Kinh Phật Tiếng Việt 
Ba Tạng Kinh Điển 
Tài Liệu Phật Học 
 
» Từ Điển Đa Ngôn Ngữ 
[góp ý]

1 a
a
danh từ giống đực (không đổi)
- mẫu tự đầu tiên và nguyên âm đầu tiên trong bảng chữ cái
    a majuscule (A): chữ A hoa.
    a minuscule (a): chữ a thường.
viết tắt và ký hiệu của:
- nốt nhạc la (thuật ngữ âm nhạc) thuộc Anglo-Saxon và Đức
- a (sào)
- ampe
- angström
tiếp đầu ngữ
- thành phần lấy từ tiếng Latinh, để chỉ hướng, đích đến, hoặc từ trạng thái này sang trạng thái khác Amener, alunir, adoucir

2 abaca
abaca
danh từ giống đực
- một loại chuối ở Philipine, vỏ dùng để dệt.

3 abacule
abacule
danh từ giống đực
- hình khối nhỏ tạo nên thành phần của một hình khảm.

4 abaissable
abaissable
tính từ
- có thể hạ xuống
    Prix abaissable: giá có thể hạ xuống.

5 abaissant
abaissant
tính từ
- hạ phẩm giá
    Acte abaissant: hành vi hạ phẩm giá.

6 abaisse
abaisse
danh từ giống cái
- bột cán mỏng
đồng nghĩa
=Abbesse

7 abaisse-langue
abaisse-langue
danh từ giống đực
- (y học) cái đè lưỡi

8 abaissement
abaissement
danh từ giống đực
- sự hạ, sự giảm, sự rút xuống
     L’abaissement du prix: sự hạ giá
     L’abaissement d’un store: sự hạ một bức mành
     L’abaissement de l’eau: nước rút
     L’abaissement d’une perpendiculaire sur un plan: (toán) sự hạ một đường vuông góc xuống một mặt phẳng
     L’abaissement de la température/de la valeur d’une monnaie: sự giảm nhiệt độ/giá trị đồng tiền
- sự suy vi, sự suy đồi
     L’abaissement de la littérature: sự suy đồi của văn học.
- sự hạ uy thế
     L’abaissement des couches privilégiées de la société: sự hạ uy thế các tầng lớp có đặc quyền trong xã hội.
- sự hạ mình
    Abaissement volontaire: sự tự ý hạ mình.
phản nghĩa
=Elévation, relèvement. Amélioration, progrès. Gloire

9 abaisser
abaisser
ngoại động từ
- hạ, hạ thấp, buông xuống
    Abaisser un mur: hạ thấp bức tường
    Abaisser un store: buông mành xuống
    Abaisser une perpendiculaire: (toán) hạ một đường vuông góc.
- làm hạ, làm giảm
    Abaisser un prix: hạ giá
    Abaisser une peine: giảm tội
- làm xẹp
    Abaisser les orgueilleux: làm xẹp hạng người kiêu
    Il cherche à abaisser ses adversaires: nó tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình
phản nghĩa
=Elever, hausser, relever; exalter, glorifier. Monter, hausser (se).

10 abaisseur
abaisseur
tính từ
- (giải phẫu) học hạ thấp
    Muscle abaisseur: cơ hạ thấp.
danh từ giống đực
- (giải phẫu) học cơ hạ thấp
     L’abaisseur du sourcil: cơ hạ thấp lông mày
- (điện) bộ biến thế
     L’abaisseur de tension: bộ giảm thế

11 abaissée
abaissée
danh từ giống cái
-Abaissée d’ailes+ cái đập cánh (chim); sải bay (quãng bay sau mỗi lần đập cánh).

12 abajoue
abajoue
danh từ giống cái
- (sinh lý học) túi má; túi ở giữa má và hàm của một số động vật (khỉ, loài gặm nhấm) dùng để trữ thức ăn.

