thừa  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 復phục  告cáo  海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

善thiện  男nam  子tử  。 有hữu  二nhị  法Pháp  。 利lợi  益ích  大Đại  乘Thừa  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  念niệm  佛Phật  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  離ly  聲Thanh  聞Văn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 擁ủng  護hộ  解giải  脫thoát  。 二nhị  者giả  。 能năng  演diễn  說thuyết  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 二nhị  者giả  。 調điều  伏phục  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 猶do  如như  幻huyễn  相tướng  。 二nhị  者giả  。 觀quán  諸chư  眾chúng  生sanh  。 悉tất  無vô  有hữu  我ngã  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  捨xả  菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 觀quán  法pháp  平bình  等đẳng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  於ư  善thiện  根căn  。 二nhị  者giả  。 無vô  作tác  無vô  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  善thiện  法Pháp  故cố  。 而nhi  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。 二nhị  者giả  。 畢tất  竟cánh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  身thân  畢tất  竟cánh  。 二nhị  者giả  。 眾chúng  生sanh  畢tất  竟cánh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 內nội  淨tịnh  。 二nhị  者giả  。 外ngoại  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 不bất  作tác  罪tội  。 二nhị  。 作tác  已dĩ  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 能năng  布bố  施thí  。 二nhị  。 不bất  求cầu  報báo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 平bình  等đẳng  施thí  。 二nhị  。 能năng  迴hồi  向hướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 持trì  戒giới  。 二nhị  者giả  。 不bất  求cầu  善thiện  果quả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 不bất  自tự  譽dự  。 二nhị  。 不bất  毀hủy  他tha  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 忍nhẫn  辱nhục  。 二nhị  者giả  。 軟nhuyễn  語ngữ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  貪tham  不bất  貪tham  。 二nhị  者giả  。 於ư  瞋sân  不bất  瞋sân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  於ư  善thiện  法Pháp  。 勤cần  修tu  精tinh  進tấn  。 二nhị  者giả  。 不bất  輕khinh  懈giải  怠đãi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 身thân  寂tịch  靜tĩnh  。 二nhị  。 心tâm  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 求cầu  禪thiền  支chi  。 二nhị  。 調điều  伏phục  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 樂nhạo  在tại  禪thiền  定định  。 二nhị  。 不bất  厭yếm  欲dục  界giới  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  觀quán  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 欲dục  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  求cầu  善thiện  友hữu  。 二nhị  者giả  。 恭cung  敬kính  供cúng  養dường  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 至chí  心tâm  聽thính  。 二nhị  。 至chí  心tâm  受thọ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 數sác  諮tư  問vấn  。 二nhị  。 如như  法Pháp  住trụ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  法pháp  。 二nhị  者giả  。 知tri  義nghĩa  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 聞văn  已dĩ  無vô  厭yếm  。 二nhị  者giả  。 知tri  已dĩ  無vô  厭yếm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  善thiện  。 二nhị  者giả  。 離ly  惡ác  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  說thuyết  正Chánh  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 於ư  受thọ  法Pháp  者giả  。 生sanh  憐lân  愍mẫn  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  法Pháp  無vô  慳san  悋lận  心tâm  。 二nhị  者giả  。 說thuyết  時thời  無vô  有hữu  食thực  想tưởng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 至chí  心tâm  聽thính  。 二nhị  。 至chí  心tâm  受thọ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 離ly  五ngũ  蓋cái  。 二nhị  。 修tu  七Thất  覺Giác  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 喜hỷ  。 二nhị  者giả  。 樂lạc  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  己kỷ  。 二nhị  者giả  。 知tri  時thời  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 信tín  果quả  報báo  。 二nhị  。 作tác  善thiện  業nghiệp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  斷đoạn  聖thánh  性tánh  。 二nhị  者giả  。 實thật  語ngữ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 如như  說thuyết  而nhi  住trụ  。 二nhị  者giả  。 不bất  藏tàng  如Như  來Lai  功công  德đức  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  身thân  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  三tam  不bất  善thiện  根căn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  身thân  猶do  如như  草thảo  木mộc  。 二nhị  者giả  。 為vì  淨tịnh  心tâm  故cố  。 修tu  行hành  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  口khẩu  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  四tứ  過quá  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  一nhất  切thiết  法pháp  。 悉tất  不bất  可khả  說thuyết  。 二nhị  者giả  。 觀quán  聲thanh  如như  響hưởng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  心tâm  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  無vô  明minh  。 嫉tật  妬đố  邪tà  見kiến  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 內nội  淨tịnh  。 二nhị  者giả  。 外ngoại  無vô  行hành  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  慈từ  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  親thân  怨oán  之chi  想tưởng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 觀quán  眾chúng  生sanh  。 猶do  如như  虛hư  空không  。 二nhị  者giả  。 修tu  慈từ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  捨xả  悲bi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 求cầu  善thiện  不bất  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 能năng  調điều  不bất  調điều  。 二nhị  者giả  。 調điều  時thời  不bất  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 持trì  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 護hộ  持trì  法Pháp  者giả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 樂nhạo  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 護hộ  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 稱xưng  揚dương  人nhân  善thiện  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  藏tàng  他tha  過quá  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 離ly  貪tham  。 二nhị  者giả  。 離ly  瞋sân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  捨xả  眾chúng  生sanh  。 二nhị  者giả  。 修tu  捨xả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  佛Phật  。 二nhị  者giả  。 知tri  無vô  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  身thân  。 二nhị  者giả  。 求cầu  三tam  十thập  二nhị  相tướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 化hóa  諸chư  眾chúng  生sanh  。 令linh  住trụ  法Pháp  中trung  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  無vô  貪tham  處xứ  。 二nhị  者giả  。 於ư  貪tham  者giả  所sở  。 生sanh  於ư  悲bi  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  。 二nhị  者giả  。 依y  無vô  退thoái  僧Tăng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  於ư  無vô  僧Tăng  。 二nhị  者giả  。 擁ủng  護hộ  四tứ  沙Sa  門Môn  果Quả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  戒giới  。 二nhị  者giả  。 知tri  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 不bất  可khả  宣tuyên  說thuyết  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  戒giới  無vô  住trụ  。 二nhị  者giả  。 護hộ  毀hủy  禁cấm  者giả  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  施thí  。 二nhị  者giả  。 施thí  已dĩ  無vô  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 離ly  煩phiền  惱não  故cố  。 演diễn  說thuyết  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  天thiên  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 具cụ  足túc  念niệm  心tâm  。 二nhị  者giả  。 擁ủng  護hộ  亂loạn  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 功công  德đức  莊trang  嚴nghiêm  。 二nhị  者giả  。 智trí  慧tuệ  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  無vô  造tạo  作tác  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  修tu  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 無vô  縛phược  。 二nhị  者giả  。 縛phược  者giả  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  誑cuống  心tâm  。 二nhị  者giả  。 至chí  心tâm  清thanh  淨tịnh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  恩ân  。 二nhị  者giả  。 念niệm  恩ân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 說thuyết  一nhất  切thiết  過quá  。 二nhị  者giả  。 而nhi  遠viễn  離ly  之chi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  修tu  聖thánh  行hành  。 二nhị  者giả  。 化hóa  他tha  令linh  行hành  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 願nguyện  求cầu  善thiện  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 心tâm  無vô  厭yếm  足túc  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  惡ác  法pháp  。 二nhị  者giả  。 