佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  七thất  
Kinh Phật Danh ♦ Quyển 7

南nam  無mô  菩Bồ  提Đề  分Phần  俱Câu  蘇Tô  摩Ma  作Tác  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Phần Hoa Tác Vương Phật

南nam  無mô  得Đắc  世Thế  間Gian  功Công  德Đức  大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Thế Gian Công Đức Đại Hải Phật

南nam  無mô  寶Bảo  師Sư  子Tử  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sư Tử Lực Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  海Hải  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Hải Vương Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  善Thiện  化Hóa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thiện Hóa Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  光Quang  明Minh  普Phổ  門Môn  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Quang Minh Phổ Môn Thanh Phật

南nam  無mô  普Phổ  功Công  德Đức  雲Vân  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Vân Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  勝Thắng  慧Tuệ  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tuệ Hải Phật

南nam  無mô  智Trí  月Nguyệt  花Hoa  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Nguyệt Hoa Vân Phật

南nam  無mô  香Hương  光Quang  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Uy Đức Phật

南nam  無mô  堅Kiên  王Vương  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Vương Tràng Phật

南nam  無mô  普Phổ  門Môn  見Kiến  無Vô  障Chướng  礙Ngại  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Kiến Vô Chướng Ngại Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  法Pháp  自Tự  在Tại  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Pháp Tự Tại Tuệ Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  明Minh  敷Phu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Quang Minh Phu Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  精Tinh  進Tấn  善Thiện  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Tinh Tấn Thiện Trí Tuệ Phật

南nam  無mô  精Tinh  進Tấn  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tinh Tấn Đức Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  妙Diệu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Diệu Uy Đức Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  功Công  德Đức  勝Thắng  心Tâm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Công Đức Thắng Tâm Vương Phật

南nam  無mô  善Thiện  成Thành  就Tựu  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Thành Tựu Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  斷Đoạn  諸Chư  疑Nghi  廣Quảng  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Chư Nghi Quảng Thiện Nhãn Phật

南nam  無mô  妙Diệu  功Công  德Đức  勝Thắng  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Công Đức Thắng Tuệ Phật

南nam  無mô  過Quá  諸Chư  光Quang  明Minh  勝Thắng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Chư Quang Minh Thắng Quang Minh Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  山Sơn  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Sơn Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  化Hóa  善Thiện  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Hóa Thiện Vân Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  化Hóa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Hóa Vương Phật

南nam  無mô  自Tự  智Trí  梵Phạm  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Trí Tịnh Hành Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  眼Nhãn  焰Diễm  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Nhãn Diễm Vân Phật

南nam  無mô  大Đại  海Hải  天Thiên  焰Diễm  門Môn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Hải Thiên Diễm Môn Phật

南nam  無mô  覺Giác  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Thủ Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  味Vị  大Đại  聖Thánh  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Vị Đại Thánh Thiên Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  速Tốc  雲Vân  聞Văn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tốc Vân Văn Phật

南nam  無mô  滿Mãn  法Pháp  界Giới  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Pháp Giới Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Hoa Phật

南nam  無mô  大Đại  功Công  德Đức  花Hoa  敷Phu  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Công Đức Hoa Phu Vô Cấu Phật

南nam  無mô  照Chiếu  勝Thắng  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Thắng Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  住Trụ  眼Nhãn  無Vô  垢Cấu  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Trụ Nhãn Vô Cấu Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  法Pháp  智Trí  差Sai  別Biệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Trí Sai Biệt Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  燈Đăng  輪Luân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Đăng Luân Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Luân Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Vương Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Đăng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  智Trí  輪Luân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Trí Luân Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  著Trước  智Trí  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Trước Trí Tràng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam  無mô  日Nhật  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Chiếu Phật

南nam  無mô  常Thường  放Phóng  普Phổ  光Quang  明Minh  舌Thiệt  功Công  德Đức  海Hải  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Phóng Phổ Quang Minh Thiệt Công Đức Hải Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  明Minh  法Pháp  界Giới  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Minh Pháp Giới Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  長Trường  臂Tý  佛Phật  
♪ Quy mạng Trường Tý Phật

南nam  無mô  高Cao  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Kiến Phật




南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  地Địa  平Bình  等Đẳng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  普Phổ  照Chiếu  十Thập  方Phương  光Quang  明Minh  聲Thanh  吼Hống  虛Hư  空Không  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thập Phương Quang Minh - Thanh Hống Hư Không - Biến Chiếu Phật ở Thế giới Vô Cấu Địa Bình Đẳng Quang Minh

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  花Hoa  池Trì  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  普Phổ  門Môn  見Kiến  妙Diệu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Kiến Diệu Quang Minh Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hoa Trì Trang Nghiêm

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  住Trụ  持Trì  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Phổ Quang Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Trụ Trì

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  勝Thắng  然Nhiên  燈Đăng  世Thế  界Giới  普Phổ  光Quang  明Minh  虛Hư  空Không  鏡Kính  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Hư Không Kính Tượng Phật ở Thế giới Cao Thắng Nhiên Đăng

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  妙Diệu  聲Thanh  善Thiện  愛Ái  聞Văn  世Thế  界Giới  喜Hỷ  樂Lạc  見Kiến  華Hoa  火Hỏa  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Lạc Kiến Hoa Hỏa Phật ở Thế giới Nhất Thiết Diệu Thanh Thiện Ái Văn

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  寶Bảo  須Tu  彌Di  山Sơn  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diệu Cao Sơn Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Diệu Thanh Trang Nghiêm

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  寶Bảo  色Sắc  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  照Chiếu  世Thế  界Giới  善Thiện  化Hóa  法Pháp  界Giới  聲Thanh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Hóa Pháp Giới Thanh Tràng Phật ở Thế giới Nhất Thiết Bảo Sắc Trang Nghiêm Quang Minh Chiếu

南nam  無mô  香Hương  藏Tạng  金Kim  剛Cang  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  金Kim  剛Cang  光Quang  明Minh  電Điện  聲Thanh  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Quang Minh Điện Thanh Hống Phật ở Thế giới Hương Tạng Kim Cang Trang Nghiêm

南nam  無mô  焰Diễm  聲Thanh  世Thế  界Giới  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  力Lực  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Lực Nguyệt Phật ở Thế giới Diễm Thanh

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  間Gian  錯Thác  莊Trang  嚴Nghiêm  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  法Pháp  城Thành  慧Tuệ  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thành Tuệ Hống Thanh Phật ở Thế giới Bảo Hồng Liên Gian Thác Trang Nghiêm Vô Cấu

南nam  無mô  能Năng  與Dữ  樂Lạc  世Thế  界Giới  十Thập  方Phương  世Thế  界Giới  廣Quảng  稱Xưng  名Danh  智Trí  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Xưng Danh Trí Đăng Phật ở Thế giới Năng Dữ Lạc Thế Giới Thập Phương

南nam  無mô  手Thủ  無Vô  垢Cấu  善Thiện  無Vô  垢Cấu  羅La  網Võng  世Thế  界Giới  師Sư  子Tử  光Quang  明Minh  滿Mãn  足Túc  功Công  德Đức  大Đại  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Mãn Túc Công Đức Đại Hải Phật ở Thế giới Thủ Vô Cấu Thiện Vô Cấu La Võng

南nam  無mô  妙Diệu  華Hoa  幢Tràng  照Chiếu  世Thế  界Giới  大Đại  智Trí  敷Phu  花Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Phu Hoa Quang Minh Phật ở Thế giới Diệu Hoa Tràng Chiếu

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  莊Trang  嚴Nghiêm  間Gian  錯Thác  世Thế  界Giới  高Cao  智Trí  種Chủng  種Chủng  花Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Trí Chủng Chủng Hoa Quang Minh Phật ở Thế giới Vô Lượng Trang Nghiêm Gian Thác

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  普Phổ  滿Mãn  法Pháp  界Giới  幢Tràng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Mãn Pháp Giới Tràng Nhãn Phật ở Thế giới Vô Biên Trang Nghiêm

南nam  無mô  寶Bảo  晝Trú  普Phổ  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  妙Diệu  慧Tuệ  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tuệ Thượng Thủ Phật ở Thế giới Bảo Trú Phổ Quang Trang Nghiêm

南nam  無mô  鬚Tu  王Vương  世Thế  界Giới  作Tác  月Nguyệt  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tác Nguyệt Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Tu Vương

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  藏Tạng  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  善Thiện  覺Giác  梵Phạm  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Giác Tịnh Uy Đức Phật ở Thế giới Vô Cấu Tạng Trang Nghiêm

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  身Thân  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  種Chủng  力Lực  虛Hư  空Không  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chủng Lực Hư Không Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Bảo Quang Minh Thân

南nam  無mô  寶Bảo  首Thủ  瓔Anh  珞Lạc  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  諸Chư  波Ba  羅La  蜜Mật  相Tướng  大Đại  海Hải  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Chư Đáo Bỉ Ngạn Tướng Đại Hải Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Thủ Anh Lạc Thành Tựu

南nam  無mô  輪Luân  塵Trần  普Phổ  蓋Cái  世Thế  界Giới  斷Đoạn  一Nhất  切Thiết  著Trước  喜Hỷ  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Đoạn Nhất Thiết Trước Hỷ Tác Phật ở Thế giới Luân Trần Phổ Cái

南nam  無mô  寶Bảo  鬘Man  妙Diệu  幢Tràng  世Thế  界Giới  大Đại  稱Xưng  廣Quảng  功Công  德Đức  吼Hống  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Xưng Quảng Công Đức Hống Chiếu Phật ở Thế giới Bảo Man Diệu Tràng

南nam  無mô  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  莊Trang  嚴Nghiêm  普Phổ  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  無Vô  差Sai  別Biệt  智Trí  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Sai Biệt Trí Quang Minh Công Đức Hải Phật ở Thế giới Bất Khả Tư Nghị Trang Nghiêm Phổ Trang Nghiêm Quang Minh

南nam  無mô  無Vô  盡Tận  光Quang  明Minh  擇Trạch  幢Tràng  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  法Pháp  界Giới  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Pháp Giới Vô Cấu Quang Minh Phật ở Thế giới Vô Tận Quang Minh Trạch Tràng

南nam  無mô  放Phóng  寶Bảo  焰Diễm  花Hoa  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  寶Bảo  鏡Kính  像Tượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Bảo Kính Tượng Phật ở Thế giới Phóng Bảo Diễm Hoa

南nam  無mô  威Uy  德Đức  焰Diễm  藏Tạng  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  奮Phấn  迅Tấn  光Quang  明Minh  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Phấn Tấn Quang Minh Hống Phật ở Thế giới Uy Đức Diễm Tạng

南nam  無mô  寶Bảo  輪Luân  平Bình  等Đẳng  光Quang  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  普Phổ  寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Bảo Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Luân Bình Đẳng Quang Trang Nghiêm

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  樹Thụ  鬚Tu  幢Tràng  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  一Nhất  切Thiết  念Niệm  無Vô  礙Ngại  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhất Thiết Niệm Vô Ngại Quang Minh Phật ở Thế giới Đàn Hương Thụ Tu Tràng

南nam  無mô  佛Phật  國Quốc  土Độ  色Sắc  輪Luân  善Thiện  修Tu  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  廣Quảng  喜Hỷ  見Kiến  光Quang  明Minh  智Trí  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Hỷ Kiến Quang Minh Trí Tuệ Phật ở Thế giới Phật Quốc Độ Sắc Luân Thiện Tu Trang Nghiêm

南nam  無mô  微Vi  細Tế  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  照Chiếu  世Thế  界Giới  法Pháp  界Giới  奮Phấn  迅Tấn  善Thiện  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Phấn Tấn Thiện Quán Phật ở Thế giới Vi Tế Quang Minh Trang Nghiêm Chiếu

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  色Sắc  形Hình  相Tướng  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  智Trí  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Thành Tựu Phật ở Thế giới Vô Biên Sắc Hình Tướng

南nam  無mô  普Phổ  焰Diễm  雲Vân  火Hỏa  然Nhiên  世Thế  界Giới  不Bất  退Thoái  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Chuyển Pháp Luân Hống Phật ở Thế giới Phổ Diễm Vân Hỏa Nhiên

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  清Thanh  淨Tịnh  輪Luân  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  色Sắc  相Tướng  華Hoa  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Sắc Tướng Hoa Uy Đức Phật ở Thế giới Chủng Chủng Bảo Trang Nghiêm Thanh Tịnh Luân

南nam  無mô  究Cứu  竟Cánh  善Thiện  修Tu  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  日Nhật  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Nhật Nhãn Phật ở Thế giới Cứu Cánh Thiện Tu

南nam  無mô  善Thiện  作Tác  堅Kiên  固Cố  金Kim  剛Cang  座Tòa  成Thành  就Tựu  勝Thắng  世Thế  界Giới  過Quá  法Pháp  界Giới  智Trí  身Thân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Pháp Giới Trí Thân Quang Minh Phật ở Thế giới Thiện Tác Kiên Cố Kim Cang Tòa Thành Tựu Thắng

南nam  無mô  十Thập  方Phương  莊Trang  嚴Nghiêm  無Vô  障Chướng  礙Ngại  世Thế  界Giới  寶Bảo  廣Quảng  炬Cự  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quảng Cự Phật ở Thế giới Thập Phương Trang Nghiêm Vô Chướng Ngại

南nam  無mô  差Sai  別Biệt  色Sắc  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  普Phổ  光Quang  明Minh  花Hoa  雲Vân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Hoa Vân Vương Phật ở Thế giới Sai Biệt Sắc Quang Minh

南nam  無mô  寶Bảo  門Môn  種Chủng  種Chủng  幢Tràng  世Thế  界Giới  普Phổ  見Kiến  妙Diệu  功Công  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Kiến Diệu Công Đức Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Môn Chủng Chủng Tràng

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  頂Đảnh  作Tác  鬚Tu  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  普Phổ  十Thập  方Phương  聲Thanh  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thập Phương Thanh Vân Phật ở Thế giới Bảo Đảnh Tác Tu Quang Minh

南nam  無mô  自Tự  在Tại  摩Ma  尼Ni  金Kim  剛Cang  藏Tạng  世Thế  界Giới  智Trí  勝Thắng  須Tu  彌Di  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Diệu Cao Vương Phật ở Thế giới Tự Tại Bảo Kim Cang Tạng

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  衣Y  座Tòa  成Thành  就Tựu  勝Thắng  世Thế  界Giới  施Thi  香Hương  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Thi Hương Quang Minh Công Đức Bảo Trang Nghiêm Phật ở Thế giới Bảo Y Tòa Thành Tựu Thắng

南nam  無mô  華Hoa  憂Ưu  波Ba  羅La  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  普Phổ  智Trí  幢Tràng  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Tràng Thanh Vương Phật ở Thế giới Thanh Liên Hoa Trang Nghiêm

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  種Chủng  種Chủng  藏Tạng  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  法Pháp  無Vô  畏Úy  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Úy Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Bảo Trang Nghiêm Chủng Chủng Tạng

南nam  無mô  香Hương  勝Thắng  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  普Phổ  喜Hỷ  速Tốc  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hỷ Tốc Thắng Vương Phật ở Thế giới Hương Thắng Vô Cấu Quang Minh

南nam  無mô  日Nhật  幢Tràng  樂Lạc  藏Tạng  世Thế  界Giới  普Phổ  門Môn  智Trí  盧Lô  舍Xá  那Na  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Trí Biến Chiếu Hống Phật ở Thế giới Nhật Tràng Lạc Tạng

