Những từ chuyển đổi giữa phương ngữ Bắc và Nam- chính ⇔ chánh
- sinh ⇔ sanh
- phúc ⇔ phước
- tính ⇔ tánh
- đỉnh ⇔ đảnh
- lĩnh ⇔ lãnh
- đỗ ⇔ đậu
- nghìn ⇔ ngàn
- nhăm ⇔ lăm
- hổ ⇔ cọp
- báo ⇔ beo
- muộn ⇔ trễ
- bát ⇔ chén
- chăn ⇔ mền
- béo ⇔ mập
- nhanh ⇔ mau
- thuê ⇔ mướn
- nhặt ⇔ lượm
- ngã ⇔ té
- vừng ⇔ mè
- dẫu cho ⇔ cho dù
- mặc dầu ⇔ mặc dù
- thìa ⇔ muỗng
- đĩa ⇔ dĩa
- vẹt ⇔ két
- buồn nôn ⇔ bị ói
- quả tim ⇔ trái tim
- áo ấm ⇔ áo lạnh
- vồ lấy ⇔ chụp lấy
- khuân vác ⇔ khiêng vác
- chung quanh ⇔ xung quanh
- buồn cười ⇔ mắc cười
- nhà cao tầng ⇔ nhà lầu
- bí ngô ⇔ bí đao
- bí đỏ ⇔ bí rợ
- quả na ⇔ mãng cầu
- chuột rút ⇔ vọp bẻ
- thi trượt ⇔ thi rớt
- ngày kia ⇔ ngày mốt
- anh cả ⇔ anh hai
- anh hai ⇔ anh ba
- chị cả ⇔ chị hai
- chị hai ⇔ chị ba
- đánh rắm ⇔ xì hơi
- cốc vại ⇔ ly cối
- đậu phụ ⇔ đậu hũ
- lạc ⇔ đậu phộng
- đỗ tương ⇔ đậu nành
- củ đậu ⇔ củ sắn
- bánh nếp ⇔ bánh ít
- đậu khế ⇔ đậu rồng
- quả bóng ⇔ trái banh
- trái mận ⇔ quả roi
- dẫu ⇔ dù
- lợn ⇔ heo
- giầy ⇔ giày
- phết ⇔ phẩy
- linh ⇔ lẻ
- mũ ⇔ nón
- rán ⇔ chiên
- cân ⇔ ký
- đắt ⇔ mắc
- gầy ⇔ ốm
- ốm ⇔ bệnh
- quả ⇔ trái
- mắng ⇔ chửi
- bố ⇔ cha
- ô ⇔ dù
- lọ ⇔ chai
- cốc ⇔ ly
- hỏng ⇔ hư
- ngô ⇔ bắp
- dứa ⇔ thơm
- gáy ⇔ ót
- bâu ⇔ bu
- mang ⇔ đem
- xem ⇔ coi
- 生sinh ⇔ 生sanh
- 正chính ⇔ 正chánh
- 政chính ⇔ 政chánh
- 性tính ⇔ 性tánh
- 福phúc ⇔ 福phước
- 頂đỉnh ⇔ 頂đảnh
- 領lĩnh ⇔ 領lãnh
- 豆đỗ ⇔ 豆đậu
* Có những trường hợp ngoại lệ