親thân  近cận  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 請thỉnh  佛Phật  說thuyết  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 至chí  心tâm  聽thính  受thọ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  一nhất  切thiết  法pháp  。 不bất  生sanh  不bất  滅diệt  。 二nhị  者giả  。 說thuyết  字tự  句cú  義nghĩa  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  無vô  眾chúng  生sanh  。 二nhị  者giả  。 以dĩ  己kỷ  善thiện  根căn  。 與dữ  眾chúng  生sanh  共cộng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  諸chư  相tướng  。 二nhị  者giả  。 深thâm  求cầu  三tam  十thập  二nhị  相tướng  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  空không  。 二nhị  者giả  。 將tương  護hộ  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  集tập  無vô  願nguyện  。 二nhị  者giả  。 及cập  願nguyện  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  一nhất  切thiết  善thiện  。 二nhị  者giả  。 願nguyện  諸chư  眾chúng  生sanh  。 同đồng  修tu  善thiện  根căn  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 智trí  慧tuệ  無vô  礙ngại  。 二nhị  者giả  。 受thọ  諸chư  有hữu  身thân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  動động  。 二nhị  者giả  。 不bất  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 慚tàm  。 二nhị  者giả  。 愧quý  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 樂nhạo  寂tịch  靜tĩnh  。 二nhị  。 求cầu  靜tĩnh  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  集tập  無Vô  諍Tranh  三Tam  昧Muội  。 二nhị  者giả  。 觀quán  無vô  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 少thiểu  欲dục  。 二nhị  者giả  。 知tri  足túc  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 覆phú  藏tàng  他tha  罪tội  。 二nhị  者giả  。 顯hiển  露lộ  己kỷ  過quá  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 二nhị  者giả  。 深thâm  信tín  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 無vô  我ngã  。 二nhị  者giả  。 無vô  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 防phòng  自tự  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 壞hoại  他tha  煩phiền  惱não  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  無vô  作tác  無vô  受thọ  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  修tu  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  生sanh  死tử  過quá  。 二nhị  者giả  。 不bất  斷đoạn  生sanh  死tử  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  樂nhạo  生sanh  死tử  。 二nhị  者giả  。 化hóa  諸chư  眾chúng  生sanh  。 令linh  度độ  生sanh  死tử  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  波Ba  羅La  蜜Mật  。 二nhị  者giả  。 求cầu  已dĩ  無vô  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  智trí  。 二nhị  者giả  。 化hóa  他tha  令linh  同đồng  己kỷ  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  求cầu  供cúng  養dường  。 二nhị  者giả  。 為vì  供cúng  養dường  故cố  。 造tạo  作tác  諸chư  業nghiệp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  有hữu  恩ân  處xứ  。 常thường  欲dục  報báo  之chi  。 二nhị  者giả  。 於ư  恩ân  無vô  恩ân  。 等đẳng  而nhi  報báo  之chi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  不bất  放phóng  逸dật  。 二nhị  者giả  。 修tu  無vô  緣duyên  慈từ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 入nhập  於ư  出xuất  家gia  。 二nhị  者giả  。 既ký  出xuất  家gia  已dĩ  。 心tâm  生sanh  愛ái  樂nhạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  成thành  功công  德đức  。 二nhị  者giả  。 於ư  無vô  德đức  者giả  。 生sanh  憐lân  愍mẫn  心tâm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  於ư  身thân  念niệm  。 二nhị  者giả  。 無vô  有hữu  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  於ư  受thọ  處xứ  。 二nhị  者giả  。 無vô  有hữu  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  於ư  心tâm  處xứ  。 二nhị  者giả  。 無vô  有hữu  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 念niệm  於ư  法Pháp  處xứ  。 二nhị  者giả  。 無vô  有hữu  念niệm  處xứ  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  不bất  善thiện  之chi  法pháp  。 二nhị  者giả  。 親thân  近cận  能năng  生sanh  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  已dĩ  生sanh  惡ác  法pháp  。 二nhị  者giả  。 護hộ  持trì  已dĩ  生sanh  善thiện  法Pháp  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  令linh  未vị  生sanh  。 善thiện  法Pháp  得đắc  生sanh  。 二nhị  者giả  。 為vì  令linh  增tăng  廣quảng  。 而nhi  擁ủng  護hộ  之chi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 獲hoạch  大đại  神thần  通thông  。 二nhị  者giả  。 得đắc  已dĩ  。 教giáo  化hóa  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 安an  住trụ  法Pháp  界Giới  。 二nhị  者giả  。 遍biến  見kiến  。 諸chư  佛Phật  世thế  界giới  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 信tín  心tâm  不bất  動động  。 二nhị  者giả  。 化hóa  不bất  信tín  者giả  。 令linh  同đồng  己kỷ  信tín  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  心tâm  。 二nhị  者giả  。 教giáo  化hóa  狂cuồng  亂loạn  之chi  人nhân  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 勤cần  精tinh  進tấn  。 二nhị  。 化hóa  懈giải  怠đãi  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 具cụ  足túc  無vô  礙ngại  智trí  慧tuệ  。 二nhị  者giả  。 化hóa  彼bỉ  無vô  明minh  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  界giới  。 二nhị  者giả  。 觀quán  緣duyên  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  智trí  莊trang  嚴nghiêm  。 二nhị  者giả  。 其kỳ  心tâm  不bất  悔hối  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  諸chư  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 出xuất  煩phiền  惱não  已dĩ  。 了liễu  知tri  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  解giải  脫thoát  。 二nhị  者giả  。 煩phiền  惱não  不bất  合hợp  三tam  界giới  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 莊trang  嚴nghiêm  菩Bồ  提Đề  。 二nhị  者giả  。 修tu  學học  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 盡tận  智trí  。 二nhị  。 無vô  生sanh  智trí  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  聖thánh  道Đạo  方phương  便tiện  。 二nhị  者giả  。 觀quán  生sanh  死tử  方phương  便tiện  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 畢tất  竟cánh  道Đạo  。 二nhị  者giả  。 知tri  退thoái  轉chuyển  道đạo  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 如như  法Pháp  而nhi  住trụ  。 二nhị  者giả  。 於ư  諸chư  法pháp  中trung  。 不bất  生sanh  著trước  見kiến  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 從tùng  緣duyên  生sanh  滅diệt  。 二nhị  者giả  。 從tùng  緣duyên  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  。 知tri  魔ma  業nghiệp  。 二nhị  。 知tri  已dĩ  離ly  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  恚khuể  生sanh  忍nhẫn  。 二nhị  者giả  。 於ư  忍nhẫn  生sanh  愛ái  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  菩Bồ  提Đề  故cố  。 而nhi  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。 二nhị  者giả  。 雖tuy  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。 心tâm  無vô  貪tham  著trước  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  捨xả  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 不bất  捨xả  修tu  善thiện  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  處xứ  非phi  處xứ  。 二nhị  者giả  。 以dĩ  諸chư  善thiện  根căn  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 猶do  如như  幻huyễn  相tướng  。 二nhị  者giả  。 修tu  向hướng  無vô  上thượng  。 菩Bồ  提Đề  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  諸chư  眾chúng  生sanh  。 及cập  以dĩ  菩Bồ  提Đề  等đẳng  無vô  差sai  別biệt  。 二nhị  者giả  。 知tri  諸chư  眾chúng  生sanh  。 因nhân  緣duyên  菩Bồ  提Đề  。 而nhi  得đắc  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  法pháp  無vô  生sanh  。 二nhị  者giả  。 為vì  善thiện  法Pháp  故cố  。 而nhi  修tu  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  二nhị  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  可khả  說thuyết  法Pháp  。 而nhi  能năng  宣tuyên  說thuyết  。 二nhị  者giả  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  。 悉tất  同đồng  一Nhất  乘Thừa  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 初sơ  發phát  菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 親thân  近cận  善thiện  友hữu  。 心tâm  不bất  生sanh  悔hối  。 三tam  者giả  。 修tu  集tập  大đại  悲bi  。 心tâm  不bất  退thoái  轉chuyển  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 破phá  壞hoại  慳san  悋lận  。 二nhị  者giả  。 惠huệ  施thí  一nhất  切thiết  。 三tam  者giả  。 攝nhiếp  取thủ  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 具cụ  足túc  淨tịnh  戒giới  。 二nhị  者giả  。 調điều  伏phục  毀hủy  禁cấm  。 三tam  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 心tâm  不bất  瞋sân  恨hận  。 二nhị  者giả  。 調điều  瞋sân  恚khuể  者giả  。 三tam  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  生sanh  死tử  中trung  。 心tâm  無vô  悔hối  退thoái  。 二nhị  者giả  。 甘cam  樂nhạo  營doanh  他tha  。 所sở  作tác  事sự  業nghiệp  。 三tam  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 得đắc  三tam  昧muội  定định  。 二nhị  者giả  。 不bất  生sanh  憍kiêu  慢mạn  。 三tam  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  於ư  多đa  聞văn  。 二nhị  者giả  。 得đắc  已dĩ  。 不bất  生sanh  憍kiêu  慢mạn  。 