南nam  無mô  香Hương  莊Trang  嚴Nghiêm  快Khoái  藏Tạng  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  海Hải  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Công Đức Hải Quang Minh Phật ở Thế giới Hương Trang Nghiêm Khoái Tạng

南nam  無mô  寶Bảo  師Sư  子Tử  火Hỏa  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  法Pháp  雲Vân  電Điện  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vân Điện Quang Phật ở Thế giới Bảo Sư Tử Hỏa Quang Minh

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.000 danh hiệu]

南nam  無mô  相Tướng  快Khoái  照Chiếu  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  功Công  德Đức  稱Xưng  解Giải  脫Thoát  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Công Đức Xưng Giải Thoát Quang Minh Vương Phật ở Thế giới Tướng Khoái Chiếu

南nam  無mô  功Công  德Đức  成Thành  就Tựu  光Quang  明Minh  照Chiếu  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  無Vô  垢Cấu  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Vô Cấu Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Công Đức Thành Tựu Quang Minh Chiếu

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  香Hương  花Hoa  勝Thắng  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  師Sư  子Tử  光Quang  明Minh  勝Thắng  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Quang Minh Thắng Quang Phật ở Thế giới Chủng Chủng Hương Hoa Thắng Trang Nghiêm

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  平Bình  等Đẳng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  廣Quảng  光Quang  明Minh  智Trí  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Quang Minh Trí Thắng Tràng Phật ở Thế giới Bảo Trang Nghiêm Bình Đẳng Quang Minh

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  光Quang  明Minh  鬚Tu  快Khoái  世Thế  界Giới  金Kim  光Quang  明Minh  無Vô  量Lượng  力Lực  日Nhật  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Quang Minh Vô Lượng Lực Nhật Thành Tựu Phật ở Thế giới Chủng Chủng Quang Minh Tu Khoái

南nam  無mô  放Phóng  光Quang  拘Câu  蘇Tô  摩Ma  沈Trầm  淪Luân  世Thế  界Giới  香Hương  光Quang  明Minh  喜Hỷ  力Lực  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Quang Minh Hỷ Lực Kiên Cố Phật ở Thế giới Phóng Quang Hoa Trầm Luân

南nam  無mô  光Quang  明Minh  清Thanh  淨Tịnh  種Chủng  種Chủng  作Tác  世Thế  界Giới  光Quang  明Minh  力Lực  堅Kiên  固Cố  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Lực Kiên Cố Phật ở Thế giới Quang Minh Thanh Tịnh Chủng Chủng Tác

南nam  無mô  光Quang  明Minh  清Thanh  淨Tịnh  種Chủng  種Chủng  作Tác  世Thế  界Giới  普Phổ  光Quang  明Minh  大Đại  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Đại Tự Tại Tràng Phật ở Thế giới Quang Minh Thanh Tịnh Chủng Chủng Tác

南nam  無mô  拘Câu  蘇Tô  彌Di  多Đa  焰Diễm  輪Luân  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  喜Hỷ  海Hải  莊Trang  嚴Nghiêm  功Công  德Đức  稱Xưng  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Hải Trang Nghiêm Công Đức Xưng Tự Tại Vương Phật ở Thế giới Câu--di-đa Diễm Luân Trang Nghiêm

南nam  無mô  地Địa  成Thành  就Tựu  威Uy  德Đức  世Thế  界Giới  廣Quảng  稱Xưng  智Trí  海Hải  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Quảng Xưng Trí Hải Tràng Phật ở Thế giới Địa Thành Tựu Uy Đức

南nam  無mô  放Phóng  聲Thanh  吼Hống  世Thế  界Giới  相Tướng  光Quang  明Minh  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Quang Minh Nguyệt Phật ở Thế giới Phóng Thanh Hống

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  幢Tràng  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  法Pháp  海Hải  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Thắng Vương Phật ở Thế giới Kim Cang Tràng

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  眾Chúng  生Sanh  功Công  德Đức  法Pháp  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Chúng Sanh Công Đức Pháp Trụ Phật ở Thế giới Vô Lượng Công Đức Trang Nghiêm

南nam  無mô  光Quang  明Minh  照Chiếu  世Thế  界Giới  梵Phạm  自Tự  在Tại  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Thắng Phật ở Thế giới Quang Minh Chiếu

南nam  無mô  生Sanh  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  妙Diệu  法Pháp  界Giới  勝Thắng  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Pháp Giới Thắng Hống Phật ở Thế giới Sanh Vô Cấu Quang Minh

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  光Quang  明Minh  照Chiếu  然Nhiên  燈Đăng  世Thế  界Giới  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  力Lực  普Phổ  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Lực Phổ Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Chủng Chủng Quang Minh Chiếu Nhiên Đăng

南nam  無mô  照Chiếu  平Bình  等Đẳng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  無Vô  垢Cấu  功Công  德Đức  日Nhật  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Nhật Nhãn Phật ở Thế giới Chiếu Bình Đẳng Quang Minh

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  莊Trang  嚴Nghiêm  藏Tạng  世Thế  界Giới  無Vô  障Chướng  礙Ngại  智Trí  普Phổ  照Chiếu  十Thập  方Phương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Ngại Trí Phổ Chiếu Thập Phương Phật ở Thế giới Bảo Tác Trang Nghiêm Tạng

南nam  無mô  無Vô  塵Trần  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  勝Thắng  行Hành  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thắng Hành Tràng Phật ở Thế giới Vô Trần

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  法Pháp  界Giới  虛Hư  空Không  平Bình  等Đẳng  光Quang  明Minh  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Hư Không Bình Đẳng Quang Minh Chiếu Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Quang Minh

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  波Ba  浪Lãng  勝Thắng  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  功Công  德Đức  相Tướng  雲Vân  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Tướng Vân Thắng Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Tạng Ba Lãng Thắng Thành Tựu

南nam  無mô  宮Cung  殿Điện  莊Trang  嚴Nghiêm  幢Tràng  世Thế  界Giới  盧Lô  舍Xá  那Na  勝Thắng  頂Đảnh  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Đảnh Quang Minh Phật ở Thế giới Cung Điện Trang Nghiêm Tràng

南nam  無mô  鬚Tu  勝Thắng  藏Tạng  世Thế  界Giới  一Nhất  切Thiết  法Pháp  無Vô  邊Biên  海Hải  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Vô Biên Hải Tuệ Phật ở Thế giới Tu Thắng Tạng

南nam  無mô  善Thiện  化Hóa  香Hương  勝Thắng  世Thế  界Giới  相Tướng  法Pháp  化Hóa  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Pháp Hóa Phổ Quang Phật ở Thế giới Thiện Hóa Hương Thắng

南nam  無mô  快Khoái  地Địa  色Sắc  光Quang  世Thế  界Giới  善Thiện  眷Quyến  屬Thuộc  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quyến Thuộc Biến Chiếu Phật ở Thế giới Khoái Địa Sắc Quang

南nam  無mô  善Thiện  作Tác  敷Phu  世Thế  界Giới  法Pháp  行Hành  喜Hỷ  無Vô  盡Tận  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hành Hỷ Vô Tận Tuệ Phật ở Thế giới Thiện Tác Phu

南nam  無mô  勝Thắng  福Phước  德Đức  威Uy  德Đức  輪Luân  世Thế  界Giới  無Vô  垢Cấu  清Thanh  淨Tịnh  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Thanh Tịnh Phổ Quang Minh Phật ở Thế giới Thắng Phước Đức Uy Đức Luân

南nam  無mô  摩Ma  尼Ni  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  花Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Nhãn Hoa Thắng Phật ở Thế giới Bảo Châu Hồng Liên Trang Nghiêm

南nam  無mô  焰Diễm  地Địa  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  無Vô  量Lượng  力Lực  成Thành  就Tựu  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Lực Thành Tựu Tuệ Phật ở Thế giới Diễm Địa Thành Tựu

南nam  無mô  梵Phạm  照Chiếu  世Thế  界Giới  虛Hư  空Không  廣Quảng  眼Nhãn  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Quảng Nhãn Nguyệt Phật ở Thế giới Tịnh Chiếu

南nam  無mô  聲Thanh  塵Trần  平Bình  等Đẳng  世Thế  界Giới  金Kim  色Sắc  然Nhiên  彌Di  樓Lâu  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Nhiên Cao Nhiên Đăng Phật ở Thế giới Thanh Trần Bình Đẳng

南nam  無mô  寶Bảo  色Sắc  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  智Trí  勝Thắng  妙Diệu  法Pháp  界Giới  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Diệu Pháp Giới Quang Minh Phật ở Thế giới Bảo Sắc Trang Nghiêm

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  善Thiện  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  寶Bảo  然Nhiên  燈Đăng  普Phổ  光Quang  明Minh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nhiên Đăng Phổ Quang Minh Tràng Phật ở Thế giới Kim Sắc Thiện Quang Minh

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  火Hỏa  勝Thắng  花Hoa  奮Phấn  迅Tấn  善Thiện  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Thắng Hoa Phấn Tấn Thiện Chiếu Phật ở Thế giới Biến Chiếu Quang Minh

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  作Tác  藏Tạng  世Thế  界Giới  無Vô  盡Tận  功Công  德Đức  華Hoa  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tận Công Đức Hoa Uy Đức Phật ở Thế giới Bảo Nguyệt Tác Tạng

南nam  無mô  鏡Kính  光Quang  明Minh  照Chiếu  世Thế  界Giới  行Hành  力Lực  甘Cam  露Lộ  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Lực Cam Lộ Hống Thanh Phật ở Thế giới Kính Quang Minh Chiếu

南nam  無mô  妙Diệu  栴Chiên  檀Đàn  快Khoái  月Nguyệt  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  妙Diệu  法Pháp  智Trí  慧Tuệ  勝Thắng  威Uy  德Đức  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Pháp Trí Tuệ Thắng Uy Đức Quang Minh Phật ở Thế giới Diệu Đàn Hương Khoái Nguyệt Trang Nghiêm

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  聚Tụ  集Tập  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  精Tinh  進Tấn  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Tinh Tấn Quang Minh Công Đức Thắng Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Tụ Tập

南nam  無mô  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  成Thành  就Tựu  世Thế  界Giới  日Nhật  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Đăng Vương Phật ở Thế giới Đại Trang Nghiêm Thành Tựu

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  跋Bạt  提Đề  世Thế  界Giới  普Phổ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật ở Thế giới Hồng Liên Hiền

南nam  無mô  摩Ma  梨Lê  支Chi  世Thế  界Giới  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Phật ở Thế giới Dương Diễm

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  行Hành  世Thế  界Giới  那Na  羅La  延Diên  花Hoa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Sanh Bổn Hoa Tràng Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hành

南nam  無mô  有Hữu  華Hoa  世Thế  界Giới  波Ba  頭Đầu  摩Ma  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Uy Đức Phật ở Thế giới Hữu Hoa

南nam  無mô  有Hữu  雲Vân  世Thế  界Giới  雲Vân  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Thanh Vương Phật ở Thế giới Hữu Vân

南nam  無mô  不Bất  可Khả  行Hành  世Thế  界Giới  薝Chiêm  蔔Bặc  色Sắc  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngọc Lan Sắc Phật ở Thế giới Bất Khả Hành

南nam  無mô  蓮Liên  華Hoa  世Thế  界Giới  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật ở Thế giới Liên Hoa

南nam  無mô  光Quang  幢Tràng  世Thế  界Giới  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Vương Phật ở Thế giới Quang Tràng

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  莊Trang  嚴Nghiêm  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Trang Nghiêm Quang Minh

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật ở Thế giới Vô Lượng Quang Minh

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  寶Bảo  作Tác  示Thị  現Hiện  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  寶Bảo  集Tập  示Thị  現Hiện  安An  樂Lạc  金Kim  色Sắc  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Bảo Tập - Thị Hiện An Lạc - Kim Sắc Quang Minh - Sư Tử Phấn Tấn Vương Phật ở Thế giới Vô Biên Công Đức Bảo Tác Thị Hiện An Lạc

南nam  無mô  普Phổ  寶Bảo  間Gian  錯Thác  世Thế  界Giới  普Phổ  光Quang  明Minh  妙Diệu  勝Thắng  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Diệu Thắng Sơn Vương Phật ở Thế giới Phổ Bảo Gian Thác

南nam  無mô  普Phổ  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  無Vô  垢Cấu  稱Xưng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Xưng Vương Phật ở Thế giới Phổ Vô Cấu

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  行Hành  世Thế  界Giới  普Phổ  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hoa Phật ở Thế giới Thanh Tịnh Hành

善thiện  男nam  子tử  。 如như  是thị  諸chư  世thế  界giới  中trung  。 諸chư  佛Phật  一nhất  切thiết  歸quy  命mạng  。 及cập  彼bỉ  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  。 一nhất  切thiết  大đại  眾chúng  。 亦diệc  悉tất  歸quy  命mạng  。
Thiện nam tử! Hãy quy mạng hết thảy chư Phật cùng chư đại Bồ-tát trong các thế giới như vậy, và cũng như kính lễ tất cả đại chúng ở nơi đó."




爾nhĩ  時thời  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  白bạch  佛Phật  言ngôn  。
Lúc bấy giờ các vị Bhikṣu [bíc su] bạch Phật rằng:

世Thế  尊Tôn  。 世Thế  尊Tôn  如như  是thị  。 諸chư  佛Phật  如Như  來Lai  。 所sở  有hữu  壽thọ  命mạng  。 長trường  短đoản  等đẳng  不phủ  。
"Bạch Thế Tôn! Chư Thế Tôn như vậy, thọ mạng dài ngắn của mỗi chư Phật Như Lai kia có bằng nhau không?"

佛Phật  告cáo  諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo các vị Bhikṣu rằng:

汝nhữ  等đẳng  諦đế  聽thính  。 當đương  為vì  汝nhữ  等đẳng  比Bỉ  丘Khâu  。
"Các ông hãy lắng nghe! Như Lai sẽ nói cho các ông biết.

我ngã  此thử  娑Sa  婆Bà  世Thế  界Giới  賢Hiền  劫Kiếp  。 釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  國quốc  土độ  一nhất  劫kiếp  。 於ư  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Kham Nhẫn trong kiếp Hiền này của Ta, Đức Phật Năng Tịch, chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Cực Lạc.

若nhược  安An  樂Lạc  世Thế  界Giới  。 阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  國quốc  土độ  一nhất  劫kiếp  。 於ư  袈Ca  裟Sa  幢Tràng  世Thế  界Giới  。 碎Toái  金Kim  剛Cang  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Cực Lạc của Đức Phật Vô Lượng Thọ chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Pháp Y Tràng của Đức Phật Toái Kim Cang.

若nhược  袈Ca  裟Sa  幢Tràng  世Thế  界Giới  。 碎Toái  金Kim  剛Cang  佛Phật  國quốc  土độ  一nhất  劫kiếp  。 於ư  不Bất  退Thoái  輪Luân  吼Hống  世Thế  界Giới  。 善Thiện  快Khoái  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  如Như  來lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Pháp Y Tràng của Đức Phật Toái Kim Cang chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống của Thiện Khoái Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Như Lai.

若nhược  不Bất  退Thoái  輪Luân  吼Hống  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  。 法Pháp  幢Tràng  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Bất Thoái Luân Hống chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Vô Cấu của Pháp Tràng Như Lai.

若nhược  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  善Thiện  然Nhiên  燈Đăng  世Thế  界Giới  。 師Sư  子Tử  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Vô Cấu chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Thiện Nhiên Đăng của Sư Tử Như Lai.