13 abandon
abandon
danh từ giống đực
- sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ
    Abandon de privilèges: sự từ bỏ đặc quyền
phản nghĩa
    Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance.
-abandon à la providence:
phó thác cho trời
    vivre dans l’abandon: sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới
    abandon du style: sự phóng túng trong lời văn
    abandon de poste: sự đào nhiệm
    abandon de soi-même: sự quên mình
    à l’abandon: bỏ liều, bỏ thí
    Un jardin laissé à l’abandon: khu vườn bị bỏ hoang phế
    avec abandon: thả lỏng, thư thái
     S’étendre avec abandon: nằm xoài thư thái

14 abandonnataire
abandonnataire
danh từ
- (pháp luật) người chịu ủy phó, người hưởng của bỏ

15 abandonner
abandonner
ngoại động từ
- bỏ rơi, ruồng bỏ, từ bỏ
    Abandonner ses enfants: bỏ rơi con cái
    Abandonner ses privilèges: từ bỏ đặc quyền
    Abandonner ses devoirs: bỏ nghĩa vụ
    Abandonner son drapeau: đào ngũ
- nhường cho, chịu thua
    Abandonner le pouvoir à quelqu’un: nhường quyền cho ai
    Je vous abandonne ce point: tôi chịu thua anh điểm ấy
- buông, thả lỏng
    Abandonner les rênes: thả lỏng dây cương
phản nghĩa
    Rechercher. Soigner, soutenir. Continuer. Garder, maintenir.
nội động từ
- (thể thao) bỏ cuộc
=Coureur qui abandonne:
người chạy đua bỏ cuộc

16 abandonnique
abandonnique
tính từ
- (tâm lý học) sợ bị bỏ rơi (nhất là đối với trẻ em)
    Enfant abandonnique: em bé sợ bị bỏ rơi

17 abandonné
abandonné
danh từ giống đực
- người bị ruồng bỏ, kẻ bơ vơ
    Soulager les abandonnés: cưu mang những kẻ bơ vơ.
tính từ
- bị bỏ rơi, bơ vơ, trơ trọi
    Enfants abandonnés: những đứa trẻ bơ vơ
    Abandonné par tous les médecins: bị bác sĩ "chê" , vô phương cứu chữa
    Chien abandonné: chó hoang
    Maison abandonnée: ngôi nhà bỏ hoang

18 abaque
abaque
danh từ giống đực
- bàn tính của thời xưa, mà vào thế kỷ thứ 10 nó đã trở thành một bảng các cột (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) sử dụng các con số ả rập.
- (toán (vật lý)) một đồ thị bao gồm một họ các đường cong, cho phép đọc giá trị xấp xỉ của các nghiệm phương trình.
    Abaque des altitudes: biểu đồ độ cao
    Abaque barométrique: biểu đồ áp kế
    Abaque graphique des trajectoires: biểu đồ đường đạn
- (kiến trúc) mâm đỉnh cột

19 abasourdi
abasourdi
tính từ
- (bị) đinh tai nhức óc
- choáng váng, bàng hoàng
     D’un air abasourdi: có vẻ bàng hoàng.

20 abasourdir
abasourdir
ngoại động từ
- làm đinh tai nhức óc
    Coups de tonnerre qui abasourdissent: tiếng sấm làm đinh tai nhức óc
- làm choáng váng, làm bàng hoàng
    Cette nouvelle m’a abasourdi: tin ấy đã làm tôi chết điếng
    Evénement qui abasourdit: sự kiện làm bàng hoàng.

21 abasourdissant
abasourdissant
tính từ
- làm đinh tai nhức óc
    Un bruit abasourdissant: tiếng ồn làm đinh tai nhức óc
- làm choáng váng, làm bàng hoàng
    Une nouvelle abasourdissante: một tin làm bàng hoàng.

22 abasourdissement
abasourdissement
danh từ giống đực
- sự làm đinh tai nhức óc
- sự làm choáng váng, sự làm bàng hoàng.

23 abat
abat
danh từ giống đực
- hành động chặt, phá đổ
    Abat d’arbres: sự đốn cây
    Pluie d’abat: mưa rào
- (số nhiều) thịt vụn; thịt cổ cánh; lòng
    Abats de poulet: thịt gà vụn

abat
danh từ giống đực
- hành động chặt, phá đổ
    Abat d’arbres: sự đốn cây
    Pluie d’abat: mưa rào
- (số nhiều) thịt vụn; thịt cổ cánh; lòng
    Abats de poulet: thịt gà vụn

24 abat-foin
abat-foin
danh từ giống đực (không đổi)
- cửa thả cỏ (xuống chuồng súc vật).

25 abat-jour
abat-jour
danh từ giống đực (không đổi)
- chao đèn
- cái che mắt (cho khỏi chói)
    Les abat-jour sont souvent en forme de cône et sont faits de papier, d’étoffe, de verre opaque ou de porcelaine: các bộ chao đèn thường có dạng hình chóp và được làm bằng giấy, vải, thủy tinh đục, hoặc gốm sứ.
    en abat-jour: sụp xuống
    Porter un chapeau en abat-jour: đội mũ sụp xuống.

1 ▫ 25     »