三tam  者giả  。 迴hồi  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 生sanh  緣duyên  。 二nhị  者giả  。 法pháp  緣duyên  。 三tam  者giả  。 無vô  緣duyên  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  悲bi  。 二nhị  者giả  。 悲bi  他tha  。 三tam  者giả  。 離ly  自tự  他tha  悲bi  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  於ư  自tự  利lợi  。 修tu  集tập  智trí  慧tuệ  。 二nhị  者giả  。 以dĩ  是thị  智trí  慧tuệ  。 轉chuyển  化hóa  眾chúng  生sanh  。 三tam  者giả  。 自tự  利lợi  利lợi  他tha  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 知tri  過quá  去khứ  已dĩ  盡tận  。 二nhị  者giả  。 知tri  未vị  來lai  無vô  生sanh  。 三tam  者giả  。 知tri  現hiện  在tại  無vô  住trụ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  正chánh  定định  者giả  。 修tu  集tập  慈từ  心tâm  。 二nhị  者giả  。 為vì  邪tà  定định  者giả  。 修tu  集tập  悲bi  心tâm  。 三tam  者giả  。 為vì  不bất  定định  者giả  。 修tu  集tập  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 淨tịnh  身thân  。 二nhị  者giả  。 淨tịnh  口khẩu  。 三tam  者giả  。 淨tịnh  意ý  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  不bất  淨tịnh  觀quán  。 為vì  壞hoại  貪tham  欲dục  。 二nhị  者giả  。 修tu  慈từ  為vì  壞hoại  瞋sân  恚khuể  。 三tam  者giả  。 觀quán  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 為vì  壞hoại  無vô  明minh  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 安an  。 二nhị  者giả  。 樂lạc  。 三tam  者giả  。 知tri  足túc  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 聞văn  已dĩ  能năng  持trì  。 二nhị  者giả  。 能năng  廣quảng  分phân  別biệt  。 文văn  字tự  句cú  義nghĩa  。 三tam  者giả  。 觀quán  察sát  罪tội  過quá  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 具cụ  足túc  七thất  財tài  。 二nhị  者giả  。 能năng  大đại  法Pháp  施thí  。 三tam  者giả  。 能năng  施thí  眾chúng  生sanh  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 實thật  義nghĩa  。 二nhị  者giả  。 真chân  義nghĩa  。 三tam  者giả  。 不bất  誑cuống  義nghĩa  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  知tri  。 二nhị  者giả  。 知tri  他tha  。 三tam  者giả  。 知tri  時thời  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 五ngũ  陰ấm  法pháp  陰ấm  平bình  等đẳng  。 二nhị  者giả  。 諸chư  界giới  法Pháp  界Giới  平bình  等đẳng  。 三tam  者giả  。 諸chư  入nhập  法pháp  入nhập  平bình  等đẳng  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 修tu  空không  。 二nhị  者giả  。 無vô  相tướng  。 三tam  者giả  。 無vô  願nguyện  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  謗báng  因nhân  果quả  。 二nhị  者giả  。 方phương  便tiện  生sanh  法pháp  。 皆giai  從tùng  因nhân  緣duyên  。 三tam  者giả  。 和hòa  合hợp  因nhân  緣duyên  。 而nhi  得đắc  名danh  字tự  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 信tín  佛Phật  。 不bất  可khả  思tư  議nghị  。 二nhị  者giả  。 信tín  法Pháp  。 不bất  生sanh  誹phỉ  謗báng  。 三tam  者giả  。 信tín  僧Tăng  。 良lương  祐hựu  福phước  田điền  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  貪tham  欲dục  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  瞋sân  恚khuể  。 三tam  者giả  。 遠viễn  離ly  愚ngu  癡si  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 世thế  諦đế  。 二nhị  者giả  。 第Đệ  一Nhất  義Nghĩa  諦Đế  。 三tam  者giả  。 不bất  著trước  二nhị  諦đế  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 遠viễn  離ly  煩phiền  惱não  。 二nhị  者giả  。 遠viễn  離ly  憍kiêu  慢mạn  。 三tam  者giả  。 於ư  福phước  田điền  所sở  。 禮lễ  拜bái  供cúng  養dường  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  染nhiễm  欲dục  界giới  。 二nhị  者giả  。 不bất  著trước  色sắc  界giới  。 三tam  者giả  。 於ư  無vô  色sắc  界giới  。 不bất  生sanh  憍kiêu  慢mạn  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 供cúng  養dường  不bất  喜hỷ  。 二nhị  者giả  。 毀hủy  辱nhục  不bất  恚khuể  。 三tam  者giả  。 離ly  世thế  八bát  法pháp  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 藏tàng  覆phú  諸chư  根căn  。 二nhị  者giả  。 解giải  了liễu  諸chư  根căn  。 三tam  者giả  。 寂tịch  靜tĩnh  諸chư  根căn  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 趣thú  向hướng  善thiện  地địa  。 二nhị  者giả  。 離ly  善thiện  地địa  障chướng  。 三tam  者giả  。 觀quán  善thiện  地địa  德đức  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 至chí  心tâm  。 二nhị  者giả  。 淨tịnh  心tâm  。 三tam  者giả  。 淨tịnh  莊trang  嚴nghiêm  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 學học  戒giới  戒giới  。 二nhị  者giả  。 學học  心tâm  戒giới  。 三tam  者giả  。 學học  慧tuệ  戒giới  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 受thọ  樂lạc  。 不bất  生sanh  貪tham  逸dật  。 二nhị  者giả  。 受thọ  苦khổ  。 不bất  生sanh  惱não  恚khuể  。 三tam  者giả  。 不bất  苦khổ  不bất  樂lạc  。 修tu  集tập  於ư  捨xả  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 轉chuyển  因nhân  不bất  造tạo  作tác  故cố  。 二nhị  者giả  。 轉chuyển  於ư  煩phiền  惱não  。 不bất  觀quán  相tướng  故cố  。 三tam  者giả  。 轉chuyển  於ư  三tam  世thế  。 無vô  願nguyện  求cầu  故cố  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 眼nhãn  空không  。 二nhị  者giả  。 色sắc  寂tịch  靜tĩnh  。 三tam  者giả  。 受thọ  無vô  住trú  處xứ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 藏tàng  戒giới  。 二nhị  者giả  。 護hộ  定định  。 三tam  者giả  。 觀quán  慧tuệ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 憶ức  持trì  念niệm  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 思tư  惟duy  觀quán  法Pháp  。 三tam  者giả  。 如như  法Pháp  而nhi  住trụ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 音âm  聲thanh  因nhân  緣duyên  。 聲Thanh  聞Văn  解giải  脫thoát  。 二nhị  者giả  。 十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 緣Duyên  覺Giác  解giải  脫thoát  。 三tam  者giả  。 六Lục  度Độ  因nhân  緣duyên  。 菩Bồ  薩Tát  解giải  脫thoát  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 施thí  。 二nhị  者giả  。 大đại  施thí  。 三tam  者giả  。 畢tất  竟cánh  施thí  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 護hộ  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 護hộ  持trì  正Chánh  法Pháp  。 三tam  者giả  。 護hộ  持trì  大Đại  乘Thừa  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 行hành  於ư  生sanh  死tử  。 二nhị  者giả  。 觀quán  其kỳ  罪tội  過quá  。 三tam  者giả  。 知tri  已dĩ  遠viễn  離ly  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 至chí  心tâm  聽thính  法Pháp  。 破phá  除trừ  五ngũ  蓋cái  。 二nhị  者giả  。 常thường  樂nhạo  寂tịch  靜tĩnh  。 三tam  者giả  。 如như  法Pháp  而nhi  住trụ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 依y  義nghĩa  。 二nhị  者giả  。 依y  法Pháp  。 三tam  者giả  。 依y  智trí  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 求cầu  多đa  聞văn  已dĩ  。 樂nhạo  於ư  寂tịch  靜tĩnh  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  寂tịch  靜tĩnh  已dĩ  。 思tư  惟duy  善thiện  法Pháp  。 三tam  者giả  。 善thiện  思tư  惟duy  已dĩ  。 知tri  法pháp  平bình  等đẳng  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 親thân  近cận  智trí  者giả  。 二nhị  者giả  。 諮tư  問vấn  多đa  聞văn  。 三tam  者giả  。 護hộ  於ư  善thiện  人nhân  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  。 無vô  貪tham  心tâm  。 為vì  人nhân  說thuyết  法Pháp  。 二nhị  。 見kiến  聽thính  法Pháp  者giả  。 慈từ  心tâm  視thị  之chi  。 三tam  者giả  。 一nhất  心tâm  觀quán  於ư  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 視thị  諸chư  眾chúng  生sanh  。 其kỳ  心tâm  平bình  等đẳng  。 二nhị  者giả  。 觀quán  心tâm  平bình  等đẳng  。 三tam  者giả  。 觀quán  佛Phật  平bình  等đẳng  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 過quá  去khứ  已dĩ  盡tận  。 二nhị  者giả  。 未vị  來lai  不bất  合hợp  。 三tam  者giả  。 現hiện  在tại  不bất  住trụ  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 觀quán  苦khổ  無vô  常thường  。 二nhị  者giả  。 諸chư  法pháp  無vô  我ngã  。 三tam  者giả  。 涅Niết  槃Bàn  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 聞văn  已dĩ  堅kiên  持trì  。 二nhị  者giả  。 三tam  昧muội  堅kiên  持trì  。 三tam  者giả  。 智trí  慧tuệ  堅kiên  持trì  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 犯phạm  已dĩ  不bất  覆phú  。 二nhị  者giả  。 悔hối  先tiên  所sở  犯phạm  。 三tam  者giả  。 至chí  心tâm  護hộ  戒giới  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 破phá  壞hoại  疑nghi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 破phá  壞hoại  悔hối  心tâm  。 三tam  者giả  。 破phá  障chướng  礙ngại  心tâm  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 善thiện  欲dục  。 二nhị  者giả  。 離ly  談đàm  世thế  事sự  。 三tam  者giả  。 樂nhạo  於ư  寂tịch  靜tĩnh  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 忍nhẫn  甚thậm  深thâm  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 說thuyết  甚thậm  深thâm  義nghĩa  。 三tam  者giả  。 解giải  種chủng  種chủng  義nghĩa  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 具cụ  足túc  聲thanh  忍nhẫn  。 二nhị  者giả  。 具cụ  思tư  惟duy  忍nhẫn  。 三tam  者giả  。 具cụ  於ư  順thuận  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  三tam  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 智trí  慧tuệ  方phương  便tiện  。 二nhị  者giả  。 大đại  慈từ  。 三tam  者giả  。 精tinh  進tấn  堅kiên  牢lao  。