若nhược  善Thiện  然Nhiên  燈Đăng  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  善Thiện  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  。 盧Lô  舍Xá  那Na  藏Tạng  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Thiện Nhiên Đăng chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Thiện Quang Minh của Biến Chiếu Tạng Như Lai.

若nhược  善Thiện  光Quang  明Minh  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  難Nan  過Quá  世Thế  界Giới  。 法Pháp  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Thiện Quang Minh chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Nan Quá của Pháp Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Như Lai.

若nhược  難Nan  過Quá  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  莊Trang  嚴Nghiêm  慧Tuệ  世Thế  界Giới  。 一Nhất  切Thiết  通Thông  光Quang  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Nan Quá chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ của Nhất Thiết Thông Quang Như Lai.

若nhược  莊Trang  嚴Nghiêm  慧Tuệ  世Thế  界Giới  一nhất  劫kiếp  。 於ư  鏡Kính  輪Luân  光Quang  世Thế  界Giới  。 月Nguyệt  智Trí  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Một kiếp ở Thế giới Trang Nghiêm Tuệ chỉ bằng một ngày một đêm ở Thế giới Kính Luân Quang của Nguyệt Trí Như Lai.

比Bỉ  丘Khâu  。 入nhập  如như  是thị  數số  。 滿mãn  足túc  過quá  十thập  阿a  僧tăng  祇kỳ  百bách  千thiên  萬vạn  世thế  界giới  。 最tối  後hậu  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  世Thế  界Giới  。 於ư  賢Hiền  勝Thắng  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Này vị Bhikṣu! Có vô số thế giới như vậy, cho đến đầy khắp hơn mười vô số tỷ thế giới, sau cuối là Thế giới Hồng Liên Thắng của Hiền Thắng Như Lai, thì cũng chỉ bằng một ngày một đêm.

比Bỉ  丘Khâu  。 如như  是thị  等đẳng  世thế  界giới  無vô  量lượng  無vô  邊biên  。 長trường  短đoản  不bất  等đẳng  。 諸chư  佛Phật  如Như  來Lai  。 壽thọ  命mạng  住trụ  世thế  。 亦diệc  復phục  如như  是thị  。
Này vị Bhikṣu! Có vô lượng vô biên thế giới khác như vậy, thời gian dài ngắn đều không bằng nhau. Thời gian trụ thế của mỗi chư Phật Như Lai kia cũng lại như vậy.




諸chư  比Bỉ  丘Khâu  。 汝nhữ  等đẳng  應ưng  當đương  。 稱xưng  此thử  諸chư  佛Phật  名danh  。
Này vị Bhikṣu! Các ông phải nên xưng niệm các danh hiệu của chư Phật này.

作tác  如như  是thị  言ngôn  。
Hãy xướng niệm như vầy:

南nam  無mô  如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  如Như  來Lai  
"♪ Quy mạng chư Phật Như Lai như vậy

南nam  無mô  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  
♪ Quy mạng Năng Tịch Phật

南nam  無mô  阿A  彌Di  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Phật

南nam  無mô  碎Toái  金Kim  剛Cang  佛Phật  
♪ Quy mạng Toái Kim Cang Phật

南nam  無mô  善Thiện  快Khoái  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Khoái Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Tạng Phật

南nam  無mô  法Pháp  光Quang  明Minh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  通Thông  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thông Quang Phật

南nam  無mô  月Nguyệt  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Trí Phật

南nam  無mô  喜Hỷ  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỷ Thân Phật

南nam  無mô  無Vô  求Cầu  利Lợi  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cầu Lợi Phật

南nam  無mô  遊Du  戲Hí  佛Phật  
♪ Quy mạng Du Hí Phật

南nam  無mô  離Ly  暗Ám  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Ám Phật

南nam  無mô  多Đa  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Đa Thiên Phật

南nam  無mô  彌Di  樓Lâu  相Tướng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tướng Phật

南nam  無mô  眾Chúng  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Chúng Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  極Cực  高Cao  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Cực Cao Hành Phật

南nam  無mô  賢Hiền  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thắng Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Trí Phật

南nam  無mô  阿A  尼Ni  羅La  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Trí Phật

南nam  無mô  阿A  私Tư  陀Đà  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Trí Phật

南nam  無mô  行Hành  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Trí Phật

南nam  無mô  阿A  樓Lâu  那Na  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tướng Trí Phật

南nam  無mô  常Thường  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Trí Phật

南nam  無mô  妙Diệu  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Trí Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  自Tự  在Tại  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Tự Tại Thiên Phật

南nam  無mô  梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam  無mô  勝Thắng  智Trí  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Trí Thiên Phật

南nam  無mô  菴Am  摩Ma  羅La  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Nguyệt Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Nguyệt Phật

南nam  無mô  阿A  尼Ni  羅La  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Nguyệt Phật

南nam  無mô  婆Bà  留Lưu  那Na  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Nguyệt Phật

南nam  無mô  阿A  私Tư  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Nguyệt Phật

南nam  無mô  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  阿A  樓Lâu  那Na  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tướng Nguyệt Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam  無mô  勝Thắng  智Trí  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Trí Nguyệt Phật

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Nhãn Phật

南nam  無mô  第Đệ  一Nhất  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Đệ Nhất Nhãn Phật

南nam  無mô  阿A  尼Ni  羅La  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  動Động  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Động Nhãn Phật

南nam  無mô  阿A  私Tư  陀Đà  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Nhãn Phật

南nam  無mô  行Hành  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Nhãn Phật

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  一nhất  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.100 danh hiệu]

南nam  無mô  婆Bà  留Lưu  那Na  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thủy Nhãn Phật

南nam  無mô  勝Thắng  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Nhãn Phật

南nam  無mô  微Vi  妙Diệu  清Thanh  淨Tịnh  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Thanh Tịnh Nhãn Phật

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Tràng Phật

南nam  無mô  阿A  尼Ni  羅La  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Tràng Phật

南nam  無mô  阿A  私Tư  陀Đà  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Tỉ Tràng Phật

南nam  無mô  行Hành  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hành Tràng Phật

南nam  無mô  阿A  樓Lâu  那Na  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Minh Tướng Tràng Phật

南nam  無mô  常Thường  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thường Tràng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tràng Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tràng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tràng Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Thắng Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam  無mô  梵Phạm  命Mạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Mạng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Thanh Phật

南nam  無mô  婆Bà  藪Tẩu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  擇Trạch  願Nguyện  起Khởi  勝Thắng  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trạch Nguyện Khởi Thắng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  決Quyết  定Định  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Quyết Định Vương Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  幢Tràng  寂Tịch  眼Nhãn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Tràng Tịch Nhãn Thắng Phật

南nam  無mô  致Trí  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Độ Thuyết Phật

南nam  無mô  弗Phất  沙Sa  佛Phật  
♪ Quy mạng Tăng Thịnh Phật

南nam  無mô  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hồng Liên Thắng Phật

南nam  無mô  火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Quang Minh Phật

南nam  無mô  法Pháp  意Ý  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Ý Phật

南nam  無mô  善Thiện  法Pháp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Pháp Phật

南nam  無mô  稱Xưng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tuệ Phật

南nam  無mô  微Vi  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vi Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đăng Phật

南nam  無mô  擇Trạch  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Trạch Nghĩa Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Phật

南nam  無mô  婆Bà  藪Tẩu  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam  無mô  不Bất  去Khứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khứ Phật

南nam  無mô  擇Trạch  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trạch Thắng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Nguyệt Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  上Thượng  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Thượng Thủ Phật

南nam  無mô  普Phổ  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Nhãn Phật

南nam  無mô  厚Hậu  波Ba  婆Bà  羅La  佛Phật  
♪ Quy mạng Hậu Đại Lực Phật

南nam  無mô  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thắng Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Quang Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  智Trí  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Trí Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  普Phổ  功Công  德Đức  觀Quán  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Quán Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Tràng Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Thắng Tràng Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  寶Bảo  炎Diễm  勝Thắng  功Công  德Đức  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Bảo Diễm Thắng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  寶Bảo  炎Diễm  勝Thắng  功Công  德Đức  鷄Kê  都Đô  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Bảo Diễm Thắng Công Đức Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  輪Luân  大Đại  悲Bi  雲Vân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Luân Đại Bi Vân Tràng Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  那Na  羅La  延Diên  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Nhân Sanh Bổn Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  勝Thắng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Thắng Hành Phật

南nam  無mô  火Hỏa  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Hỏa Diễm Phật

南nam  無mô  山Sơn  勝Thắng  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Thắng Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  海Hải  上Thượng  莊Trang  嚴Nghiêm  速Tốc  住Trụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Thượng Trang Nghiêm Tốc Trụ Phật

南nam  無mô  深Thâm  法Pháp  海Hải  妙Diệu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thâm Pháp Hải Diệu Quang Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  圍Vi  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Vi Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  海Hải  光Quang  明Minh  輪Luân  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hải Quang Minh Luân Thắng Phật

南nam  無mô  盧Lô  遮Già  那Na  勝Thắng  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Tạng Phật

南nam  無mô  滿Mãn  虛Hư  空Không  法Pháp  界Giới  尸Thi  佉Khư  羅La  勝Thắng  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Mãn Hư Không Pháp Giới Thi-khư-la Thắng Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Hống Phật

南nam  無mô  妙Diệu  法Pháp  樹Thụ  山Sơn  王Vương  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Pháp Thụ Sơn Vương Uy Đức Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  法Pháp  海Hải  吼Hống  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Pháp Hải Hống Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  光Quang  明Minh  然Nhiên  燈Đăng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quang Minh Nhiên Đăng Tràng Phật

南nam  無mô  須Tu  彌Di  功Công  德Đức  光Quang  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Cao Công Đức Quang Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  雲Vân  吼Hống  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vân Hống Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  炬Cự  然Nhiên  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Cự Nhiên Đăng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  電Điện  速Tốc  幢Tràng  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Điện Tốc Tràng Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  然Nhiên  燈Đăng  奮Phấn  迅Tấn  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Nhiên Đăng Phấn Tấn Sư Tử Phật

南nam  無mô  不Bất  退Thoái  法Pháp  界Giới  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Thoái Pháp Giới Hống Phật

南nam  無mô  智Trí  力Lực  威Uy  德Đức  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Lực Uy Đức Sơn Vương Phật




南nam  無mô  電Điện  光Quang  明Minh  劫Kiếp  善Thiện  照Chiếu  世Thế  界Giới  初Sơ  放Phóng  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  光Quang  明Minh  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Phóng Đàn Hương Quang Minh Chiếu Phật tại Thế giới Thiện Chiếu ở kiếp Điện Quang Minh

南nam  無mô  善Thiện  決Quyết  定Định  清Thanh  淨Tịnh  劫Kiếp  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  初Sơ  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Biến Chiếu Phật tại Thế giới Vô Cấu ở kiếp Thiện Quyết Định Thanh Tịnh

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  莊Trang  嚴Nghiêm  劫Kiếp  善Thiện  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  初Sơ  栴Chiên  檀Đàn  然Nhiên  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Đàn Hương Nhiên Đăng Vương Phật tại Thế giới Thiện Thanh Tịnh ở kiếp Cam Lộ Trang Nghiêm

南nam  無mô  善Thiện  住Trụ  劫Kiếp  妙Diệu  香Hương  世Thế  界Giới  初Sơ  須Tu  彌Di  光Quang  明Minh  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Diệu Cao Quang Minh Thắng Vương Phật tại Thế giới Diệu Hương ở kiếp Thiện Trụ

南nam  無mô  善Thiện  見Kiến  劫Kiếp  莊Trang  嚴Nghiêm  世Thế  界Giới  初Sơ  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  種Chủng  種Chủng  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Vô Biên Công Đức Chủng Chủng Bảo Trang Nghiêm Vương Phật tại Thế giới Trang Nghiêm ở kiếp Thiện Kiến

南nam  無mô  焰Diễm  清Thanh  淨Tịnh  劫Kiếp  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  初Sơ  金Kim  剛Cang  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Kim Cang Phấn Tấn Phật tại Thế giới Thanh Tịnh ở kiếp Diễm Thanh Tịnh

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  劫Kiếp  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  世Thế  界Giới  初Sơ  毘Tỳ  沙Sa  門Môn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Đa Văn Phật tại Thế giới Bất Khả Hiềm ở kiếp Bất Khả Hiềm

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  劫Kiếp  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  稱Xưng  世Thế  界Giới  初Sơ  寶Bảo  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Bảo Nguyệt Phật tại Thế giới Bất Khả Hiềm Xưng ở kiếp Bất Khả Hiềm

南nam  無mô  不Bất  可Khả  訶Ha  劫Kiếp  稱Xưng  財Tài  世Thế  界Giới  初Sơ  不Bất  可Khả  思Tư  議Nghị  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Bất Khả Tư Nghị Quang Minh Phật tại Thế giới Xưng Tài ở kiếp Bất Khả Ha

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  莊Trang  嚴Nghiêm  劫Kiếp  樂Nhạo  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  初Sơ  觀Quán  世Thế  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Quán Thế Vương Phật tại Thế giới Nhạo Thanh Tịnh ở kiếp Thanh Tịnh Trang Nghiêm

南nam  無mô  真Chân  塵Trần  劫Kiếp  光Quang  明Minh  塵Trần  世Thế  界Giới  初Sơ  火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Hỏa Quang Minh Phật tại Thế giới Quang Minh Trần ở kiếp Chân Trần

南nam  無mô  梵Phạm  讚Tán  歎Thán  劫Kiếp  清Thanh  淨Tịnh  世Thế  界Giới  初Sơ  力Lực  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Lực Trang Nghiêm Vương Phật tại Thế giới Thanh Tịnh ở kiếp Tịnh Tán Thán

南nam  無mô  德Đức  光Quang  明Minh  莊Trang  嚴Nghiêm  劫Kiếp  月Nguyệt  幢Tràng  世Thế  界Giới  初Sơ  善Thiện  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Thiện Nhãn Phật tại Thế giới Nguyệt Tràng ở kiếp Đức Quang Minh Trang Nghiêm




南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  香Hương  行Hành  平Bình  等Đẳng  勝Thắng  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Hành Bình Đẳng Thắng Thành Tựu Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  吼Hống  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Chuyển Pháp Luân Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  劫Kiếp  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Kiếp Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  天Thiên  自Tự  在Tại  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Tự Tại Tạng Phật

南nam  無mô  日Nhật  羅La  幢Tràng  雞Kê  都Đô  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật La Tràng Vương Phật

南nam  無mô  信Tín  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tín Uy Đức Phật

南nam  無mô  寶Bảo  華Hoa  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hoa Tạng Phật

南nam  無mô  妙Diệu  日Nhật  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Nhật Thân Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  身Thân  智Trí  光Quang  明Minh  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thân Trí Quang Minh Nguyệt Phật

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  二nhị  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.200 danh hiệu]

南nam  無mô  不Bất  濁Trược  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Trược Thân Phật

南nam  無mô  閻Diêm  浮Phù  檀Đàn  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Tử Ma Hoàng Kim Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  相Tướng  莊Trang  嚴Nghiêm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Trang Nghiêm Thân Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  光Quang  明Minh  火Hỏa  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Quang Minh Hỏa Nguyệt Phật

南nam  無mô  善Thiện  觀Quán  智Trí  雞Kê  都Đô  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Quán Trí Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  智Trí  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Trí Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  那Na  羅La  延Diên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Nhân Sanh Bổn Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  降Hàng  伏Phục  智Trí  處Xứ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hàng Phục Trí Xứ Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Trí Phật

南nam  無mô  普Phổ  無Vô  垢Cấu  智Trí  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Vô Cấu Trí Thông Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  眼Nhãn  勝Thắng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Nhãn Thắng Vân Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  菩Bồ  提Đề  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Giác Quang Phật

南nam  無mô  光Quang  燈Đăng  火Hỏa  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Đăng Hỏa Kế Phật

南nam  無mô  智Trí  日Nhật  雞Kê  都Đô  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Nhật Tràng Phật

南nam  無mô  得Đắc  功Công  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Đắc Công Đức Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  雲Vân  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vân Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Nguyệt Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam  無mô  無Vô  障Chướng  蓋Cái  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Chướng Cái Hống Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Sư Tử Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  境Cảnh  界Giới  慧Tuệ  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Cảnh Giới Tuệ Nguyệt Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  虛Hư  空Không  樂Nhạo  說Thuyết  覺Giác  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Hư Không Nhạo Thuyết Giác Phật

南nam  無mô  初Sơ  香Hương  善Thiện  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơ Hương Thiện Danh Phật

南nam  無mô  普Phổ  聲Thanh  寂Tịch  靜Tĩnh  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thanh Tịch Tĩnh Hống Phật

南nam  無mô  甘Cam  露Lộ  山Sơn  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Cam Lộ Sơn Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Thanh Phật

南nam  無mô  善Thiện  堅Kiên  羅La  網Võng  堅Kiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Kiên La Võng Kiên Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  月Nguyệt  微Vi  塵Trần  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Nguyệt Vi Trần Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  鏡Kính  像Tượng  頭Đầu  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Kính Tượng Đầu Kế Phật

南nam  無mô  善Thiện  智Trí  滿Mãn  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Trí Mãn Nguyệt Diện Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  智Trí  華Hoa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Trí Hoa Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  山Sơn  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Sơn Thắng Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  功Công  德Đức  火Hỏa  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Công Đức Hỏa Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  月Nguyệt  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Nguyệt Tràng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  勝Thắng  光Quang  明Minh  威Uy  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Thắng Quang Minh Uy Đức Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Hành Phật

南nam  無mô  炎Diễm  海Hải  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Hải Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  法Pháp  無Vô  垢Cấu  吼Hống  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vô Cấu Hống Vương Phật

南nam  無mô  不Bất  可Khả  比Tỉ  功Công  德Đức  稱Xưng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Tỉ Công Đức Xưng Tràng Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  輪Luân  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Luân Thân Phật

南nam  無mô  長Trường  臂Tý  本Bổn  願Nguyện  無Vô  垢Cấu  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Trường Tý Bổn Nguyện Vô Cấu Nguyệt Phật

南nam  無mô  相Tướng  智Trí  義Nghĩa  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Trí Nghĩa Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  法Pháp  起Khởi  寶Bảo  齊Tề  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Khởi Bảo Tề Thanh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  照Chiếu  藏Tạng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Chiếu Tạng Vương Phật

南nam  無mô  乘Thừa  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thừa Tràng Phật

南nam  無mô  普Phổ  不Bất  二Nhị  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Bất Nhị Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  波Ba  頭Đầu  摩Ma  廣Quảng  信Tín  無Vô  畏Úy  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Hồng Liên Quảng Tín Vô Úy Thiên Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  吼Hống  光Quang  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Hống Quang Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  法Pháp  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Pháp Sơn Phật

南nam  無mô  法Pháp  輪Luân  光Quang  明Minh  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Luân Quang Minh Kế Phật

南nam  無mô  法Pháp  日Nhật  勝Thắng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Nhật Thắng Vân Phật

南nam  無mô  法Pháp  海Hải  說Thuyết  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hải Thuyết Thanh Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  日Nhật  智Trí  輪Luân  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Nhật Trí Luân Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  法Pháp  華Hoa  雞Kê  都Đô  幢Tràng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hoa Tràng Vân Phật

南nam  無mô  法Pháp  炎Diễm  山Sơn  雞Kê  都Đô  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Diễm Sơn Tràng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  行Hành  深Thâm  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hành Thâm Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  法Pháp  智Trí  普Phổ  鏡Kính  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Trí Phổ Kính Phật

南nam  無mô  藏Tạng  普Phổ  智Trí  作Tác  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tạng Phổ Trí Tác Chiếu Phật

南nam  無mô  山Sơn  王Vương  勝Thắng  藏Tạng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Vương Thắng Tạng Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  門Môn  賢Hiền  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Hiền Chiếu Phật

南nam  無mô  連Liên  一Nhất  切Thiết  法Pháp  精Tinh  進Tấn  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Liên Nhất Thiết Pháp Tinh Tấn Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  寶Bảo  華Hoa  勝Thắng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Bảo Hoa Thắng Vân Phật

南nam  無mô  寂Tịch  光Quang  明Minh  深Thâm  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Quang Minh Thâm Kế Phật

南nam  無mô  法Pháp  光Quang  明Minh  慈Từ  樂Nhạo  說Thuyết  光Quang  明Minh  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Quang Minh Từ Nhạo Thuyết Quang Minh Nguyệt Phật

南nam  無mô  炎Diễm  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Diễm Hải Phật

南nam  無mô  智Trí  日Nhật  普Phổ  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Nhật Phổ Quang Minh Phật

南nam  無mô  普Phổ  輪Luân  頂Đảnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Luân Đảnh Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  光Quang  華Hoa  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Quang Hoa Đăng Phật

南nam  無mô  日Nhật  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  師Sư  子Tử  雞Kê  都Đô  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Sư Tử Tràng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  相Tướng  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tướng Sơn Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Sơn Phật

南nam  無mô  日Nhật  步Bộ  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Bộ Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  法Pháp  羅La  網Võng  覺Giác  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp La Võng Giác Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  那Na  羅La  延Diên  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Nhân Sanh Bổn Sư Tử Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  不Bất  二Nhị  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Bất Nhị Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  法Pháp  波Ba  頭Đầu  摩Ma  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hồng Liên Phu Thân Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  華Hoa  勝Thắng  海Hải  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Hoa Thắng Hải Phật

南nam  無mô  然Nhiên  法Pháp  炬Cự  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Cự Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  菩Bồ  提Đề  輪Luân  善Thiện  覺Giác  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Luân Thiện Giác Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  鏡Kính  像Tượng  髻Kế  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Kính Tượng Kế Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  然Nhiên  燈Đăng  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Nhiên Đăng Hành Phật

南nam  無mô  金Kim  剛Cang  海Hải  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Hải Tràng Vương Phật

南nam  無mô  稱Xưng  山Sơn  勝Thắng  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Sơn Thắng Vân Phật

南nam  無mô  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  照Chiếu  眾Chúng  生Sanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Chúng Sanh Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  功Công  德Đức  華Hoa  威Uy  德Đức  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Công Đức Hoa Uy Đức Quang Phật

南nam  無mô  勝Thắng  波Ba  頭Đầu  摩Ma  華Hoa  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Hồng Liên Hoa Tạng Phật

南nam  無mô  因Nhân  波Ba  頭Đầu  摩Ma  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Hồng Liên Phật

南nam  無mô  香Hương  炎Diễm  光Quang  明Minh  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Diễm Quang Minh Thắng Phật

南nam  無mô  相Tướng  山Sơn  盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  
♪ Quy mạng Tướng Sơn Biến Chiếu Phật

南nam  無mô  普Phổ  聞Văn  名Danh  稱Xưng  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Văn Danh Xưng Tràng Phật

南nam  無mô  法Pháp  城Thành  光Quang  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thành Quang Thắng Phật

南nam  無mô  普Phổ  門Môn  光Quang  明Minh  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Quang Minh Diệu Cao Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Uy Đức Phật

南nam  無mô  相Tương  勝Thắng  法Pháp  力Lực  勇Dũng  猛Mãnh  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tương Thắng Pháp Lực Dũng Mãnh Tràng Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  光Quang  明Minh  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Quang Minh Hống Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  功Công  德Đức  山Sơn  般Bát  若Nhã  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Công Đức Sơn Diệu Tuệ Chiếu Phật

南nam  無mô  轉Chuyển  法Pháp  輪Luân  月Nguyệt  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chuyển Pháp Luân Nguyệt Diệu Thắng Phật

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  三tam  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.300 danh hiệu]

南nam  無mô  自Tự  在Tại  莊Trang  嚴Nghiêm  住Trụ  持Trì  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Trang Nghiêm Trụ Trì Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  華Hoa  盧Lô  舍Xá  那Na  清Thanh  淨Tịnh  雞Kê  都Đô  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hoa Biến Chiếu Thanh Tịnh Tràng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  波Ba  頭Đầu  摩Ma  光Quang  明Minh  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Hồng Liên Quang Minh Tạng Phật

南nam  無mô  普Phổ  覺Giác  華Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Giác Hoa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  山Sơn  雲Vân  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Sơn Vân Đăng Phật

南nam  無mô  種Chủng  種Chủng  光Quang  明Minh  勝Thắng  彌Di  留Lưu  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủng Chủng Quang Minh Thắng Cao Tạng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  輪Luân  峯Phong  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Luân Phong Vương Phật

南nam  無mô  福Phước  德Đức  雲Vân  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Phước Đức Vân Trú Cái Phật

南nam  無mô  法Pháp  峯Phong  雲Vân  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Phong Vân Tràng Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  山Sơn  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Sơn Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  日Nhật  雲Vân  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Nhật Vân Đăng Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  雲Vân  稱Xưng  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Vân Xưng Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  法Pháp  輪Luân  力Lực  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Luân Lực Vân Phật

南nam  無mô  香Hương  解Giải  幢Tràng  智Trí  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Giải Tràng Trí Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  輪Luân  清Thanh  淨Tịnh  勝Thắng  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Luân Thanh Tịnh Thắng Nguyệt Phật

南nam  無mô  金Kim  山Sơn  威Uy  德Đức  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sơn Uy Đức Hiền Phật

南nam  無mô  賢Hiền  首Thủ  彌Di  留Lưu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thủ Cao Uy Đức Phật

南nam  無mô  普Phổ  慧Tuệ  雲Vân  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tuệ Vân Hống Phật

南nam  無mô  法Pháp  力Lực  勝Thắng  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Lực Thắng Sơn Phật

南nam  無mô  香Hương  炎Diễm  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hương Diễm Thắng Vương Phật

南nam  無mô  伽Già  那Na  迦Ca  摩Ma  尼Ni  山Sơn  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Bảo Sơn Thanh Phật

南nam  無mô  頂Đảnh  藏Tạng  一Nhất  切Thiết  法Pháp  光Quang  明Minh  輪Luân  佛Phật  
♪ Quy mạng Đảnh Tạng Nhất Thiết Pháp Quang Minh Luân Phật

南nam  無mô  然Nhiên  法Pháp  輪Luân  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhiên Pháp Luân Uy Đức Phật

南nam  無mô  山Sơn  峯Phong  勝Thắng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Phong Thắng Uy Đức Phật

南nam  無mô  普Phổ  精Tinh  進Tấn  炬Cự  光Quang  明Minh  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Tinh Tấn Cự Quang Minh Vân Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  賢Hiền  寶Bảo  天Thiên  冠Quan  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Hiền Bảo Thiên Quan Quang Minh Phật

南nam  無mô  勝Thắng  寶Bảo  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Bảo Quang Phật

南nam  無mô  法Pháp  炬Cự  寶Bảo  帳Trướng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Cự Bảo Trướng Thanh Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  法Pháp  光Quang  明Minh  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Pháp Quang Minh Sư Tử Phật

南nam  無mô  莊Trang  嚴Nghiêm  相Tướng  月Nguyệt  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trang Nghiêm Tướng Nguyệt Tràng Phật

南nam  無mô  光Quang  明Minh  山Sơn  雷Lôi  電Điện  雲Vân  佛Phật  
♪ Quy mạng Quang Minh Sơn Lôi Điện Vân Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  法Pháp  虛Hư  空Không  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Pháp Hư Không Quang Minh Phật

南nam  無mô  快Khoái  智Trí  華Hoa  敷Phu  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Khoái Trí Hoa Phu Thân Phật

南nam  無mô  世Thế  間Gian  妙Diệu  光Quang  明Minh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Gian Diệu Quang Minh Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  三Tam  昧Muội  光Quang  明Minh  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Đẳng Trì Quang Minh Thanh Phật

南nam  無mô  法Pháp  聲Thanh  多Đa  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Thanh Đa Tạng Phật

南nam  無mô  法Pháp  火Hỏa  炎Diễm  海Hải  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hỏa Diễm Hải Thanh Phật

南nam  無mô  高Cao  法Pháp  輪Luân  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Pháp Luân Quang Minh Phật

南nam  無mô  三Tam  世Thế  相Tướng  鏡Kính  像Tượng  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Thế Tướng Kính Tượng Uy Đức Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  師Sư  子Tử  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Sư Tử Quang Phật

南nam  無mô  法Pháp  火Hỏa  炎Diễm  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Hỏa Diễm Quang Minh Phật

南nam  無mô  盧Lô  舍Xá  那Na  勝Thắng  須Tu  彌Di  佛Phật  
♪ Quy mạng Biến Chiếu Thắng Diệu Cao Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  三Tam  昧Muội  海Hải  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Đẳng Trì Hải Sư Tử Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  慧Tuệ  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Tuệ Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  城Thành  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Thành Nhiên Đăng Phật

南nam  無mô  普Phổ  門Môn  吼Hống  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Môn Hống Quang Minh Phật

南nam  無mô  賢Hiền  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Thủ Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  首Thủ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Thủ Phật

南nam  無mô  胎Thai  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thai Vương Phật

南nam  無mô  法Pháp  界Giới  燈Đăng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Giới Đăng Phật

南nam  無mô  虛Hư  空Không  山Sơn  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Hư Không Sơn Chiếu Phật

南nam  無mô  阿A  尼Ni  羅La  有Hữu  眼Nhãn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phong Hữu Nhãn Phật

南nam  無mô  龍Long  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  勝Thắng  須Tu  彌Di  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Thắng Diệu Cao Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  礙Ngại  虛Hư  空Không  智Trí  雞Kê  都Đô  幢Tràng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ngại Hư Không Trí Tràng Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  智Trí  光Quang  明Minh  照Chiếu  十Thập  方Phương  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Trí Quang Minh Chiếu Thập Phương Hống Phật

南nam  無mô  雲Vân  王Vương  吼Hống  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vân Vương Hống Thanh Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  見Kiến  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Kiến Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  實Thật  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Thanh Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  寶Bảo  作Tác  界Giới  妙Diệu  山Sơn  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Bảo Tác Giới Diệu Sơn Phật

南nam  無mô  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  金Kim  閻Diêm  浮Phù  幢Tràng  千Thiên  遮Già  那Na  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tử Ma Hoàng Kim Tràng Thiên Biến Chiếu Quang Minh Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  百Bách  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Bách Quang Minh Phật

南nam  無mô  寶Bảo  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Xưng Phật

南nam  無mô  不Bất  空Không  稱Xưng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Không Xưng Phật

南nam  無mô  日Nhật  愛Ái  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Ái Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  智Trí  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Trí Nghĩa Phật

南nam  無mô  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hiền Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  雞Kê  都Đô  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Minh Tràng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Diễm Phật

南nam  無mô  日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Nguyệt Phật

南nam  無mô  海Hải  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hải Thắng Phật

南nam  無mô  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Tràng Phật

南nam  無mô  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Biên Công Đức Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tạng Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  面Diện  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Diện Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  壽Thọ  花Hoa  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thọ Hoa Phật

南nam  無mô  寶Bảo  聚Tụ  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tụ Phật

南nam  無mô  智Trí  起Khởi  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Khởi Phật

南nam  無mô  普Phổ  護Hộ  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Hộ Phật

南nam  無mô  薩Tát  婆Bà  毘Tỳ  浮Phù  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Tự Tại Phật

南nam  無mô  大Đại  焰Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Diễm Phật"




爾nhĩ  時thời  憂Ưu  波Ba  摩Ma  那Na  比Bỉ  丘Khâu  。 即tức  從tùng  座tòa  起khởi  。 偏thiên  袒đản  右hữu  肩kiên  。 右hữu  膝tất  著trước  地địa  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。
Lúc bấy giờ Bhikṣu Thí Dụ liền từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, rồi bạch Phật rằng:

世Thế  尊Tôn  。 世Thế  尊Tôn  。 幾kỷ  佛Phật  過quá  去khứ  。
"Bạch Thế Tôn! Vào thuở quá khứ đã có bao nhiêu chư Phật Thế Tôn xuất thế?"