善thiện  男nam  子tử  。 菩Bồ  薩Tát  具cụ  足túc  。 如như  是thị  等đẳng  法Pháp  。 能năng  利lợi  益ích  大Đại  乘Thừa  。

善thiện  男nam  子tử  。 復phục  有hữu  四tứ  法Pháp  。 障chướng  礙ngại  大Đại  乘Thừa  。

何hà  等đẳng  為vi  四tứ  。

一nhất  者giả  。 聽thính  不bất  應ưng  聽thính  。 二nhị  者giả  。 不bất  欲dục  聽thính  受thọ  。 菩Bồ  薩Tát  法Pháp  藏tạng  。 三tam  者giả  。 行hành  諸chư  魔ma  業nghiệp  。 四tứ  者giả  。 誹phỉ  謗báng  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  四tứ  法Pháp  。

一nhất  者giả  。 貪tham  欲dục  。 二nhị  者giả  。 瞋sân  恚khuể  。 三tam  者giả  。 愚ngu  癡si  。 四tứ  者giả  。 不bất  樂nhạo  求cầu  法Pháp  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 嫉tật  他tha  得đắc  利lợi  。 二nhị  者giả  。 於ư  財tài  慳san  貪tham  。 三tam  者giả  。 樂nhạo  誑cuống  法Pháp  師sư  。 四tứ  者giả  。 不bất  樂nhạo  親thân  近cận  。 見kiến  善Thiện  知Tri  識Thức  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  善Thiện  知Tri  識Thức  。 生sanh  惡ác  友hữu  想tưởng  。 二nhị  者giả  。 於ư  惡ác  知tri  識thức  。 生sanh  善thiện  友hữu  想tưởng  。 三tam  者giả  。 非phi  法pháp  法Pháp  想tưởng  。 四tứ  者giả  。 法Pháp  非phi  法pháp  想tưởng  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  樂nhạo  惠huệ  施thí  。 二nhị  者giả  。 施thí  已dĩ  生sanh  悔hối  。 三tam  者giả  。 施thí  已dĩ  觀quán  過quá  。 四tứ  者giả  。 不bất  念niệm  菩Bồ  提Đề  心tâm  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  欲dục  而nhi  施thí  。 二nhị  者giả  。 為vì  瞋sân  而nhi  施thí  。 三tam  者giả  。 為vì  癡si  而nhi  施thí  。 四tứ  者giả  。 為vì  怖bố  畏úy  而nhi  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  名danh  字tự  施thí  。 二nhị  者giả  。 為vì  本bổn  而nhi  施thí  。 三tam  者giả  。 為vì  善thiện  友hữu  施thí  。 四tứ  者giả  。 為vì  勝thắng  故cố  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  至chí  心tâm  施thí  。 二nhị  者giả  。 不bất  自tự  手thủ  施thí  。 三tam  者giả  。 不bất  現hiện  見kiến  施thí  。 四tứ  者giả  。 輕khinh  慢mạn  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 下hạ  物vật  施thí  。 二nhị  。 少thiểu  物vật  施thí  。 三tam  者giả  。 不bất  至chí  心tâm  施thí  。 四tứ  者giả  。 輕khinh  慢mạn  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 毒độc  施thí  。 二nhị  者giả  。 刀đao  施thí  。 三tam  者giả  。 不bất  淨tịnh  施thí  。 四tứ  者giả  。 無vô  利lợi  益ích  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 見kiến  持trì  戒giới  者giả  。 生sanh  瞋sân  恚khuể  心tâm  。 二nhị  者giả  。 見kiến  毀hủy  禁cấm  者giả  。 生sanh  愛ái  念niệm  心tâm  。 三tam  者giả  。 隨tùy  惡ác  友hữu  語ngữ  。 四tứ  者giả  。 不bất  念niệm  施thí  戒giới  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 非phi  法pháp  求cầu  利lợi  。 二nhị  者giả  。 如như  法Pháp  得đắc  財tài  。 不bất  與dữ  人nhân  共cộng  。 三tam  者giả  。 斷đoạn  他tha  供cúng  養dường  。 四tứ  者giả  。 心tâm  不bất  知tri  足túc  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  貪tham  利lợi  養dưỡng  故cố  。 攝nhiếp  持trì  威uy  儀nghi  。 二nhị  者giả  。 為vì  利lợi  養dưỡng  故cố  。 下hạ  聲thanh  而nhi  語ngữ  。 三tam  者giả  。 其kỳ  心tâm  諂siểm  曲khúc  。 四tứ  者giả  。 邪tà  命mạng  自tự  活hoạt  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 於ư  同đồng  學học  所sở  。 生sanh  瞋sân  恚khuể  心tâm  。 二nhị  者giả  。 於ư  同đồng  乘thừa  者giả  。 生sanh  瞋sân  恚khuể  心tâm  。 三tam  者giả  。 不bất  知tri  魔ma  業nghiệp  。 四tứ  者giả  。 樂nhạo  說thuyết  他tha  過quá  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 憍kiêu  慢mạn  不bất  聽thính  正Chánh  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 不bất  能năng  恭cung  敬kính  法Pháp  師sư  。 三tam  者giả  。 不bất  能năng  禮lễ  拜bái  。 父phụ  母mẫu  師sư  長trưởng  善thiện  友hữu  。 四tứ  者giả  。 意ý  隨tùy  惡ác  業nghiệp  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 覆phú  他tha  功công  德đức  。 二nhị  者giả  。 廣quảng  說thuyết  他tha  過quá  。 三tam  者giả  。 增tăng  長trưởng  憍kiêu  慢mạn  。 四tứ  者giả  。 瞋sân  恚khuể  堅kiên  固cố  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 懈giải  怠đãi  。 二nhị  者giả  。 不bất  樂nhạo  聽thính  聞văn  善thiện  語ngữ  。 三tam  者giả  。 不bất  隨tùy  順thuận  語ngữ  。 四tứ  者giả  。 住trụ  於ư  非phi  法pháp  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  調điều  。 二nhị  者giả  。 不bất  淨tịnh  。 三tam  者giả  。 不bất  藏tàng  。 四tứ  者giả  。 不bất  忍nhẫn  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  喜hỷ  聞văn  受thọ  。 無vô  上thượng  善thiện  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 樂nhạo  在tại  城thành  邑ấp  。 聚tụ  落lạc  村thôn  屯truân  。 三tam  者giả  。 毀hủy  破phá  禁cấm  戒giới  。 樂nhạo  受thọ  供cúng  養dường  。 四tứ  者giả  。 不bất  能năng  調điều  伏phục  根căn  門môn  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  能năng  攝nhiếp  取thủ  眾chúng  生sanh  。 二nhị  者giả  。 不bất  能năng  調điều  伏phục  眾chúng  生sanh  。 三tam  者giả  。 不bất  能năng  護hộ  持trì  正Chánh  法Pháp  。 四tứ  者giả  。 樂nhạo  說thuyết  法Pháp  師sư  過quá  罪tội  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  修tu  信tín  心tâm  。 二nhị  者giả  。 不bất  能năng  觀quán  察sát  。 眾chúng  生sanh  罪tội  過quá  。 三tam  者giả  。 不bất  觀quán  惡ác  知tri  識thức  過quá  。 四tứ  者giả  。 不bất  觀quán  疑nghi  心tâm  罪tội  過quá  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  觀quán  內nội  。 二nhị  者giả  。 不bất  觀quán  外ngoại  。 三tam  者giả  。 無vô  慚tàm  。 四tứ  者giả  。 無vô  愧quý  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  。 不bất  知tri  恩ân  。 二nhị  。 不bất  報báo  恩ân  。 三tam  者giả  。 背bội  恩ân  。 四tứ  者giả  。 樂nhạo  邪tà  見kiến  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 誹phỉ  謗báng  聖thánh  人nhân  。 二nhị  者giả  。 將tương  護hộ  世thế  人nhân  。 三tam  者giả  。 不bất  信tín  福phước  田điền  。 四tứ  者giả  。 呵ha  毀hủy  法Pháp  施thí  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  淨tịnh  身thân  業nghiệp  。 二nhị  者giả  。 不bất  護hộ  口khẩu  業nghiệp  。 三tam  者giả  。 不bất  捨xả  意ý  業nghiệp  。 四tứ  者giả  。 厭yếm  悔hối  大Đại  乘Thừa  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 為vì  破phá  和hòa  合hợp  。 而nhi  作tác  兩lưỡng  舌thiệt  。 二nhị  者giả  。 於ư  師sư  和hòa  上thượng  。 出xuất  瞋sân  恚khuể  語ngữ  。 三tam  者giả  。 為vì  壞hoại  利lợi  益ích  。 作tác  無vô  義nghĩa  語ngữ  。 四tứ  者giả  。 欺khi  誑cuống  人nhân  天thiên  。 而nhi  生sanh  妄vọng  語ngữ  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  護hộ  戒giới  因nhân  。 二nhị  者giả  。 亂loạn  禪thiền  定định  因nhân  。 三tam  者giả  。 不bất  信tín  後hậu  世thế  。 四tứ  者giả  。 樂nhạo  著trước  世thế  事sự  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 麁thô  穬quáng  。 二nhị  者giả  。 憍kiêu  慢mạn  。 三tam  者giả  。 樂nhạo  說thuyết  世thế  間gian  。 四tứ  者giả  。 常thường  樂nhạo  睡thụy  眠miên  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 假giả  菩Bồ  薩Tát  名danh  。 而nhi  受thọ  供cúng  養dường  。 二nhị  者giả  。 不bất  能năng  瞻chiêm  視thị  。 病bệnh  苦khổ  之chi  人nhân  。 三tam  者giả  。 不bất  種chúng  善thiện  子tử  。 四tứ  者giả  。 不bất  向hướng  菩Bồ  提Đề  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 自tự  輕khinh  。 二nhị  者giả  。 輕khinh  法Pháp  。 三tam  者giả  。 輕khinh  福phước  。 四tứ  者giả  。 數sác  念niệm  聲Thanh  聞Văn  。 辟Bích  支Chi  佛Phật  乘Thừa  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 貪tham  身thân  。 二nhị  者giả  。 貪tham  心tâm  。 三tam  者giả  。 貪tham  命mạng  。 四tứ  者giả  。 貪tham  戒giới  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 貪tham  房phòng  舍xá  。 二nhị  者giả  。 貪tham  檀đàn  越việt  。 三tam  者giả  。 貪tham  邪tà  見kiến  。 四tứ  者giả  。 貪tham  破phá  戒giới  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 多đa  作tác  。 二nhị  者giả  。 多đa  語ngữ  。 三tam  者giả  。 多đa  受thọ  。 四tứ  者giả  。 多đa  視thị  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 我ngã  見kiến  。 二nhị  者giả  。 邪tà  見kiến  。 三tam  者giả  。 斷đoạn  見kiến  。 四tứ  者giả  。 常thường  見kiến  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  作tác  。 二nhị  者giả  。 作tác  已dĩ  轉chuyển  。 三tam  者giả  。 心tâm  悔hối  。 四tứ  者giả  。 不bất  樂lạc  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 不bất  向hướng  道Đạo  地Địa  。 二nhị  者giả  。 不bất  修tu  禪thiền  定định  。 三tam  者giả  。 退thoái  失thất  智trí  慧tuệ  。 四tứ  者giả  。 不bất  樂nhạo  方phương  便tiện  。

復phục  有hữu  四tứ  法pháp  。

一nhất  者giả  。 障chướng  礙ngại  於ư  法Pháp  。 二nhị  者giả  。 障chướng  礙ngại  善thiện  業nghiệp  。 三tam  者giả  。 煩phiền  惱não  障chướng  礙ngại  。 四tứ  者giả  。 魔ma  業nghiệp  障chướng  礙ngại  。

善thiện  男nam  子tử  。 如như  是thị  等đẳng  法pháp  。 名danh  障chướng  大Đại  乘Thừa  。

說thuyết  是thị  法Pháp  時thời  。 四tứ  萬vạn  四tứ  千thiên  人nhân  天thiên  。 發phát  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  心tâm  。 二nhị  萬vạn  八bát  千thiên  菩Bồ  薩Tát  。 得đắc  無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。 三Tam  千Thiên  大Đại  千Thiên  世Thế  界Giới  大đại  地địa  。 六lục  種chủng  震chấn  動động  。

虛hư  空không  之chi  中trung  。 無vô  量lượng  天thiên  人nhân  。 異dị  口khẩu  同đồng  音âm  。 作tác  如như  是thị  言ngôn  。

善thiện  哉tai  善thiện  哉tai  。 世Thế  尊Tôn  。 今kim  日nhật  如Như  來Lai  。 大đại  師sư  子tử  吼hống  。 憐lân  愍mẫn  眾chúng  生sanh  。 開khai  大Đại  乘Thừa  門môn  。

世Thế  尊Tôn  。 若nhược  有hữu  眾chúng  生sanh  。 於ư  是thị  法Pháp  中trung  。 得đắc  少thiểu  分phần  者giả  。 即tức  得đắc  斷đoạn  除trừ  。 三tam  惡ác  道đạo  苦khổ  。 漸tiệm  漸tiệm  當đương  得đắc  。 無vô  量lượng  法Pháp  寶bảo  。 譬thí  如như  有hữu  人nhân  。 於ư  村thôn  邑ấp  外ngoại  。 見kiến  大đại  寶bảo  聚tụ  。