佛Phật  告cáo  憂Ưu  波Ba  摩Ma  那Na  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu Thí Dụ rằng:

比Bỉ  丘Khâu  。 譬thí  如như  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  盡tận  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
"Này Bhikṣu! Ví như Hằng Hà sa thế giới, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 有hữu  人nhân  於ư  中trung  。 取thủ  爾nhĩ  所sở  微vi  塵trần  。 過quá  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 下hạ  一nhất  微vi  塵trần  。 如như  是thị  過quá  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 復phục  下hạ  一nhất  塵trần  。 如như  是thị  盡tận  爾nhĩ  所sở  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Giả sử có người lấy tất cả vi trần ở trong đó, rồi đi qua Hằng Hà sa thế giới và bỏ xuống một hạt vi trần. Rồi đi tiếp qua Hằng Hà sa thế giới như vậy và cũng bỏ xuống một hạt vi trần. Người đó làm như thế cho đến khi đã bỏ xuống hết tất cả vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 若nhược  不bất  著trước  微vi  塵trần  。 是thị  微vi  塵trần  數số  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Các thế giới đó, dù có một hạt vi trần bỏ xuống hay không, ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

比Bỉ  丘Khâu  。 彼bỉ  微vi  塵trần  可khả  知tri  其kỳ  數số  。 而nhi  彼bỉ  過quá  去khứ  。 同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 已dĩ  入nhập  涅Niết  槃Bàn  者giả  。 不bất  可khả  數sổ  知tri  。
"Này Bhikṣu! Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng số lượng chư Phật quá khứ đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì không thể nào biết được số ấy.

比Bỉ  丘Khâu  。 我ngã  知tri  彼bỉ  過quá  去khứ  諸chư  佛Phật  。 如như  現hiện  前tiền  見kiến  。 彼bỉ  諸chư  佛Phật  母mẫu  。 同đồng  名danh  摩Ma  訶Ha  摩Ma  耶Da  。 父phụ  同đồng  名danh  輸Du  頭Đầu  檀Đàn  王Vương  。 城thành  同đồng  名danh  迦Ca  毘Tỳ  羅La  。 彼bỉ  諸chư  佛Phật  第đệ  一nhất  聲Thanh  聞Văn  弟đệ  子tử  。 同đồng  名danh  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 目Mục  犍Kiền  連Liên  。 侍thị  者giả  弟đệ  子tử  同đồng  名danh  阿A  難Nan  。 何hà  況huống  種chủng  種chủng  異dị  名danh  母mẫu  。 異dị  名danh  父phụ  。 異dị  名danh  城thành  。 異dị  名danh  弟đệ  子tử  。 異dị  名danh  侍thị  者giả  。
Này Bhikṣu! Ta biết chư Phật quá khứ đó như đang thấy ở trước mắt. Mẹ của chư Phật kia đồng danh hiệu là Đại Huyễn, cha đồng danh hiệu là Tịnh Phạn, và thành quách đồng danh hiệu là Hoàng Sắc. Đệ nhất Thanh Văn đệ tử của chư Phật kia đồng danh hiệu là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị. Còn vị đệ tử làm thị giả đồng danh hiệu là Khánh Hỷ. Hà huống là đủ mọi tên khác của mẹ, tên khác của cha, tên khác của thành quách, tên khác của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và tên khác của vị đệ tử làm thị giả.

比Bỉ  丘Khâu  。 彼bỉ  若nhược  干can  世thế  界giới  。 彼bỉ  人nhân  於ư  何hà  等đẳng  世thế  界giới  著trước  微vi  塵trần  。 何hà  等đẳng  世thế  界giới  。 不bất  著trước  微vi  塵trần  。 彼bỉ  諸chư  世thế  界giới  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 若nhược  不bất  著trước  微vi  塵trần  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。
Này Bhikṣu! Có không biết bao nhiêu thế giới kia như vậy. Người đó bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia, hoặc không bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia. Các thế giới kia như thế, hoặc có bỏ xuống vi trần cùng không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh.

比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  有hữu  第đệ  二nhị  人nhân  。 取thủ  一nhất  微vi  塵trần  。 過quá  彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  。 爾nhĩ  數số  佛Phật  國quốc  土độ  。 阿a  僧tăng  祇kỳ  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  世thế  界giới  。 為vi  一nhất  步bộ  。
Này Bhikṣu! Lại có người thứ nhì lấy hết số vi trần kia và đi qua vài vi trần số Phật quốc độ vô số ức tỷ nayuta [na du ta] thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước.

比Bỉ  丘Khâu  。 彼bỉ  人nhân  復phục  過quá  。 是thị  若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  為vi  一nhất  步bộ  。 彼bỉ  人nhân  如như  是thị  過quá  百bách  千thiên  萬vạn  億ức  那na  由do  他tha  阿a  僧tăng  祇kỳ  劫kiếp  行hành  。 乃nãi  下hạ  一nhất  塵trần  。 如như  是thị  盡tận  諸chư  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Người kia lại tiếp tục đi qua vài vi trần số thế giới làm thành một bước đó. Người ấy cứ đi suốt tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 如như  是thị  若nhược  干can  世thế  界giới  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。 復phục  更cánh  著trước  十thập  方phương  世thế  界giới  。
Này Bhikṣu! Các thế giới kia như thế, trong ấy có đầy khắp số vi trần, người đó lại mang chúng bỏ xuống ở các thế giới khắp mười phương.

比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  過quá  是thị  世thế  界giới  著trước  微vi  塵trần  。 彼bỉ  諸chư  世thế  界giới  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Người đó lại đi qua các thế giới này. Các thế giới kia như thế, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ  諸chư  微vi  塵trần  可khả  知tri  其kỳ  數số  。 彼bỉ  同đồng  名danh  母mẫu  。 同đồng  名danh  父phụ  。 同đồng  名danh  城thành  。 同đồng  名danh  弟đệ  子tử  。 同đồng  名danh  侍thị  者giả  。 同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 不bất  可khả  知tri  數số  。
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu của mẹ, đồng danh hiệu của cha, đồng danh hiệu của thành quách, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, đồng danh hiệu của thị giả, và Đức Phật đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì không thể nào biết được số ấy.

如như  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。
Đức Phật Năng Tịch như thế nào, thì:

不Bất  勝Thắng  幢Tràng  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Bất Thắng Tràng cũng lại như vậy.

盧Lô  舍Xá  那Na  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Biến Chiếu cũng lại như vậy.

無Vô  垢Cấu  勝Thắng  眼Nhãn  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Vô Cấu Thắng Nhãn cũng lại như vậy.

光Quang  明Minh  清Thanh  淨Tịnh  王Vương  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Quang Minh Thanh Tịnh Vương cũng lại như vậy.

無Vô  垢Cấu  光Quang  明Minh  眼Nhãn  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Vô Cấu Quang Minh Nhãn cũng lại như vậy.

善Thiện  無Vô  垢Cấu  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Thiện Vô Cấu Thanh Tịnh cũng lại như vậy.

成Thành  就Tựu  無Vô  邊Biên  功Công  德Đức  勝Thắng  王Vương  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Thành Tựu Vô Biên Công Đức Thắng Vương cũng lại như vậy.

寶Bảo  光Quang  明Minh  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Bảo Quang Minh cũng lại như vậy.

寂Tịch  修Tu  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Tịch Tu cũng lại như vậy.

聲Thanh  德Đức  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Thanh Đức cũng lại như vậy.

波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Hồng Liên Thắng cũng lại như vậy.

日Nhật  月Nguyệt  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Nhật Nguyệt cũng lại như vậy.

普Phổ  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  亦diệc  如như  是thị  。
- Đức Phật Phổ Bảo Cái cũng lại như vậy.

比Bỉ  丘Khâu  。 汝nhữ  當đương  歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  阿a  僧tăng  祇kỳ  同đồng  名danh  佛Phật  。
Này Bhikṣu! Ông hãy quy mạng vô số chư Phật đồng danh hiệu khác như vậy.




南nam  無mô  普Phổ  光Quang  明Minh  奮Phấn  迅Tấn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Minh Phấn Tấn Vương Phật

南nam  無mô  普Phổ  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Chiếu Phật

南nam  無mô  藥Dược  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dược Vương Phật

南nam  無mô  彌Di  留Lưu  燈Đăng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Đăng Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  智Trí  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

南nam  無mô  寶Bảo  蓋Cái  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Cái Phật

南nam  無mô  放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

南nam  無mô  物Vật  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vật Thành Tựu Phật

南nam  無mô  稱Xưng  智Trí  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Trí Phật

南nam  無mô  三Tam  昧Muội  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đẳng Trì Thắng Phật

南nam  無mô  寶Bảo  觀Quán  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Quán Phật

南nam  無mô  寶Bảo  雞Kê  都Đô  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tràng Phật

南nam  無mô  尸Thi  羅La  施Thí  佛Phật  
♪ Quy mạng Giới Thí Phật

南nam  無mô  娑Sa  羅La  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiên Cố Vương Phật

南nam  無mô  實Thật  意Ý  山Sơn  雞Kê  兜Đâu  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Thật Ý Sơn Tràng Vương Phật

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  四tứ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.400 danh hiệu]

南nam  無mô  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Phật

南nam  無mô  山Sơn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sơn Tự Tại Vương Phật

南nam  無mô  旃Chiên  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Nguyệt Phật

南nam  無mô  見Kiến  義Nghĩa  佛Phật  
♪ Quy mạng Kiến Nghĩa Phật

南nam  無mô  自Tự  在Tại  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tự Tại Tràng Phật

南nam  無mô  大Đại  彌Di  留Lưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Cao Phật

南nam  無mô  無Vô  光Quang  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Quang Thắng Phật

南nam  無mô  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trang Nghiêm Vương Phật

南nam  無mô  大Đại  智Trí  幢Tràng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đại Trí Tràng Phật

南nam  無mô  日Nhật  藏Tạng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhật Tạng Phật

南nam  無mô  梵Phạm  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam  無mô  無Vô  畏Úy  上Thượng  勝Thắng  山Sơn  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Úy Thượng Thắng Sơn Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Tràng Phật

南nam  無mô  餘Dư  依Y  止Chỉ  黠Hiệt  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Dư Y Chỉ Hiệt Thanh Vương Phật

南nam  無mô  智Trí  炬Cự  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Cự Trụ Trì Phật

南nam  無mô  過Quá  一Nhất  切Thiết  世Thế  間Gian  佛Phật  
♪ Quy mạng Quá Nhất Thiết Thế Gian Phật

南nam  無mô  法Pháp  照Chiếu  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Chiếu Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  普Phổ  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Quang Phật

南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Thắng Phật

南nam  無mô  寂Tịch  靜Tĩnh  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Tĩnh Diệu Thanh Phật

南nam  無mô  普Phổ  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Phổ Thắng Phật

南nam  無mô  勝Thắng  山Sơn  王Vương  師Sư  子Tử  奮Phấn  迅Tấn  境Cảnh  界Giới  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Sơn Vương Sư Tử Phấn Tấn Cảnh Giới Thanh Phật

南nam  無mô  地Địa  住Trụ  持Trì  佛Phật  
♪ Quy mạng Địa Trụ Trì Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  王Vương  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Vương Quang Phật

南nam  無mô  住Trụ  持Trì  智Trí  庭Đình  燎Liệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trụ Trì Trí Đình Liệu Phật

南nam  無mô  樂Nhạo  說Thuyết  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhạo Thuyết Thắng Vương Phật

南nam  無mô  難Nan  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Nan Thắng Phật

南nam  無mô  金Kim  色Sắc  波Ba  頭Đầu  摩Ma  成Thành  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Sắc Hồng Liên Thành Vương Phật

南nam  無mô  寶Bảo  作Tác  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Tác Phật

南nam  無mô  無Vô  量Lượng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Thanh Phật

南nam  無mô  親Thân  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thân Quang Phật

南nam  無mô  龍Long  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Long Thiên Phật

南nam  無mô  天Thiên  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiên Lực Phật

南nam  無mô  師Sư  子Tử  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Phật

南nam  無mô  離Ly  諍Tranh  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Ly Tranh Quang Phật

南nam  無mô  世Thế  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thế Thiên Phật

南nam  無mô  勝Thắng  功Công  德Đức  王Vương  莊Trang  嚴Nghiêm  威Uy  德Đức  王Vương  劫Kiếp  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Công Đức Vương Trang Nghiêm Uy Đức Vương Kiếp Phật

南nam  無mô  勝Thắng  積Tích  佛Phật  
♪ Quy mạng Thắng Tích Phật

南nam  無mô  人Nhân  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Vương Phật

南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

南nam  無mô  發Phát  精Tinh  進Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Phát Tinh Tấn Phật

南nam  無mô  因Nhân  陀Đà  羅La  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  
♪ Quy mạng Chủ Tràng Phật

南nam  無mô  清Thanh  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Tịnh Vô Cấu Quang Phật

南nam  無mô  菩Bồ  提Đề  寶Bảo  華Hoa  不Bất  斷Đoạn  絕Tuyệt  光Quang  明Minh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Giác Bảo Hoa Bất Đoạn Tuyệt Quang Minh Vương Phật

南nam  無mô  薝Chiêm  蔔Bặc  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Ngọc Lan Thượng Phật

南nam  無mô  意Ý  福Phước  德Đức  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Ý Phước Đức Tự Tại Phật

南nam  無mô  觀Quán  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Quán Thanh Vương Phật

南nam  無mô  無Vô  垢Cấu  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Cấu Uy Đức Phật

南nam  無mô  功Công  德Đức  寶Bảo  集Tập  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Công Đức Bảo Tập Hống Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Đức Phật

南nam  無mô  成Thành  就Tựu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Thành Tựu Thắng Phật

南nam  無mô  斯Tư  何Hà  佛Phật  
♪ Quy mạng Tư Hà Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật




南nam  無mô  阿A  輸Du  迦Ca  世Thế  界Giới  賢Hiền  妙Diệu  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiền Diệu Thắng Phật ở Thế giới Vô Ưu

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  是thị  佛Phật  名danh  。 必tất  得đắc  不bất  退thoái  菩Bồ  提Đề  。
Nếu có thiện nam tử nào thọ trì danh hiệu của Đức Phật này, họ nhất định sẽ không thoái chuyển nơi Phật Đạo.