見kiến  已dĩ  憐lân  愍mẫn  。 即tức  還hoàn  入nhập  村thôn  。 告cáo  語ngữ  眾chúng  人nhân  。

誰thùy  欲dục  斷đoạn  貧bần  。 當đương  與dữ  我ngã  俱câu  。

是thị  人nhân  說thuyết  時thời  。 或hoặc  有hữu  信tín  者giả  。 或hoặc  不bất  信tín  者giả  。 其kỳ  中trung  信tín  者giả  。 即tức  與dữ  相tương  隨tùy  。 俱câu  至chí  寶bảo  所sở  。 隨tùy  意ý  採thải  取thủ  。 即tức  破phá  貧bần  苦khổ  。

而nhi  是thị  寶bảo  聚tụ  。 亦diệc  無vô  增tăng  減giảm  。 亦diệc  不bất  念niệm  言ngôn  。

聽thính  是thị  人nhân  取thủ  。 不bất  聽thính  彼bỉ  人nhân  。 破phá  是thị  人nhân  貧bần  。 不bất  破phá  彼bỉ  人nhân  。 聽thính  是thị  持trì  去khứ  。 不bất  聽thính  彼bỉ  持trì  。

如Như  來Lai  世Thế  尊Tôn  。 亦diệc  復phục  如như  是thị  。 於ư  無vô  量lượng  世thế  。 勤cần  求cầu  如như  是thị  。 無vô  上thượng  法Pháp  寶bảo  。

求cầu  已dĩ  得đắc  見kiến  。 生sanh  大đại  憐lân  愍mẫn  。 以dĩ  大đại  梵Phạn  音âm  。 語ngứ  諸chư  眾chúng  生sanh  。

若nhược  有hữu  欲dục  壞hoại  。 生sanh  死tử  貧bần  窮cùng  。 當đương  至chí  心tâm  聽thính  。

有hữu  諸chư  眾chúng  生sanh  。 薄bạc  福phước  不bất  信tín  。 則tắc  不bất  能năng  壞hoại  。 生sanh  死tử  貧bần  窮cùng  。 其kỳ  中trung  信tín  者giả  。 隨tùy  任nhậm  智trí  力lực  。 取thủ  聲Thanh  聞Văn  乘Thừa  。 辟Bích  支Chi  佛Phật  乘Thừa  。 菩Bồ  薩Tát  大Đại  乘Thừa  。 是thị  大đại  寶bảo  聚tụ  。 亦diệc  無vô  增tăng  減giảm  。

若nhược  有hữu  至chí  此thử  。 寶bảo  聚tụ  之chi  中trung  。 乃nãi  至chí  不bất  能năng  。 取thủ  一nhất  寶bảo  者giả  。 是thị  人nhân  常thường  住trụ  。 三tam  惡ác  道đạo  中trung  。

若nhược  有hữu  能năng  取thủ  。 一nhất  字tự  一nhất  句cú  。 乃nãi  至chí  一nhất  念niệm  。 受thọ  持trì  之chi  者giả  。 是thị  人nhân  能năng  壞hoại  。 生sanh  死tử  貧bần  窮cùng  。 何hà  況huống  取thủ  是thị  。 大Đại  乘Thừa  經Kinh  典điển  。 一nhất  品phẩm  二nhị  品phẩm  。 及cập  其kỳ  具cụ  足túc  。 聽thính  受thọ  讀độc  誦tụng  。 為vì  人nhân  解giải  說thuyết  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 讚tán  諸chư  天thiên  人nhân  。

善thiện  哉tai  善thiện  哉tai  。 諸chư  天thiên  子tử  。 若nhược  有hữu  受thọ  持trì  。 如như  是thị  經Kinh  典điển  。 是thị  人nhân  則tắc  具cụ  。 一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  。 頂đảnh  戴đái  如Như  來Lai  。 無vô  上thượng  佛Phật  智trí  。 是thị  大đại  智trí  聚tụ  。 能năng  大đại  利lợi  益ích  。 無vô  量lượng  眾chúng  生sanh  。

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 以dĩ  偈kệ  頌tụng  曰viết  。

諸chư  乘thừa  之chi  中trung  大Đại  乘Thừa  最tối  。
猶do  如như  虛hư  空không  無vô  邊biên  際tế  。
遠viễn  離ly  一nhất  切thiết  生sanh  死tử  有hữu  。
趣thú  菩Bồ  提Đề  樹thụ  無vô  障chướng  礙ngại  。
 

若nhược  能năng  清thanh  淨tịnh  其kỳ  心tâm  意ý  。
所sở  有hữu  惠huệ  施thí  於ư  一nhất  切thiết  。
至chí  心tâm  受thọ  持trì  清thanh  淨tịnh  戒giới  。
趣thú  菩Bồ  提Đề  樹thụ  無vô  障chướng  礙ngại  。
 

於ư  諸chư  眾chúng  生sanh  心tâm  平bình  等đẳng  。
常thường  觀quán  煩phiền  惱não  諸chư  罪tội  過quá  。
能năng  勝thắng  一nhất  切thiết  下hạ  劣liệt  乘thừa  。
調điều  伏phục  眾chúng  生sanh  於ư  大Đại  乘Thừa  。
 

若nhược  有hữu  至chí  心tâm  受thọ  讀độc  經Kinh  。
具cụ  足túc  寂tịch  靜tĩnh  戒giới  忍nhẫn  辱nhục  。
具cụ  足túc  智trí  慧tuệ  壞hoại  魔ma  眾chúng  。
憐lân  愍mẫn  眾chúng  生sanh  趣thú  道Đạo  樹thụ  。
 

莊trang  嚴nghiêm  慈từ  悲bi  乘thừa  四tứ  禪thiền  。
智trí  慧tuệ  利lợi  刀đao  摧tồi  魔ma  眾chúng  。
道Đạo  樹thụ  下hạ  觀quán  十thập  二nhị  緣duyên  。
起khởi  已dĩ  愍mẫn  眾chúng  說thuyết  大Đại  乘Thừa  。
 

十thập  方phương  眾chúng  生sanh  乘thừa  大Đại  乘Thừa  。
乘thừa  無vô  增tăng  減giảm  如như  虛hư  空không  。
大Đại  乘Thừa  神thần  通thông  叵phả  思tư  議nghị  。
是thị  故cố  如Như  來Lai  修tu  集tập  之chi  。
 

安an  住trụ  念niệm  處xứ  嚴nghiêm  正chánh  勤cần  。
如như  意ý  為vì  足túc  根căn  勢thế  力lực  。
遊du  八Bát  正Chánh  路Lộ  採thải  覺giác  寶bảo  。
是thị  故cố  如Như  來Lai  趣thú  道Đạo  樹thụ  。
 

其kỳ  心tâm  寂tịch  靜tĩnh  離ly  煩phiền  惱não  。
壞hoại  破phá  諸chư  闇ám  獲hoạch  智trí  光quang  。
是thị  故cố  梵Phạm  天Thiên  及cập  帝Đế  釋Thích  。
敬kính  禮lễ  如Như  來Lai  乘thừa  大Đại  乘Thừa  。
 

具cụ  足túc  六Lục  度Độ  六Lục  神Thần  通Thông  。
具cụ  善thiện  方phương  便tiện  修tu  三tam  脫thoát  。
能năng  壞hoại  諸chư  魔ma  及cập  邪tà  見kiến  。
是thị  故cố  如Như  來Lai  乘thừa  大Đại  乘Thừa  。
 

若nhược  有hữu  具cụ  足túc  諸chư  善thiện  根căn  。
及cập  以dĩ  成thành  就tựu  不bất  善thiện  根căn  。
有hữu  信tín  則tắc  得đắc  破phá  煩phiền  惱não  。
是thị  故cố  大Đại  乘Thừa  難nan  思tư  議nghị  。
 

所sở  有hữu  一nhất  切thiết  世thế  間gian  法pháp  。
及cập  以dĩ  無vô  上thượng  出xuất  世thế  法Pháp  。
若nhược  有hữu  學Học  法Pháp  無Vô  學Học  法Pháp  。
一nhất  切thiết  攝nhiếp  在tại  大Đại  乘Thừa  中trung  。
 

若nhược  有hữu  眾chúng  生sanh  行hành  惡ác  道đạo  。
親thân  近cận  邪tà  見kiến  惡ác  知tri  識thức  。
憐lân  愍mẫn  是thị  輩bối  修tu  方phương  便tiện  。
為vì  調điều  伏phục  故cố  說thuyết  大Đại  乘Thừa  。
 

下hạ  劣liệt  不bất  樂nhạo  於ư  大Đại  乘Thừa  。
心tâm  迮trách  不bất  能năng  壞hoại  人nhân  結kết  。
常thường  求cầu  自tự  樂lạc  捨xả  餘dư  人nhân  。
聞văn  說thuyết  大Đại  乘Thừa  生sanh  恐khủng  怖bố  。
 

若nhược  有hữu  智trí  者giả  具cụ  力lực  勢thế  。
憐lân  愍mẫn  眾chúng  生sanh  作tác  利lợi  益ích  。
聞văn  說thuyết  大Đại  乘Thừa  心tâm  歡hoan  喜hỷ  。
壞hoại  眾chúng  苦khổ  惱não  心tâm  不bất  悔hối  。
 

若nhược  欲dục  了liễu  知tri  眾chúng  生sanh  行hành  。
一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  諸chư  界giới  根căn  。
菩Bồ  薩Tát  一nhất  念niệm  能năng  通thông  達đạt  。
是thị  故cố  大Đại  乘Thừa  難nan  思tư  議nghị  。
 

得đắc  身thân  寂tịch  靜tĩnh  相tướng  莊trang  嚴nghiêm  。
得đắc  口khẩu  寂tịch  靜tĩnh  眾chúng  樂nhạo  聞văn  。
得đắc  心tâm  寂tịch  靜tĩnh  具cụ  神thần  通thông  。
如như  是thị  皆giai  因nhân  趣thú  大Đại  乘Thừa  。
 

若nhược  有hữu  人nhân  能năng  行hành  大Đại  乘Thừa  。
是thị  則tắc  不bất  斷đoạn  三Tam  寶Bảo  種chủng  。
能năng  為vì  眾chúng  生sanh  作tác  利lợi  益ích  。
破phá  壞hoại  貧bần  窮cùng  諸chư  苦khổ  惱não  。
 

能năng  到đáo  十thập  方phương  諸chư  世thế  界giới  。
現hiện  見kiến  無vô  量lượng  佛Phật  世Thế  尊Tôn  。
如như  是thị  趣thú  向hướng  大Đại  乘Thừa  者giả  。
是thị  人nhân  即tức  得đắc  無vô  量lượng  福phước  。
 

一nhất  切thiết  世thế  間gian  無vô  能năng  勝thắng  。
趣thú  向hướng  無vô  上thượng  大Đại  乘Thừa  者giả  。
具cụ  足túc  大đại  力lực  壞hoại  魔ma  眾chúng  。
是thị  故cố  大Đại  乘Thừa  難nan  思tư  議nghị  。
 

得đắc  色sắc  得đắc  力lực  大đại  自tự  在tại  。
梵Phạm  釋Thích  轉Chuyển  輪Luân  聖Thánh  王Vương  身thân  。
若nhược  有hữu  乘thừa  此thử  大Đại  乘Thừa  者giả  。
是thị  人nhân  受thọ  於ư  三tam  界giới  樂lạc  。
 

施thí  已dĩ  終chung  不bất  生sanh  悔hối  心tâm  。
所sở  重trọng  之chi  物vật  不bất  悋lận  著trước  。
捨xả  身thân  自tự  施thí  修tu  慈từ  悲bi  。
是thị  故cố  大Đại  乘Thừa  難nan  思tư  議nghị  。
 

持trì  戒giới  精tinh  進tấn  樂nhạo  梵Phạm  行hành  。
能năng  以dĩ  神thần  力lực  障chướng  日nhật  月nguyệt  。
不bất  貪tham  著trước  身thân  善thiện  果quả  報báo  。
修tu  如như  是thị  乘thừa  調điều  眾chúng  生sanh  。
 

說thuyết  法Pháp  有hữu  受thọ  不bất  受thọ  者giả  。
於ư  是thị  不bất  生sanh  瞋sân  愛ái  心tâm  。
身thân  心tâm  勤cần  修tu  大đại  精tinh  進tấn  。
為vì  得đắc  難nan  得đắc  之chi  大Đại  乘Thừa  。
 

能năng  得đắc  無vô  上thượng  大đại  法Pháp  王Vương  。
亦diệc  得đắc  難nan  忍nhẫn  之chi  忍nhẫn  辱nhục  。
無vô  量lượng  劫kiếp  中trung  受thọ  苦khổ  惱não  。
為vì  得đắc  大Đại  乘Thừa  勝thắng  一nhất  切thiết  。
 

勤cần  作tác  利lợi  益ích  多đa  眾chúng  生sanh  。
身thân  口khẩu  意ý  業nghiệp  悉tất  柔nhu  軟nhuyễn  。
修tu  集tập  慈từ  悲bi  及cập  神thần  通thông  。
為vì  住trụ  大Đại  乘Thừa  大đại  利lợi  益ích  。
 

了liễu  知tri  法Pháp  界Giới  生sanh  住trụ  滅diệt  。
無vô  我ngã  無vô  諍tranh  調điều  諸chư  根căn  。
若nhược  能năng  安an  住trụ  於ư  大Đại  乘Thừa  。
即tức  受thọ  安an  樂lạc  如như  先tiên  佛Phật  。
 

具cụ  足túc  念niệm  心tâm  及cập  精tinh  進tấn  。
四Tứ  如Như  意Ý  足Túc  大đại  神thần  力lực  。
依y  止chỉ  正Chánh  法Pháp  及cập  真chân  義nghĩa  。
皆giai  由do  樂nhạo  住trụ  於ư  大Đại  乘Thừa  。
 

具cụ  足túc  無vô  上thượng  無vô  所sở  畏úy  。
能năng  師sư  子tử  吼hống  無vô  上thượng  尊tôn  。
微vi  妙diệu  相tướng  好hảo  自tự  莊trang  嚴nghiêm  。
皆giai  由do  樂nhạo  住trụ  於ư  大Đại  乘Thừa  。
 

具cụ  足túc  三tam  種chủng  之chi  神thần  通thông  。
調điều  伏phục  教giáo  化hóa  於ư  眾chúng  生sanh  。
其kỳ  心tâm  寂tịch  靜tĩnh  無vô  憍kiêu  慢mạn  。
若nhược  行hành  大Đại  乘Thừa  具cụ  忍nhẫn  辱nhục  。
 

具cụ  足túc  梵Phạn  音âm  聲thanh  微vi  妙diệu  。
一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  甚thậm  樂nhạo  聞văn  。
若nhược  樂nhạo  修tu  集tập  大Đại  乘Thừa  者giả  。
是thị  人nhân  善thiện  解giải  眾chúng  生sanh  語ngữ  。
 

所sở  作tác  諸chư  業nghiệp  為vì  淨tịnh  土độ  。
不bất  久cửu  當đương  得đắc  無vô  邊biên  身thân  。
若nhược  有hữu  至chí  心tâm  聽thính  是thị  法Pháp  。
當đương  受thọ  無vô  邊biên  無vô  上thượng  樂lạc  。
 

能năng  遊du  虛hư  空không  達đạt  邊biên  際tế  。
能năng  知tri  大đại  海hải  水thủy  幾kỷ  渧đề  。
不bất  能năng  演diễn  說thuyết  大Đại  乘Thừa  德đức  。
是thị  故cố  是thị  乘thừa  難nan  思tư  議nghị  。
 

爾nhĩ  時thời  世Thế  尊Tôn  。 復phục  告cáo  海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  欲dục  受thọ  持trì  。 如như  是thị  等đẳng  經Kinh  。 欲dục  自tự  寂tịch  靜tĩnh  。 其kỳ  深thâm  心tâm  者giả  。 應ưng  當đương  受thọ  持trì  。 門môn  句cú  。 法pháp  句cú  。 金kim  剛cang  句cú  。 至chí  心tâm  觀quán  察sát  門môn  句cú  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  中trung  。 而nhi  作tác  門môn  戶hộ  。

所sở  謂vị  阿a  字tự  。 一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 阿a  者giả  。 言ngôn  無vô  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 皆giai  悉tất  無vô  常thường  。

波ba  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 波ba  者giả  。 即tức  第Đệ  一Nhất  義Nghĩa  。

那na  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 那na  者giả  。 諸chư  法pháp  無vô  礙ngại  。

陀đà  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 陀đà  者giả  。 性tánh  能năng  調điều  伏phục  。 一nhất  切thiết  法pháp  性tánh  。

沙sa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 沙sa  者giả  。 遠viễn  離ly  一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。

多đa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 多đa  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  如như  。

迦ca  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 迦ca  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  作tác  無vô  受thọ  。

娑sa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 娑sa  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  有hữu  分phân  別biệt  。

伽già  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 伽già  者giả  。 如Như  來Lai  正Chánh  法Pháp  。 甚thậm  深thâm  無vô  底để  。

闍xà  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 闍xà  者giả  。 遠viễn  離ly  生sanh  相tướng  。

曇đàm  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 曇đàm  者giả  。 於ư  法Pháp  界Giới  中trung  。 不bất  生sanh  分phân  別biệt  。

奢xa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 奢xa  者giả  。 具cụ  奢Xa  摩Ma  他Tha  。 得đắc  八Bát  正Chánh  道Đạo  。

佉khư  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 佉khư  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 猶do  如như  虛hư  空không  。

叉xoa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 叉xoa  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  盡tận  。

若nhã  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 若nhã  者giả  。 諸chư  法pháp  無vô  礙ngại  。

咃tha  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 咃tha  者giả  。 一nhất  切thiết  法pháp  。 是thị  處xứ  非phi  處xứ  。

蠱cổ  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 蠱cổ  者giả  。 觀quán  五ngũ  陰ấm  已dĩ  。 得đắc  大đại  利lợi  益ích  。

荼đồ  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 荼đồ  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  有hữu  畢tất  竟cánh  。

迦ca  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 迦ca  者giả  。 身thân  寂tịch  靜tĩnh  故cố  。 得đắc  大đại  利lợi  益ích  。

至chí  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 至chí  者giả  。 心tâm  寂tịch  靜tĩnh  故cố  。 離ly  一nhất  切thiết  惡ác  。

優ưu  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 優ưu  者giả  。 受thọ  持trì  擁ủng  護hộ  。 清thanh  淨tịnh  禁cấm  戒giới  。

蛇xà  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 蛇xà  者giả  。 善thiện  思tư  惟duy  。

替thế  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 替thế  者giả  。 住trụ  一nhất  切thiết  法pháp  。

修tu  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 修tu  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  是thị  解giải  脫thoát  。

毘tỳ  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 毘tỳ  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 悉tất  是thị  毘Tỳ  尼Ni  。 毘Tỳ  尼Ni  者giả  。 調điều  伏phục  己kỷ  身thân  。

時thời  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 時thời  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  不bất  染nhiễm  污ô  。

阿a  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 阿a  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  是thị  光quang  明minh  。

娑sa  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 娑sa  者giả  。 修tu  八Bát  正Chánh  道Đạo  。

婆bà  。 亦diệc  一nhất  切thiết  法Pháp  門môn  。 婆bà  者giả  。 一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 非phi  內nội  非phi  外ngoại  。

善thiện  男nam  子tử  。 是thị  名danh  門môn  句cú  。 能năng  淨tịnh  念niệm  心tâm  。 能năng  淨tịnh  其kỳ  心tâm  。 知tri  眾chúng  生sanh  根căn  。