南nam  無mô  難Nan  陀Đà  世Thế  界Giới  栴Chiên  檀Đàn  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Đàn Hương Thắng Phật ở Thế giới Hỷ Lạc

若nhược  善thiện  男nam  子tử  善thiện  女nữ  人nhân  。 受thọ  持trì  是thị  佛Phật  名danh  。 畢tất  竟cánh  得đắc  清thanh  淨tịnh  心tâm  。
Nếu có thiện nam tử nào thọ trì danh hiệu của Đức Phật này, họ cứu cánh sẽ được tâm thanh tịnh.




南nam  無mô  跋Bạt  陀Đà  世Thế  界Giới  寂Tịch  染Nhiễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịch Nhiễm Phật ở Thế giới Hiền

南nam  無mô  意Ý  智Trí  雞Kê  兜Đâu  世Thế  界Giới  破Phá  魔Ma  力Lực  佛Phật  
♪ Quy mạng Phá Ma Lực Phật ở Thế giới Ý Trí Tràng

南nam  無mô  滿Mãn  月Nguyệt  世Thế  界Giới  無Vô  憂Ưu  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Ưu Phật ở Thế giới Mãn Nguyệt

南nam  無mô  雞Kê  兜Đâu  意Ý  勝Thắng  世Thế  界Giới  寶Bảo  杖Trượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Bảo Trượng Phật ở Thế giới Tràng Ý Thắng

南nam  無mô  語Ngữ  吼Hống  聲Thanh  勝Thắng  世Thế  界Giới  花Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật ở Thế giới Ngữ Hống Thanh Thắng

南nam  無mô  差Sai  摩Ma  世Thế  界Giới  三Tam  奮Phấn  迅Tấn  佛Phật  
♪ Quy mạng Tam Phấn Tấn Phật ở Thế giới An Ẩn

南nam  無mô  廣Quảng  世Thế  界Giới  樹Thụ  提Đề  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Chiếu Diệu Thắng Phật ở Thế giới Quảng

南nam  無mô  月Nguyệt  勝Thắng  世Thế  界Giới  金Kim  剛Cang  功Công  德Đức  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Kim Cang Công Đức Thân Phật ở Thế giới Nguyệt Thắng




南nam  無mô  過quá  去khứ  無vô  量lượng  無vô  邊biên  海Hải  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng vô lượng vô biên Hải Thắng Phật ở quá khứ

若nhược  善thiện  男nam  子tử  。 稱xưng  彼bỉ  佛Phật  名danh  。 得đắc  畢tất  竟cánh  不bất  退thoái  菩Bồ  提Đề  心tâm  。
Nếu có thiện nam tử nào xưng niệm danh hiệu của Đức Phật kia, họ cứu cánh sẽ không thoái chuyển Đạo tâm.




南nam  無mô  彌Di  留Lưu  勝Thắng  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Cao Thắng Vương Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  成thành  佛Phật  。 第đệ  一nhất  會hội  。 八bát  十thập  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  聲Thanh  聞Văn  眾chúng  。 第đệ  二nhị  會hội  。 七thất  十thập  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  。 第đệ  三tam  會hội  。 六lục  十thập  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  。 第đệ  四tứ  會hội  。 二nhị  十thập  五ngũ  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  。 如như  是thị  菩Bồ  薩Tát  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  。 百bách  千thiên  萬vạn  億ức  那na  由do  他tha  。
Lúc Đức Phật kia mới thành Đạo, ở hội thứ nhất có 80 ức tỷ nayuta Thanh Văn thánh chúng. Ở hội thứ nhì có 70 ức tỷ nayuta. Ở hội thứ ba có 60 ức tỷ nayuta. Ở hội thứ tư có 25 ức tỷ nayuta. Còn chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên tỷ ức nayuta như vậy.




南nam  無mô  師Sư  子Tử  妙Diệu  聲Thanh  王Vương  佛Phật  
♪ Quy mạng Sư Tử Diệu Thanh Vương Phật

彼bỉ  如Như  來Lai  初sơ  會hội  。 有hữu  九cửu  十thập  九cửu  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 第đệ  二nhị  會hội  九cửu  十thập  億ức  。 第đệ  三tam  會hội  九cửu  十thập  三tam  億ức  。 第đệ  四tứ  會hội  九cửu  十thập  九cửu  億ức  。 如như  是thị  菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  眾chúng  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  。
Ở hội đầu tiên của Như Lai kia có 99 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 90 ức. Ở hội thứ ba có 93 ức. Ở hội thứ tư có 99 ức. Còn chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam  無mô  華Hoa  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Hoa Thắng Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 八bát  十thập  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam  無mô  妙Diệu  行Hành  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Hành Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  八bát  十thập  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam  無mô  量Lượng  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  
♪ Quy mạng Lượng Đại Trang Nghiêm Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 八bát  十thập  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 第đệ  二nhị  會hội  七thất  十thập  億ức  。 乃nãi  至chí  第đệ  十thập  會hội  亦diệc  如như  是thị  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 70 ức và cho đến hội thứ mười, số lượng đó cũng như thế. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam  無mô  放Phóng  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Phóng Diễm Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 有hữu  九cửu  十thập  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 如như  是thị  第đệ  二nhị  。 乃nãi  至chí  第đệ  十thập  亦diệc  如như  是thị  。 菩Bồ  薩Tát  摩Ma  訶Ha  薩Tát  僧Tăng  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 90 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì và cho đến hội thứ mười, số lượng đó cũng như thế. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng nhiều vô lượng vô biên như vậy.




南nam  無mô  一Nhất  切Thiết  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhất Thiết Quang Minh Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 有hữu  那na  由do  他tha  億ức  聲Thanh  聞Văn  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có nayuta ức Thanh Văn. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam  無mô  無Vô  量Lượng  光Quang  明Minh  佛Phật  
♪ Quy mạng Vô Lượng Quang Minh Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 聲Thanh  聞Văn  有hữu  九cửu  十thập  六lục  億ức  。 第đệ  二nhị  會hội  九cửu  十thập  四tứ  億ức  。 第đệ  三tam  會hội  九cửu  十thập  二nhị  億ức  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 96 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 94 ức. Ở hội thứ ba có 92 ức. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.




南nam  無mô  聲Thanh  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Đức Phật

彼bỉ  佛Phật  初sơ  會hội  。 聲Thanh  聞Văn  有hữu  八bát  十thập  億ức  。 第đệ  二nhị  會hội  七thất  十thập  億ức  。 第đệ  三tam  會hội  六lục  十thập  億ức  。 菩Bồ  薩Tát  僧Tăng  亦diệc  如như  是thị  。
Ở hội đầu tiên của Đức Phật kia có 80 ức Thanh Văn. Ở hội thứ nhì có 70 ức. Ở hội thứ ba có 60 ức. Còn số lượng của chư Bồ-tát thì cũng như vậy.

應ưng  當đương  歸quy  命mạng  如như  是thị  等đẳng  無vô  量lượng  無vô  邊biên  諸chư  佛Phật  菩Bồ  薩Tát  。
Hãy quy mạng vô lượng vô biên chư Phật và Bồ-tát khác như vậy.




復phục  次thứ  比Bỉ  丘Khâu  。 應ưng  當đương  敬kính  禮lễ  。 南nam  方phương  清Thanh  淨Tịnh  無Vô  垢Cấu  世Thế  界Giới  菩Bồ  薩Tát  佛Phật  。 謂vị  文Văn  殊Thù  師Sư  利Lợi  。 現hiện  在tại  普Phổ  見Kiến  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  中trung  。
Lại nữa, Bhikṣu! Hãy quy mạng Phổ Kiến Như Lai tại Thế giới Thanh Tịnh Vô Cấu ở phương nam, với Diệu Cát Tường Bồ-tát hiện đang ở trong quốc độ ấy.




復phục  次thứ  比Bỉ  丘Khâu  。 應ưng  敬kính  禮lễ  四tứ  大Đại  士Sĩ  菩Bồ  薩Tát  。
Lại nữa, Bhikṣu! Hãy quy mạng bốn vị Bồ-tát Đại Sĩ.

第đệ  一nhất  名danh  光Quang  明Minh  幢Tràng  。 現hiện  在tại  東đông  方phương  無Vô  畏Úy  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  中trung  。 第đệ  二nhị  名danh  智Trí  勝Thắng  。 現hiện  在tại  南nam  方phương  智Trí  聚Tụ  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  中trung  。 第đệ  三tam  名danh  寂Tịch  根Căn  。 現hiện  在tại  西tây  方phương  智Trí  山Sơn  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  中trung  。 第đệ  四tứ  名danh  願Nguyện  意Ý  成Thành  就Tựu  。 現hiện  在tại  北bắc  方phương  那Na  羅La  延Diên  如Như  來Lai  佛Phật  國quốc  土độ  中trung  。
- Vị thứ nhất tên là Quang Minh Tràng, hiện đang ở trong quốc độ của Vô Úy Như Lai tại phương đông.
- Vị thứ nhì tên là Trí Thắng, hiện đang ở trong quốc độ của Trí Tụ Như Lai tại phương nam.
- Vị thứ ba tên là Tịch Căn, hiện đang ở trong quốc độ của Trí Sơn Như Lai tại phương tây.
- Vị thứ tư tên là Nguyện Ý Thành Tựu, hiện đang ở trong quốc độ của Nhân Sanh Bổn Như Lai tại phương bắc."




復phục  次thứ  摩Ma  訶Ha  男Nam  比Bỉ  丘Khâu  。 重trùng  問vấn  如Như  來Lai  。
Khi ấy Bhikṣu Đại Danh lại hỏi Như Lai rằng:

世Thế  尊Tôn  。 過quá  去khứ  幾kỷ  佛Phật  入nhập  涅Niết  槃Bàn  。
"Bạch Thế Tôn! Vào thuở quá khứ đã có bao nhiêu chư Phật vào tịch diệt?"

佛Phật  告cáo  摩Ma  訶Ha  男Nam  。
Phật bảo ngài Đại Danh:

汝nhữ  今kim  諦đế  聽thính  。 當đương  為vì  汝nhữ  說thuyết  。
"Ông nay hãy lắng nghe! Ta sẽ thuyết giảng cho ông.

比Bỉ  丘Khâu  。 東đông  方phương  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 南nam  方phương  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 西tây  方phương  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 北bắc  方phương  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 上thượng  下hạ  四tứ  維duy  恒Hằng  河Hà  沙sa  世thế  界giới  。 彼bỉ  一nhất  切thiết  世thế  界giới  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  盡tận  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Ví như ở phương đông có Hằng Hà sa thế giới, ở phương nam có Hằng Hà sa thế giới, ở phương tây có Hằng Hà sa thế giới, ở phương bắc có Hằng Hà sa thế giới, ở phương trên, dưới, và bốn góc có Hằng Hà sa thế giới. Tất cả thế giới kia, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  如như  是thị  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

知tri  是thị  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 過quá  去khứ  入nhập  涅Niết  槃Bàn  者giả  。 不bất  可khả  數sổ  知tri  。
"Nên biết số lượng của chư Phật quá khứ đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì nhiều chẳng thể nào biết được.

比Bỉ  丘Khâu  。 我ngã  知tri  彼bỉ  過quá  去khứ  諸chư  佛Phật  。 如như  現hiện  在tại  前tiền  。 彼bỉ  諸chư  佛Phật  母mẫu  同đồng  名danh  摩Ma  訶Ha  摩Ma  耶Da  。 父phụ  同đồng  名danh  輸Du  頭Đầu  檀Đàn  王Vương  。 城thành  同đồng  名danh  迦Ca  毘Tỳ  羅La  。 彼bỉ  佛Phật  第đệ  一nhất  聲Thanh  聞Văn  弟đệ  子tử  。 同đồng  名danh  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 目Mục  犍Kiền  連Liên  。 侍thị  者giả  弟đệ  子tử  同đồng  名danh  阿A  難Nan  陀Đà  。 何hà  況huống  種chủng  種chủng  異dị  名danh  母mẫu  。 異dị  名danh  父phụ  。 異dị  名danh  城thành  。 異dị  名danh  弟đệ  子tử  。 異dị  名danh  侍thị  者giả  。
Này Bhikṣu! Ta biết chư Phật quá khứ đó như đang thấy ở trước mắt. Mẹ của chư Phật kia đồng danh hiệu là Đại Huyễn, cha đồng danh hiệu là Tịnh Phạn, và thành đồng danh hiệu là Hoàng Sắc. Đệ nhất Thanh Văn đệ tử của chư Phật kia đồng danh hiệu là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị. Còn vị đệ tử làm thị giả đồng danh hiệu là Khánh Hỷ. Hà huống là đủ mọi tên khác của mẹ, tên khác của cha, tên khác của thành quách, tên khác của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và tên khác của vị đệ tử làm thị giả.

比Bỉ  丘Khâu  。 彼bỉ  若nhược  干can  世thế  界giới  。 彼bỉ  人nhân  於ư  何hà  等đẳng  世thế  界giới  著trước  微vi  塵trần  。 何hà  等đẳng  世thế  界giới  不bất  著trước  微vi  塵trần  。 彼bỉ  諸chư  世thế  界giới  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 及cập  不bất  著trước  者giả  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。
Này Bhikṣu! Có không biết bao nhiêu thế giới kia như vậy. Giả sử có người bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia, hoặc không bỏ xuống hạt vi trần ở trong những thế giới kia. Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh.

比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  有hữu  第đệ  二nhị  人nhân  。 取thủ  彼bỉ  微vi  塵trần  。 彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  。 爾nhĩ  所sở  佛Phật  國quốc  土độ  。 阿a  僧tăng  祇kỳ  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  那na  由do  他tha  世thế  界giới  。 過quá  爾nhĩ  所sở  世thế  界giới  為vi  一nhất  步bộ  。
Này Bhikṣu! Lại có người thứ nhì lấy hết số vi trần kia và đi qua vài vi trần số Phật quốc độ vô số ức tỷ nayuta thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước.

比Bỉ  丘Khâu  。 彼bỉ  人nhân  復phục  過quá  。 若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  為vi  一nhất  步bộ  。 彼bỉ  人nhân  如như  是thị  。 過quá  百bách  千thiên  萬vạn  億ức  那na  由do  他tha  阿a  僧tăng  祇kỳ  劫kiếp  行hành  。 乃nãi  下hạ  一nhất  塵trần  。 如như  是thị  盡tận  諸chư  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Người kia lại tiếp tục đi qua vài vi trần số thế giới làm thành một bước đó. Người ấy cứ đi suốt tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 如như  是thị  若nhược  干can  世thế  界giới  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 及cập  不bất  著trước  者giả  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。 復phục  更cánh  著trước  十thập  方phương  世thế  界giới  。
Này Bhikṣu! Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, trong ấy có đầy khắp số vi trần. Người đó lại mang chúng bỏ xuống ở các thế giới khắp mười phương.

比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  過quá  是thị  世thế  界giới  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 及cập  不bất  著trước  者giả  。 彼bỉ  諸chư  世thế  界giới  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
Này Bhikṣu! Người đó lại đi qua các thế giới này, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có. Các thế giới kia như thế, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  諸chư  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ  諸chư  微vi  塵trần  可khả  知tri  其kỳ  數số  。 彼bỉ  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 母mẫu  同đồng  名danh  摩Ma  訶Ha  摩Ma  耶Da  。 父phụ  同đồng  名danh  輸Du  頭Đầu  檀Đàn  王Vương  。 城thành  同đồng  名danh  迦Ca  毘Tỳ  羅La  。 第đệ  一nhất  弟đệ  子tử  同đồng  名danh  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 目Mục  犍Kiền  連Liên  。 侍thị  者giả  弟đệ  子tử  同đồng  名danh  阿A  難Nan  陀Đà  。 不bất  可khả  知tri  數số  。
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ là Đại Huyễn, đồng danh hiệu của cha là Tịnh Phạn, đồng danh hiệu của thành quách là Hoàng Sắc, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị, và đồng danh hiệu của thị giả là Khánh Hỷ, thì không thể nào biết được số ấy.