法pháp  句cú  者giả  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  解giải  脫thoát  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  無vô  二nhị  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  無vô  常thường  斷đoạn  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  增tăng  減giảm  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  等đẳng  。 如như  虛hư  空không  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 五ngũ  眼nhãn  道Đạo  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  如như  虛hư  空không  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  有hữu  分phân  別biệt  。 如như  虛hư  空không  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 入nhập  法Pháp  界Giới  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  如như  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  去khứ  來lai  現hiện  在tại  如như  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 本bổn  性tánh  淨tịnh  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  空không  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  無vô  相tướng  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  無vô  願nguyện  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  。 無vô  處xứ  無vô  非phi  處xứ  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  苦khổ  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  無vô  我ngã  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  寂tịch  靜tĩnh  印ấn  。

一nhất  切thiết  法pháp  性tánh  。 無vô  過quá  咎cữu  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 第Đệ  一Nhất  義Nghĩa  攝nhiếp  取thủ  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 如như  法pháp  性tánh  住trụ  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 畢tất  竟cánh  解giải  脫thoát  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  無vô  時thời  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 過quá  三tam  世thế  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 味vị  同đồng  一nhất  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  無vô  礙ngại  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  無vô  生sanh  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  無vô  諍tranh  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 性tánh  無vô  覺giác  觀quán  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 非phi  色sắc  不bất  可khả  見kiến  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  屋ốc  宅trạch  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  對đối  治trị  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  業nghiệp  果quả  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  作tác  無vô  受thọ  印ấn  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 無vô  出xuất  滅diệt  印ấn  。

善thiện  男nam  子tử  。 是thị  名danh  法pháp  句cú  。 如như  是thị  法pháp  句cú  。 即tức  是thị  過quá  去khứ  。 未vị  來lai  現hiện  在tại  。 諸chư  佛Phật  菩Bồ  提Đề  。 如như  是thị  法pháp  印ấn  句cú  。 攝nhiếp  取thủ  八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  法Pháp  聚tụ  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  能năng  如như  是thị  。 觀quán  法Pháp  聚tụ  者giả  。 即tức  能năng  獲hoạch  得đắc  。 無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  有hữu  未vị  種chúng  。 善thiện  根căn  之chi  人nhân  。 聞văn  是thị  法Pháp  已dĩ  。 即tức  得đắc  種chủng  之chi  。 壞hoại  於ư  魔ma  業nghiệp  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  如như  是thị  觀quán  。 即tức  能năng  獲hoạch  得đắc  。 無Vô  盡Tận  器Khí  陀Đà  羅La  尼Ni  。 如như  是thị  等đẳng  法Pháp  。 悉tất  能năng  攝nhiếp  取thủ  。 八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  三tam  昧muội  。 八bát  萬vạn  四tứ  千thiên  。 眾chúng  生sanh  行hành  性tánh  。 是thị  名danh  法pháp  句cú  。

金kim  剛cang  句cú  者giả  。 其kỳ  身thân  不bất  壞hoại  。 猶do  如như  金kim  剛cang  。

何hà  以dĩ  故cố  。 法pháp  性tánh  不bất  壞hoại  故cố  。

智trí  慧tuệ  之chi  性tánh  。 能năng  破phá  無vô  明minh  。 是thị  故cố  智trí  慧tuệ  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

五ngũ  逆nghịch  之chi  罪tội  。 壞hoại  一nhất  切thiết  善thiện  。 是thị  故cố  五ngũ  逆nghịch  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

不bất  淨tịnh  之chi  觀quán  。 能năng  壞hoại  貪tham  欲dục  。 是thị  故cố  不bất  淨tịnh  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

慈từ  心tâm  之chi  觀quán  。 能năng  壞hoại  瞋sân  恚khuể  。 是thị  故cố  慈từ  心tâm  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

觀quán  十thập  二nhị  緣duyên  。 能năng  壞hoại  愚ngu  癡si  。 是thị  故cố  觀quán  緣duyên  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  眾chúng  生sanh  心tâm  。 攝nhiếp  取thủ  一nhất  切thiết  。 眾chúng  生sanh  之chi  心tâm  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  眾chúng  生sanh  心tâm  。 一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  心tâm  。 悉tất  皆giai  平bình  等đẳng  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  切thiết  佛Phật  。 一nhất  佛Phật  。 皆giai  悉tất  平bình  等đẳng  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  福phước  田điền  。 一nhất  切thiết  福phước  田điền  。 無vô  盡tận  平bình  等đẳng  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 如như  虛hư  空không  等đẳng  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 等đẳng  同đồng  一nhất  味vị  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

一nhất  切thiết  諸chư  法pháp  。 及cập  以dĩ  佛Phật  法Pháp  。 平bình  等đẳng  無vô  二nhị  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

金Kim  剛Cang  三Tam  昧Muội  。 能năng  壞hoại  一nhất  切thiết  。 諸chư  魔ma  惡ác  業nghiệp  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

如Như  來Lai  妙diệu  音âm  。 壞hoại  諸chư  惡ác  聲thanh  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

觀quán  無vô  生sanh  滅diệt  。 過quá  生sanh  老lão  死tử  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。

善thiện  男nam  子tử  。 如như  是thị  等đẳng  法Pháp  。 名danh  金kim  剛cang  句cú  。 名danh  堅kiên  牢lao  句cú  。 名danh  不bất  壞hoại  句cú  。 名danh  不bất  破phá  句cú  。 名danh  平bình  等đẳng  句cú  。 名danh  為vi  實thật  句cú  。 名danh  無vô  二nhị  句cú  。 不bất  退thoái  轉chuyển  句cú  。 大đại  寂tịch  靜tĩnh  句cú  。 無vô  能năng  作tác  過quá  句cú  。 不bất  增tăng  不bất  減giảm  句cú  。 無vô  有hữu  有hữu  句cú  。 無vô  有hữu  法pháp  句cú  。 真chân  句cú  。 有hữu  句cú  。 不bất  謗báng  佛Phật  句cú  。 依y  法Pháp  句cú  。 共cộng  僧Tăng  句cú  。 如như  爾nhĩ  句cú  。 分phân  別biệt  三tam  世thế  句cú  。 勇dũng  健kiện  句cú  。 梵Phạm  句cú  。 慈từ  句cú  。 心tâm  句cú  。 虛hư  空không  句cú  。 菩Bồ  提Đề  句cú  。 不bất  低đê  句cú  。 法pháp  相tướng  句cú  。 無vô  相tướng  句cú  。 心tâm  意ý  識thức  無vô  住trụ  句cú  。 波Ba  旬Tuần  句cú  。 破phá  魔ma  句cú  。 無vô  上thượng  句cú  。 無vô  勝thắng  句cú  。 廣quảng  句cú  。 行hành  己kỷ  境cảnh  界giới  句cú  。 入nhập  佛Phật  境cảnh  界giới  句cú  。 無vô  覺giác  觀quán  句cú  。 於ư  法Pháp  界Giới  所sở  不bất  分phân  別biệt  句cú  。 無vô  句cú  句cú  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  有hữu  菩Bồ  薩Tát  。 能năng  解giải  如như  是thị  。 等đẳng  句cú  義nghĩa  者giả  。 必tất  當đương  坐tọa  於ư  。 菩Bồ  提Đề  樹thụ  下hạ  。 金kim  剛cang  師sư  子tử  。 法Pháp  座tòa  之chi  上thượng  。

說thuyết  是thị  法Pháp  時thời  。 八bát  千thiên  菩Bồ  薩Tát  。 得đắc  入Nhập  法Pháp  門Môn  陀Đà  羅La  尼Ni  。 亦diệc  獲hoạch  一Nhất  切Thiết  眾Chúng  生Sanh  平Bình  等Đẳng  三Tam  昧Muội  。

爾nhĩ  時thời  十thập  方phương  。 諸chư  來lai  菩Bồ  薩Tát  。 以dĩ  妙diệu  香hương  華hoa  。 種chủng  種chủng  伎kỹ  樂nhạc  。 供cúng  養dường  於ư  佛Phật  。 說thuyết  偈kệ  讚tán  曰viết  。

我ngã  今kim  敬kính  禮lễ  無vô  上thượng  尊tôn  。
能năng  知tri  一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  聲thanh  。
說thuyết  相tướng  無vô  相tướng  實thật  一nhất  相tướng  。
而nhi  得đắc  妙diệu  相tướng  三tam  十thập  二nhị  。
 

若nhược  有hữu  眾chúng  生sanh  一nhất  一nhất  心tâm  。
平bình  等đẳng  攝nhiếp  諸chư  眾chúng  生sanh  心tâm  。
說thuyết  行hành  無vô  行hành  實thật  一nhất  行hành  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  無vô  上thượng  尊tôn  。
 

如Như  來Lai  真chân  實thật  知tri  因nhân  果quả  。
故cố  為vì  眾chúng  生sanh  說thuyết  業nghiệp  報báo  。
真Chân  如Như  法Pháp  界Giới  非phi  有hữu  無vô  。
是thị  故cố  我ngã  讚tán  無vô  上thượng  尊tôn  。
 

一nhất  切thiết  眾chúng  生sanh  無vô  覺giác  觀quán  。
其kỳ  心tâm  本bổn  淨tịnh  無vô  有hữu  貪tham  。
從tùng  因nhân  緣duyên  故cố  生sanh  貪tham  欲dục  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  真chân  智trí  因nhân  。
 

我ngã  見kiến  佛Phật  身thân  種chủng  種chủng  色sắc  。
而nhi  如Như  來Lai  身thân  實thật  無vô  色sắc  。
愍mẫn  眾chúng  故cố  示thị  無vô  色sắc  色sắc  。
我ngã  禮lễ  人nhân  中trung  師sư  子tử  王vương  。
 

一nhất  切thiết  福phước  田điền  入nhập  一nhất  田điền  。
而nhi  是thị  一nhất  田điền  無vô  增tăng  減giảm  。
不bất  動động  法Pháp  界Giới  不bất  轉chuyển  移di  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  人nhân  象tượng  王vương  。
 