復phục  次thứ  比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  有hữu  第đệ  三tam  人nhân  。 取thủ  彼bỉ  爾nhĩ  所sở  世thế  界giới  微vi  塵trần  。 過quá  彼bỉ  爾nhĩ  所sở  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  為vi  一nhất  步bộ  。 過quá  若nhược  干can  百bách  千thiên  萬vạn  億ức  那na  由do  他tha  阿a  僧tăng  祇kỳ  劫kiếp  行hành  。 乃nãi  下hạ  一nhất  塵trần  。 如như  是thị  盡tận  諸chư  微vi  塵trần  。
Lại nữa, Bhikṣu! Lại có người thứ ba lấy hết số vi trần kia và đi qua vi trần số thế giới, rồi hãy tính những thế giới đã đi qua làm thành một bước. Người ấy cứ đi suốt vài tỷ ức nayuta vô số kiếp như thế, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần. Và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần.

復phục  有hữu  第đệ  四tứ  人nhân  。 取thủ  彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  世thế  界giới  。 若nhược  著trước  若nhược  不bất  著trước  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
Lại có người thứ tư lấy hết số vi trần kia, hoặc có thế giới có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  其kỳ  數số  。 然nhiên  彼bỉ  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 母mẫu  同đồng  名danh  。 父phụ  同đồng  名danh  。 世thế  界giới  同đồng  名danh  。 弟đệ  子tử  同đồng  名danh  。 侍thị  者giả  同đồng  名danh  。 不bất  可khả  知tri  數số  。
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng chư Phật đó với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ, đồng danh hiệu của cha, đồng danh hiệu của thế giới, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử, và đồng danh hiệu của vị đệ tử làm thị giả, thì không thể nào biết được số ấy.

比Bỉ  丘Khâu  。 如như  是thị  第đệ  五ngũ  人nhân  。 第đệ  六lục  。 第đệ  七thất  。 第đệ  八bát  。 第đệ  九cửu  。 第đệ  十thập  人nhân  。
Này Bhikṣu! Người thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, thứ tám, thứ chín, và thứ mười cũng lại như vậy.

復phục  次thứ  比Bỉ  丘Khâu  。 復phục  有hữu  第đệ  十thập  一nhất  人nhân  。 是thị  人nhân  彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  中trung  。 取thủ  一nhất  微vi  塵trần  。 破phá  為vi  十thập  方phương  。 若nhược  干can  世thế  界giới  。 微vi  塵trần  數số  分phần  。 如như  一nhất  微vi  塵trần  。 破phá  為vi  若nhược  干can  分phần  。 如như  是thị  餘dư  微vi  塵trần  。 亦diệc  悉tất  破phá  為vi  。 若nhược  干can  世thế  界giới  。 微vi  塵trần  數số  分phần  。
Này Bhikṣu! Lại có người thứ mười một, người đó lấy một hạt vi trần trong những vi trần kia, rồi phá làm vài thế giới vi trần số phần ở mười phương. Như vậy, các vi trần khác cũng đều phá làm vài thế giới vi trần số phần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  微vi  塵trần  可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

復phục  有hữu  人nhân  。 以dĩ  彼bỉ  若nhược  干can  微vi  塵trần  佛Phật  國quốc  土độ  。 為vi  過quá  一nhất  步bộ  。 如như  是thị  速tốc  疾tật  神thần  通thông  。 行hành  東đông  方phương  世thế  界giới  。 無vô  量lượng  無vô  邊biên  劫kiếp  行hành  。 行hành  如như  是thị  東đông  方phương  世thế  界giới  。 下hạ  一nhất  微vi  塵trần  東đông  方phương  盡tận  。 如như  是thị  微vi  塵trần  。 若nhược  著trước  微vi  塵trần  。 及cập  不bất  著trước  者giả  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。 如như  是thị  南nam  方phương  。 乃nãi  至chí  十thập  方phương  。 下hạ  至chí  水thủy  際tế  。 上thượng  至chí  有Hữu  頂Đảnh  。 滿mãn  中trung  微vi  塵trần  。
"Lại có người dùng vài vi trần số phần của Phật quốc độ kia làm một bước. Như vậy với thần thông cực nhanh, người ấy cứ đi qua các thế giới phương đông suốt vô lượng vô biên kiếp, rồi mới bỏ xuống một hạt vi trần, và như vậy cho đến khi hết sạch số vi trần ở phương đông. Các thế giới kia như thế, hoặc có vi trần bỏ xuống hay không có, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần. Phương nam cũng vậy và cho đến mười phương, dưới đến tận ranh giới của nước, trên cao đến trời Sắc Cứu Cánh, trong ấy có đầy khắp số vi trần.

比Bỉ  丘Khâu  。 於ư  意ý  云vân  何hà  。 彼bỉ  微vi  塵trần  。 可khả  知tri  數số  不phủ  。
Này Bhikṣu! Ý ông nghĩ sao? Ông có thể nào biết được số lượng của tất cả vi trần kia chăng?"

比Bỉ  丘Khâu  言ngôn  。
Vị Bhikṣu thưa rằng:

不phủ  也dã  。 世Thế  尊Tôn  。
"Dạ không, thưa Thế Tôn!"

佛Phật  告cáo  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu rằng:

若nhược  干can  微vi  塵trần  分phần  。 可khả  知tri  其kỳ  數số  。 然nhiên  現hiện  今kim  在tại  世thế  。 同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 入nhập  涅Niết  槃Bàn  。 不bất  可khả  數sổ  知tri  。 母mẫu  同đồng  名danh  摩Ma  訶Ha  摩Ma  耶Da  。 父phụ  同đồng  名danh  輸Du  頭Đầu  檀Đàn  。 城thành  同đồng  名danh  迦Ca  毘Tỳ  羅La  。 弟đệ  子tử  同đồng  名danh  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 目Mục  犍Kiền  連Liên  。 侍thị  者giả  弟đệ  子tử  同đồng  名danh  阿A  難Nan  陀Đà  。 何hà  況huống  種chủng  種chủng  異dị  名danh  比Bỉ  丘Khâu  。 我ngã  若nhược  干can  微vi  塵trần  數số  劫kiếp  住trụ  世thế  。 說thuyết  一nhất  同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 不bất  可khả  窮cùng  盡tận  。
"Số vi trần kia còn có thể biết được, nhưng hiện nay chư Phật đó đã vào tịch diệt với đồng danh hiệu là Năng Tịch, đồng danh hiệu của mẹ là Đại Huyễn, đồng danh hiệu của cha là Tịnh Phạn, đồng danh hiệu của thành quách là Hoàng Sắc, đồng danh hiệu của đệ nhất Thanh Văn đệ tử là Thu Lộ Tử và Đại Thải Thục Thị, cùng đồng danh hiệu của vị đệ tử làm thị giả là Khánh Hỷ, thì chẳng thể nào biết được. Hà huống là đủ mọi tên khác của các vị Bhikṣu. Cho dù Ta trụ thế đến vài vi trần số kiếp để nói về chỉ một đồng danh hiệu là Năng Tịch, thì cũng chẳng thể cùng tận.

如như  是thị  同đồng  名danh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  。 同đồng  名danh  提Đề  波Ba  延Diên  佛Phật  。 同đồng  名danh  燈Đăng  光Quang  明Minh  佛Phật  。 同đồng  名danh  一Nhất  切Thiết  勝Thắng  佛Phật  。 同đồng  名danh  稱Xưng  王Vương  佛Phật  。 同đồng  名danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  。 同đồng  名danh  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  。 同đồng  名danh  尸Thi  棄Khí  佛Phật  。 同đồng  名danh  毘Tỳ  舍Xá  浮Phù  佛Phật  。 同đồng  名danh  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  。 同đồng  名danh  拘Câu  那Na  含Hàm  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。 同đồng  名danh  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  。 如như  是thị  等đẳng  異dị  名danh  母mẫu  。 乃nãi  至chí  異dị  名danh  侍thị  者giả  。 入nhập  涅Niết  槃Bàn  。 我ngã  知tri  彼bỉ  佛Phật  。 如như  現hiện  在tại  前tiền  。 應ưng  當đương  敬kính  禮lễ  。 如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。
Cho đến đồng danh hiệu là Nhiên Đăng Phật, đồng danh hiệu là Duyên Thượng Sanh Phật, đồng danh hiệu là Đăng Quang Minh Phật, đồng danh hiệu là Nhất Thiết Thắng Phật, đồng danh hiệu là Xưng Vương Phật, đồng danh hiệu là Hồng Liên Thắng Phật, đồng danh hiệu là Thắng Quán Phật, đồng danh hiệu là Đảnh Kế Phật, đồng danh hiệu là Biến Thắng Phật, đồng danh hiệu là Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn Phật, đồng danh hiệu là Kim Tịch Phật, và đồng danh hiệu là Ẩm Quang Phật thì cũng lại như vậy. Hà huống là tên khác của mẹ và cho đến tên khác của thị giả. Chư Phật kia đã vào tịch diệt, Ta biết như đang thấy ở trước mắt. Hãy nên quy mạng chư Phật như vậy."




爾nhĩ  時thời  憂Ưu  波Ba  摩Ma  那Na  比Bỉ  丘Khâu  白bạch  佛Phật  言ngôn  。
Lúc bấy giờ Bhikṣu Thí Dụ bạch Phật rằng:

世Thế  尊Tôn  。 世Thế  尊Tôn  。 未vị  來lai  幾kỷ  許hứa  佛Phật  。
"Bạch Thế Tôn! Vào đời vị lai sẽ có bao nhiêu chư Phật Thế Tôn xuất thế?"

佛Phật  告cáo  憂Ưu  波Ba  摩Ma  那Na  比Bỉ  丘Khâu  。
Phật bảo Bhikṣu Thí Dụ rằng:

汝nhữ  今kim  諦đế  聽thính  。 當đương  為vì  汝nhữ  說thuyết  。
"Ông nay hãy lắng nghe! Ta sẽ thuyết giảng cho ông.

比Bỉ  丘Khâu  。 未vị  來lai  星Tinh  宿Tú  劫Kiếp  中trung  。 有hữu  三tam  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  大Đại  雞Kê  兜Đâu  佛Phật  。
Này Bhikṣu! Vào đời vị lai, ở trong kiếp Tinh Tú sẽ có 300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Pháp Tràng.

復phục  有hữu  十thập  千thiên  同đồng  名danh  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  。
Ở kiếp đó lại sẽ có 10.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Trang Nghiêm Vương.

華Hoa  作Tác  劫Kiếp  中trung  。 有hữu  一nhất  億ức  百bách  千thiên  萬vạn  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  菩Bồ  提Đề  覺Giác  華Hoa  佛Phật  。
Ở trong kiếp Hoa Tác sẽ có 1 ức tỷ vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Giác Hoa.

復phục  有hữu  八bát  頻tần  婆bà  羅la  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  離Ly  愛Ái  佛Phật  。
Ở kiếp đó lại sẽ có 8 vimbara [vim ba ra] vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ly Ái.

多Đa  盧Lô  波Ba  摩Ma  劫Kiếp  中trung  。 有hữu  六lục  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  散Tán  花Hoa  佛Phật  。
Ở trong kiếp Đa--ba-ma sẽ có 6.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tán Hoa.

勝Thắng  聲Thanh  劫Kiếp  中trung  。 娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  高Cao  幢Tràng  世Thế  界Giới  。 十thập  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  清Thanh  淨Tịnh  憂Ưu  波Ba  羅La  香Hương  山Sơn  佛Phật  。
Ở trong kiếp Thắng Thanh tại Thế giới Kiên Cố Tự Tại Cao Tràng sẽ có 10.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Thanh Tịnh Thanh Liên Hương Sơn.

普Phổ  華Hoa  劫Kiếp  中trung  。 有hữu  千thiên  八bát  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  離Ly  愛Ái  佛Phật  。
Ở trong kiếp Phổ Hoa sẽ có 1.800 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ly Ái.

復phục  有hữu  千thiên  三tam  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  。
Ở kiếp đó lại sẽ có 1.300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tịnh Thanh.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 三tam  十thập  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 30 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Năng Tịch.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 八bát  千thiên  同đồng  名danh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  出xuất  世thế  。
Lại có kiếp sẽ có 8.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Đăng.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  千thiên  同đồng  名danh  歡Hoan  喜Hỷ  佛Phật  出xuất  世thế  。
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hoan Hỷ.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 三tam  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  弗Phất  沙Sa  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 3 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tăng Thịnh.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 十thập  八bát  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 18.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 三tam  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  波Ba  頭Đầu  摩Ma  勝Thắng  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 300 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hồng Liên Thắng.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 五ngũ  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  波Ba  多Đa  婆Bà  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ba-đa-bà.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  閻Diêm  浮Phù  檀Đàn  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tử Ma Hoàng Kim.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 十thập  二nhị  八bát  千thiên  萬vạn  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  見Kiến  一Nhất  切Thiết  義Nghĩa  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 280 triệu vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiến Nhất Thiết Nghĩa.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  俱Câu  隣Lân  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Bổn Tế.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 九cửu  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 9.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Ẩm Quang.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 十thập  八bát  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  因Nhân  陀Đà  羅La  幢Tràng  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 18 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Chủ Tràng.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 十thập  五ngũ  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  日Nhật  光Quang  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 15 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhật Quang.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  因Nhân  陀Đà  幢Tràng  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Chủ Tràng.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 五ngũ  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  日Nhật  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhật.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  大Đại  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đại Trang Nghiêm.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  二nhị  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  寂Tịch  行Hành  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 6.200 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tịch Hành.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  娑Sa  羅La  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Cố Tự Tại Vương.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 八bát  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  堅Kiên  精Tinh  進Tấn  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 8.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Tinh Tấn.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 百bách  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  決Quyết  定Định  光Quang  明Minh  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 100 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Quyết Định Quang Minh.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 八bát  十thập  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  實Thật  法Pháp  決Quyết  定Định  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 80 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Thật Pháp Quyết Định.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  二nhị  億ức  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  毘Tỳ  留Lưu  羅La  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 62 ức vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Tăng Trưởng.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  妙Diệu  波Ba  頭Đầu  摩Ma  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Diệu Hồng Liên.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 四tứ  十thập  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  願Nguyện  莊Trang  嚴Nghiêm  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 40.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nguyện Trang Nghiêm.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 五ngũ  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  華Hoa  勝Thắng  王Vương  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Hoa Thắng Vương.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 四tứ  十thập  億ức  那na  由do  他tha  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  妙Diệu  聲Thanh  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 40 ức nayuta vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Diệu Thanh.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  功Công  德Đức  蓋Cái  安An  隱Ẩn  自Tự  在Tại  王Vương  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Công Đức Cái An Ẩn Tự Tại Vương.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 六lục  十thập  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  堅Kiên  修Tu  柔Nhu  軟Nhuyễn  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 60.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Kiên Tu Nhu Nhuyễn.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 千thiên  佛Phật  國quốc  土độ  。 微vi  塵trần  數số  百bách  千thiên  萬vạn  。 不bất  可khả  說thuyết  不bất  可khả  說thuyết  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  普Phổ  賢Hiền  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 1.000 Phật quốc độ vi trần số tỷ, bất khả thuyết bất khả thuyết, vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Phổ Hiền.

復phục  有hữu  劫kiếp  中trung  。 七thất  千thiên  佛Phật  出xuất  世thế  。 同đồng  名danh  法Pháp  莊Trang  嚴Nghiêm  王Vương  佛Phật  。
Lại có kiếp sẽ có 7.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Pháp Trang Nghiêm Vương.

比Bỉ  丘Khâu  。 舉cử  要yếu  言ngôn  之chi  。 未vị  來lai  諸chư  佛Phật  無vô  量lượng  無vô  邊biên  。 不bất  可khả  說thuyết  不bất  可khả  說thuyết  。 不bất  可khả  窮cùng  盡tận  。
Này Bhikṣu! Nói tóm lại, vào đời vị lai sẽ có chư Phật nhiều vô lượng vô biên, bất khả thuyết bất khả thuyết, và chẳng thể cùng tận.

比Bỉ  丘Khâu  。 汝nhữ  應ưng  當đương  一nhất  心tâm  歸quy  命mạng  。 如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。
Này Bhikṣu! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy."




爾nhĩ  時thời  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 從tùng  座tòa  而nhi  起khởi  。 偏thiên  袒đản  右hữu  肩kiên  。 右hữu  膝tất  著trước  地địa  。 胡hồ  跪quỵ  合hợp  掌chưởng  。 白bạch  佛Phật  言ngôn  。
Lúc bấy giờ ngài Thu Lộ Tử liền từ chỗ ngồi đứng dậy, vén áo lộ vai phải, gối phải quỳ sát đất, chắp tay và bạch Phật rằng:

世Thế  尊Tôn  。 幾kỷ  佛Phật  現hiện  在tại  。
"Bạch Thế Tôn! Hiện tại có bao nhiêu chư Phật?"

佛Phật  告cáo  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。
Phật bảo ngài Thu Lộ Tử:

汝nhữ  見kiến  我ngã  現hiện  在tại  身thân  耶da  。
"Ông có thấy thân hiện tại của Ta không?"

舍Xá  利Lợi  弗Phất  言ngôn  。
Ngài Thu Lộ Tử thưa rằng:

如như  是thị  世Thế  尊Tôn  。 我ngã  今kim  實thật  見kiến  佛Phật  身thân  。
"Dạ thấy, thưa Thế Tôn! Con nay thật sự thấy thân của Phật."

復phục  告cáo  舍Xá  利Lợi  弗Phất  。
Lại bảo ngài Thu Lộ Tử:

我ngã  今kim  見kiến  十thập  方phương  無vô  量lượng  無vô  邊biên  。 不bất  可khả  說thuyết  不bất  可khả  說thuyết  世thế  界giới  。 同đồng  我ngã  名danh  釋Thích  迦Ca  牟Mâu  尼Ni  佛Phật  在tại  世thế  者giả  。 如như  汝nhữ  見kiến  我ngã  無vô  異dị  。 如như  是thị  同đồng  名danh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  。 同đồng  名danh  毘Tỳ  婆Bà  尸Thi  佛Phật  。 同đồng  名danh  尸Thi  棄Khí  佛Phật  。 同đồng  名danh  毘Tỳ  舍Xá  浮Phù  佛Phật  。 同đồng  名danh  拘Câu  留Lưu  孫Tôn  佛Phật  。 同đồng  名danh  俱Câu  那Na  含Hàm  佛Phật  。 同đồng  名danh  迦Ca  葉Diếp  佛Phật  。
"Hiện giờ Ta thấy vô lượng vô biên bất khả thuyết bất khả thuyết thế giới trong mười phương, có chư Phật đang trụ thế với đồng danh hiệu của Ta là Năng Tịch, như ông đang thấy Ta không khác. Cho đến đồng danh hiệu là Nhiên Đăng, đồng danh hiệu là Thắng Quán, đồng danh hiệu là Đảnh Kế, đồng danh hiệu là Biến Thắng, đồng danh hiệu là Sở Ưng Đoạn Dĩ Đoạn, đồng danh hiệu là Kim Tịch, và đồng danh hiệu là Ẩm Quang thì cũng như vậy.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 舉cử  要yếu  言ngôn  之chi  。 我ngã  若nhược  一nhất  劫kiếp  。 若nhược  百bách  千thiên  萬vạn  億ức  那na  由do  他tha  劫kiếp  。 說thuyết  同đồng  名danh  諸chư  佛Phật  。 不bất  可khả  窮cùng  盡tận  。 何hà  況huống  異dị  名danh  佛Phật  。 此thử  如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。 皆giai  是thị  文Văn  殊Thù  師Sư  利Lợi  初sơ  教giáo  。 發phát  阿A  耨Nậu  多Đa  羅La  三Tam  藐Miệu  三Tam  菩Bồ  提Đề  心tâm  。
Này Thu Lộ Tử! Nói tóm lại, cho dù Ta suốt một kiếp hoặc tỷ ức nayuta kiếp để nói về chư Phật đồng danh hiệu, thì cũng không thể cùng tận. Huống nữa là các danh hiệu khác của chư Phật. Chư Phật đó như vậy đều là từ Diệu Cát Tường Bồ-tát sơ giáo hóa mà phát tâm Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 汝nhữ  應ưng  當đương  一nhất  心tâm  歸quy  命mạng  。 如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 現hiện  在tại  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  智Trí  幢Tràng  佛Phật  。
Này Thu Lộ Tử! Hiện tại có 500 vị Phật đồng danh hiệu là Trí Tràng.

復phục  有hữu  劫kiếp  五ngũ  百bách  同đồng  名danh  法Pháp  幢Tràng  佛Phật  。
Lại có kiếp hiện có 500 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Pháp Tràng.

復phục  有hữu  劫kiếp  六lục  十thập  二nhị  同đồng  名danh  然Nhiên  燈Đăng  佛Phật  。
Lại có kiếp hiện có 62 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Đăng.

復phục  有hữu  劫kiếp  六lục  十thập  二nhị  同đồng  名danh  尸Thi  棄Khí  佛Phật  。
Lại có kiếp hiện có 62 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Đảnh Kế.

復phục  有hữu  劫kiếp  千thiên  同đồng  名danh  然Nhiên  火Hỏa  單Đơn  荼Đồ  自Tự  在Tại  王Vương  聲Thanh  佛Phật  。
Lại có kiếp hiện có 1.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian với đồng danh hiệu là Nhiên Hỏa Đơn Đồ Tự Tại Vương Thanh.

復phục  有hữu  劫kiếp  二nhị  千thiên  不bất  同đồng  名danh  。 或hoặc  名danh  智Trí  勝Thắng  佛Phật  。 或hoặc  名danh  炬Cự  燈Đăng  王Vương  佛Phật  。 或hoặc  名danh  法Pháp  勝Thắng  佛Phật  。 或hoặc  名danh  梵Phạm  勝Thắng  佛Phật  。
Lại có kiếp hiện có 2.000 vị Phật xuất hiện ở thế gian cho mỗi đồng danh hiệu, gồm có: Trí Thắng Phật, Cự Đăng Vương Phật, Pháp Thắng Phật, và Tịnh Thắng Phật.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 汝nhữ  應ưng  當đương  一nhất  心tâm  歸quy  命mạng  。 如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  。 妙Diệu  聲Thanh  分Phân  聲Thanh  佛Phật  。
Này Thu Lộ Tử! Lại có Đức Phật hiệu là Diệu Thanh Phân Thanh Như Lai.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 彼bỉ  妙Diệu  聲Thanh  分Phân  聲Thanh  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 六lục  十thập  百bách  歲tuế  。
Này Thu Lộ Tử! Thọ mạng của Đức Phật Diệu Thanh Phân Thanh kia là 6.000 năm.

過quá  是thị  東đông  方phương  。 名danh  智Trí  自Tự  在Tại  兩Lưỡng  足Túc  尊Tôn  。 彼bỉ  智Trí  自Tự  在Tại  如Như  來Lai  壽thọ  命mạng  。 十thập  二nhị  千thiên  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Đức Phật kia về hướng đông, có Trí Tự Tại Lưỡng Túc Tôn. Thọ mạng của Trí Tự Tại Như Lai kia là 12.000 năm.

過quá  智Trí  自Tự  在Tại  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  。 威Uy  德Đức  自Tự  在Tại  兩Lưỡng  足Túc  尊Tôn  。 彼bỉ  威Uy  德Đức  自Tự  在Tại  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 七thất  十thập  六lục  千thiên  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Trí Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Uy Đức Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Uy Đức Tự Tại kia là 76.000 năm.

過quá  威Uy  德Đức  自Tự  在Tại  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  摩Ma  醯Hê  首Thủ  羅La  。 彼bỉ  摩Ma  醯Hê  首Thủ  羅La  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  一nhất  億ức  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Uy Đức Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Đại Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Đại Tự Tại kia là 1 ức năm.

過quá  摩Ma  醯Hê  首Thủ  羅La  佛Phật  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  梵Phạm  聲Thanh  。 彼bỉ  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  十thập  億ức  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Đại Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh Thanh. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh Thanh kia là 10 ức năm.

過quá  梵Phạm  聲Thanh  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  大Đại  眾Chúng  自Tự  在Tại  。 彼bỉ  大Đại  眾Chúng  自Tự  在Tại  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  六lục  十thập  千thiên  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Tịnh Thanh Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Đại Chúng Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Đại Chúng Tự Tại kia là 60.000 năm.

過quá  大Đại  眾Chúng  自Tự  在Tại  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  聲Thanh  自Tự  在Tại  佛Phật  。 彼bỉ  聲Thanh  自Tự  在Tại  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  一nhất  億ức  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Đại Chúng Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Thanh Tự Tại. Thọ mạng của Đức Phật Thanh Tự Tại kia là 1 ức năm.

過quá  聲Thanh  自Tự  在Tại  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  勝Thắng  聲Thanh  。 彼bỉ  勝Thắng  聲Thanh  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  百bách  億ức  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Thanh Tự Tại Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Thắng Thanh. Thọ mạng của Đức Phật Thắng Thanh kia là 100 ức năm.

過quá  彼bỉ  勝Thắng  聲Thanh  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  月Nguyệt  面Diện  。 彼bỉ  月Nguyệt  面Diện  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 一nhất  日nhật  一nhất  夜dạ  。
Vượt qua quốc độ của Thắng Thanh Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Nguyệt Diện. Thọ mạng của Đức Phật Nguyệt Diện kia là một ngày một đêm.

過quá  月Nguyệt  面Diện  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  日Nhật  面Diện  。 彼bỉ  日Nhật  面Diện  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  千thiên  八bát  百bách  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Nguyệt Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Nhật Diện. Thọ mạng của Đức Phật Nhật Diện kia là 1.800 năm.

過quá  日Nhật  面Diện  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  梵Phạm  面Diện  。 彼bỉ  梵Phạm  面Diện  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  三tam  十thập  三tam  千thiên  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Nhật Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh Diện. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh Diện kia là 33.000 năm.

過quá  梵Phạm  面Diện  世Thế  尊Tôn  。 復phục  有hữu  佛Phật  名danh  。 梵Phạm  阿A  娑Sa  婆Bà  。 彼bỉ  梵Phạm  阿A  娑Sa  婆Bà  佛Phật  壽thọ  命mạng  。 滿mãn  足túc  千thiên  八bát  百bách  歲tuế  。
Vượt qua quốc độ của Tịnh Diện Thế Tôn, lại có Đức Phật hiệu là Tịnh A-sa-bà. Thọ mạng của Đức Phật Tịnh A-sa-bà kia là 1.800 năm.

舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 汝nhữ  應ưng  當đương  一nhất  心tâm  歸quy  命mạng  。 如như  是thị  等đẳng  諸chư  佛Phật  。
Này Thu Lộ Tử! Ông hãy nhất tâm quy mạng chư Phật như vậy.




舍Xá  利Lợi  弗Phất  。 復phục  過quá  一nhất  劫kiếp  中trung  。 二nhị  百bách  佛Phật  出xuất  世thế  。 我ngã  說thuyết  彼bỉ  佛Phật  名danh  。 汝nhữ  當đương  歸quy  命mạng  。
Này Thu Lộ Tử! Lại hơn trong một kiếp, có 200 vị Phật xuất hiện ở thế gian. Ta nay sẽ nói các danh hiệu của chư Phật kia. Ông hãy nên quy mạng.

南nam  無mô  不Bất  可Khả  嫌Hiềm  身Thân  佛Phật  
♪ Quy mạng Bất Khả Hiềm Thân Phật

南nam  無mô  稱Xưng  名Danh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Danh Phật

南nam  無mô  威Uy  德Đức  佛Phật  
♪ Quy mạng Uy Đức Phật

南nam  無mô  稱Xưng  吼Hống  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Hống Phật

南nam  無mô  稱Xưng  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Xưng Thanh Phật

南nam  無mô  聲Thanh  清Thanh  淨Tịnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Thanh Thanh Tịnh Phật

南nam  無mô  智Trí  勝Thắng  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thắng Phật

南nam  無mô  智Trí  解Giải  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Giải Phật

南nam  無mô  黠Hiệt  慧Tuệ  佛Phật  
♪ Quy mạng Hiệt Tuệ Phật

南nam  無mô  智Trí  通Thông  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thông Phật

南nam  無mô  智Trí  成Thành  就Tựu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Thành Tựu Phật

南nam  無mô  智Trí  供Cúng  養Dường  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Cúng Dường Phật

南nam  無mô  智Trí  妙Diệu  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Diệu Phật

南nam  無mô  智Trí  勇Dũng  猛Mãnh  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Dũng Mãnh Phật

南nam  無mô  智Trí  炎Diễm  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Diễm Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  上Thượng  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thượng Phật

南nam  無mô  法Pháp  寶Bảo  佛Phật  
♪ Quy mạng Pháp Bảo Phật

南nam  無mô  智Trí  光Quang  佛Phật  
♪ Quy mạng Trí Quang Phật

南nam  無mô  梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Phật

南nam  無mô  善Thiện  梵Phạm  天Thiên  佛Phật  
♪ Quy mạng Thiện Phạm Thiên Phật

南nam  無mô  淨Tịnh  婆Bà  藪Tẩu  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Thế Phật

南nam  無mô  妙Diệu  梵Phạm  聲Thanh  佛Phật  
♪ Quy mạng Diệu Tịnh Thanh Phật

南nam  無mô  梵Phạm  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Tịnh Tự Tại Phật

南nam  無mô  梵Phạm  天Thiên  自Tự  在Tại  佛Phật  
♪ Quy mạng Phạm Thiên Tự Tại Phật

南nam  無mô  因Nhân  那Na  陀Đà  佛Phật  
♪ Quy mạng Nhân-na-đà Phật

已dĩ  上thượng  六lục  千thiên  五ngũ  百bách  佛Phật  
[▲ Trên đây là 6.500 danh hiệu]

佛Phật  名Danh  經Kinh  卷quyển  第đệ  七thất  
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 7

後Hậu 魏Ngụy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Giác Ái ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2012 ◊ Dịch nghĩa: 14/10/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách Đọc Chữ Phạn

Bhikṣu: bíc su
nayuta: na du ta
vimbara: vim ba ra

Đang dùng phương ngữ: BắcNam
Flag Counter