觀quán  諸chư  眾chúng  生sanh  心tâm  如như  幻huyễn  。
諸chư  法pháp  菩Bồ  提Đề  亦diệc  復phục  然nhiên  。
知tri  一nhất  切thiết  法pháp  皆giai  平bình  等đẳng  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  無vô  平bình  等đẳng  。
 

觀quán  諸chư  法Pháp  界Giới  悉tất  平bình  等đẳng  。
故cố  說thuyết  諸chư  法pháp  無vô  一nhất  二nhị  。
非phi  有hữu  非phi  無vô  是thị  解giải  脫thoát  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  斷đoạn  二nhị  見kiến  。
 

日nhật  月nguyệt  可khả  說thuyết  墜trụy  落lạc  地địa  。
猛mãnh  風phong  可khả  說thuyết  索sách  繫hệ  縛phược  。
須Tu  彌Di  可khả  說thuyết  口khẩu  吹xuy  動động  。
不bất  可khả  說thuyết  佛Phật  有hữu  二nhị  語ngữ  。
 

實thật  語ngữ  真chân  語ngữ  及cập  淨tịnh  語ngữ  。
身thân  心tâm  清thanh  淨tịnh  如như  虛hư  空không  。
世thế  法pháp  不bất  染nhiễm  如như  蓮liên  花hoa  。
是thị  故cố  我ngã  禮lễ  無vô  上thượng  尊tôn  。
 

若nhược  有hữu  能năng  讚tán  如như  是thị  德đức  。
即tức  獲hoạch  如như  是thị  之chi  功công  德đức  。
我ngã  為vì  如như  是thị  諸chư  功công  德đức  。
敬kính  禮lễ  如như  是thị  功công  德đức  聚tụ  。
 

時thời  諸chư  菩Bồ  薩Tát  。 既ký  讚tán  歎thán  已dĩ  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 夫phù  大đại  寶bảo  者giả  。 所sở  謂vị  佛Phật  也dã  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  樂lạc  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  信tín  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  念niệm  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  智trí  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  施thí  。 戒giới  。 忍nhẫn  。 精tinh  進tấn  。 禪thiền  定định  。 慧tuệ  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  慈từ  出xuất  。 悲bi  喜hỷ  捨xả  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  十Thập  二Nhị  因Nhân  緣Duyên  。 法Pháp  義nghĩa  智trí  出xuất  。

佛Phật  出xuất  世thế  者giả  。 即tức  是thị  念Niệm  處Xứ  。 正Chánh  勤Cần  。 如Như  意Ý  。 根Căn  力Lực  覺Giác  道Đạo  。 一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  出xuất  。

爾nhĩ  時thời  眾chúng  中trung  。 有hữu  一nhất  菩Bồ  薩Tát  。 名danh  曰viết  慧Tuệ  聚Tụ  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 生sanh  老lão  病bệnh  死tử  。 出xuất  於ư  世thế  者giả  。 即tức  是thị  佛Phật  出xuất  。

無vô  明minh  愛ái  出xuất  。 即tức  是thị  佛Phật  出xuất  。

貪tham  恚khuể  癡si  出xuất  。 即tức  是thị  佛Phật  出xuất  。

一nhất  切thiết  疑nghi  網võng  。 煩phiền  惱não  出xuất  者giả  。 即tức  是thị  佛Phật  出xuất  。

何hà  以dĩ  故cố  。 若nhược  如như  是thị  等đẳng  法pháp  。 不bất  出xuất  世thế  者giả  。 佛Phật  以dĩ  何hà  緣duyên  。 出xuất  現hiện  於ư  世thế  。

佛Phật  言ngôn  。

善thiện  哉tai  善thiện  哉tai  。 善thiện  男nam  子tử  。 實thật  如như  所sở  言ngôn  。

爾nhĩ  時thời  海Hải  慧Tuệ  菩Bồ  薩Tát  言ngôn  。

世Thế  尊Tôn  。 若nhược  有hữu  不bất  見kiến  。 如như  是thị  等đẳng  法pháp  。 時thời  如Như  來Lai  。 為vi  出xuất  於ư  世thế  。 不bất  出xuất  於ư  世thế  。

善thiện  男nam  子tử  。 菩Bồ  薩Tát  初sơ  發phát  。 菩Bồ  提Đề  心tâm  時thời  。 真chân  實thật  不bất  知tri  。 如như  是thị  等đẳng  法pháp  。 是thị  故cố  我ngã  為vi  。 而nhi  宣tuyên  說thuyết  之chi  。

善thiện  男nam  子tử  。 菩Bồ  薩Tát  有hữu  四tứ  種chủng  。

一nhất  者giả  。 初sơ  發phát  菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。 二nhị  者giả  。 修tu  行hành  菩Bồ  提Đề  之chi  道Đạo  。 三tam  者giả  。 堅kiên  固cố  不bất  退thoái  菩Bồ  提Đề  。 四tứ  者giả  。 一nhất  生sanh  當đương  補bổ  佛Phật  處xứ  。

發phát  心tâm  菩Bồ  薩Tát  。 見kiến  佛Phật  色sắc  相tướng  。 見kiến  已dĩ  即tức  發phát  。 菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。

修tu  行hành  菩Bồ  薩Tát  。 見kiến  佛Phật  具cụ  足túc  。 一nhất  切thiết  善thiện  法Pháp  。 見kiến  已dĩ  即tức  發phát  。 菩Bồ  提Đề  之chi  心tâm  。

不bất  退thoái  菩Bồ  薩Tát  。 見kiến  如Như  來Lai  身thân  。 及cập  一nhất  切thiết  法pháp  。 皆giai  悉tất  平bình  等đẳng  。

一nhất  生sanh  菩Bồ  薩Tát  。 不bất  見kiến  如Như  來Lai  。 所sở  有hữu  功công  德đức  。 及cập  一nhất  切thiết  法pháp  。

何hà  以dĩ  故cố  。 所sở  得đắc  慧tuệ  眼nhãn  。 了liễu  了liễu  淨tịnh  故cố  。 斷đoạn  二nhị  見kiến  故cố  。 淨tịnh  智trí  慧tuệ  故cố  。

若nhược  不bất  見kiến  淨tịnh  不bất  淨tịnh  。 不bất  見kiến  非phi  淨tịnh  非phi  不bất  淨tịnh  。 是thị  人nhân  即tức  能năng  。 明minh  見kiến  如Như  來Lai  。

善thiện  男nam  子tử  。 我ngã  昔tích  如như  是thị  。 見kiến  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  。 見kiến  已dĩ  即tức  得đắc  。 無Vô  生Sanh  法Pháp  忍Nhẫn  。 亦diệc  能năng  了liễu  了liễu  。 知tri  得đắc  無vô  得đắc  。 得đắc  已dĩ  即tức  時thời  。 上thượng  昇thăng  虛hư  空không  。 高cao  七thất  多đa  羅la  樹thụ  。 處xử  空không  住trụ  已dĩ  。 了liễu  了liễu  得đắc  知tri  。 一nhất  切thiết  法Pháp  界Giới  。 了liễu  了liễu  知tri  已dĩ  。 心tâm  無vô  所sở  住trụ  。 無vô  所sở  住trụ  已dĩ  。 得đắc  六lục  萬vạn  三tam  昧muội  門môn  。

時thời  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  。 即tức  授thọ  我ngã  記ký  。

摩ma  納nạp  。 汝nhữ  於ư  來lai  世thế  。 當đương  得đắc  作tác  佛Phật  。 號hiệu  釋Thích  迦Ca  如Như  來Lai  。 應Ưng  供Cúng  。 正Chánh  遍Biến  知Tri  。 明Minh  行Hành  足Túc  。 善Thiện  逝Thệ  。 世Thế  間Gian  解Giải  。 無Vô  上Thượng  士Sĩ  。 調Điều  御Ngự  丈Trượng  夫Phu  。 天Thiên  人Nhân  師Sư  。 佛Phật  。 世Thế  尊Tôn  。

我ngã  於ư  爾nhĩ  時thời  。 都đô  不bất  聞văn  是thị  。 授thọ  記ký  音âm  聲thanh  。 亦diệc  無vô  佛Phật  想tưởng  。 及cập  授thọ  記ký  想tưởng  。

我ngã  於ư  爾nhĩ  時thời  。 三tam  種chủng  淨tịnh  慧tuệ  。

不bất  見kiến  我ngã  想tưởng  。 不bất  見kiến  佛Phật  想tưởng  。 及cập  授thọ  記ký  想tưởng  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

不bất  見kiến  於ư  我ngã  。 不bất  見kiến  眾chúng  生sanh  。 及cập  以dĩ  正Chánh  法Pháp  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

不bất  見kiến  名danh  。 不bất  見kiến  色sắc  。 不bất  見kiến  因nhân  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

見kiến  一nhất  切thiết  陰ấm  。 悉tất  入nhập  法pháp  陰ấm  。 見kiến  一nhất  切thiết  界giới  。 悉tất  入nhập  法Pháp  界Giới  。 見kiến  一nhất  切thiết  入nhập  。 悉tất  入nhập  法pháp  入nhập  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

過quá  去khứ  已dĩ  盡tận  。 未vị  來lai  不bất  生sanh  。 現hiện  在tại  不bất  住trụ  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

觀quán  身thân  如như  水thủy  月nguyệt  。 觀quán  聲thanh  不bất  可khả  說thuyết  。 觀quán  心tâm  不bất  可khả  見kiến  。

復phục  有hữu  三tam  淨tịnh  。

空không  無vô  相tướng  願nguyện  。 若nhược  如như  是thị  見kiến  。 即tức  是thị  真chân  實thật  。 見kiến  於ư  授thọ  記ký  。

善thiện  男nam  子tử  。 若nhược  有hữu  菩Bồ  薩Tát  。 作tác  如như  是thị  見kiến  。 是thị  名danh  實thật  見kiến  。

大Đại  方Phương  等Đẳng  大Đại  集Tập  經Kinh  卷quyển  第đệ  十thập  

北Bắc 涼Lương 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無mô 讖sấm 於Ư 姑Cô 臧Tang 譯Dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/2/2018 ◊ Cập nhật: 5/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter