| » French - Vietnamese  1 aa danh từ giống đực (không đổi) - mẫu tự đầu tiên và nguyên âm đầu tiên trong bảng chữ cái a majuscule (A): chữ A hoa. a minuscule (a): chữ a thường. viết tắt và ký hiệu của: - nốt nhạc la (thuật ngữ âm nhạc) thuộc Anglo-Saxon và Đức - a (sào) - ampe - angström tiếp đầu ngữ - thành phần lấy từ tiếng Latinh, để chỉ hướng, đích đến, hoặc từ trạng thái này sang trạng thái khác Amener, alunir, adoucir 2 abacaabaca danh từ giống đực - một loại chuối ở Philipine, vỏ dùng để dệt. 3 abaculeabacule danh từ giống đực - hình khối nhỏ tạo nên thành phần của một hình khảm. 4 abaissableabaissable tính từ - có thể hạ xuống Prix abaissable: giá có thể hạ xuống. 5 abaissantabaissant tính từ - hạ phẩm giá Acte abaissant: hành vi hạ phẩm giá. 6 abaisseabaisse danh từ giống cái - bột cán mỏng đồng nghĩa =Abbesse 7 abaisse-langueabaisse-langue danh từ giống đực - (y học) cái đè lưỡi 8 abaissementabaissement danh từ giống đực - sự hạ, sự giảm, sự rút xuống L’abaissement du prix: sự hạ giá L’abaissement d’un store: sự hạ một bức mành L’abaissement de l’eau: nước rút L’abaissement d’une perpendiculaire sur un plan: (toán) sự hạ một đường vuông góc xuống một mặt phẳng L’abaissement de la température/de la valeur d’une monnaie: sự giảm nhiệt độ/giá trị đồng tiền - sự suy vi, sự suy đồi L’abaissement de la littérature: sự suy đồi của văn học. - sự hạ uy thế L’abaissement des couches privilégiées de la société: sự hạ uy thế các tầng lớp có đặc quyền trong xã hội. - sự hạ mình Abaissement volontaire: sự tự ý hạ mình. phản nghĩa =Elévation, relèvement. Amélioration, progrès. Gloire 9 abaisserabaisser ngoại động từ - hạ, hạ thấp, buông xuống Abaisser un mur: hạ thấp bức tường Abaisser un store: buông mành xuống Abaisser une perpendiculaire: (toán) hạ một đường vuông góc. - làm hạ, làm giảm Abaisser un prix: hạ giá Abaisser une peine: giảm tội - làm xẹp Abaisser les orgueilleux: làm xẹp hạng người kiêu Il cherche à abaisser ses adversaires: nó tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình phản nghĩa =Elever, hausser, relever; exalter, glorifier. Monter, hausser (se). 10 abaisseurabaisseur tính từ - (giải phẫu) học hạ thấp Muscle abaisseur: cơ hạ thấp. danh từ giống đực - (giải phẫu) học cơ hạ thấp L’abaisseur du sourcil: cơ hạ thấp lông mày - (điện) bộ biến thế L’abaisseur de tension: bộ giảm thế 11 abaisséeabaissée danh từ giống cái -Abaissée d’ailes+ cái đập cánh (chim); sải bay (quãng bay sau mỗi lần đập cánh). 12 abajoueabajoue danh từ giống cái - (sinh lý học) túi má; túi ở giữa má và hàm của một số động vật (khỉ, loài gặm nhấm) dùng để trữ thức ăn. 13 abandonabandon danh từ giống đực - sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ Abandon de privilèges: sự từ bỏ đặc quyền phản nghĩa Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance. -abandon à la providence: phó thác cho trời vivre dans l’abandon: sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới abandon du style: sự phóng túng trong lời văn abandon de poste: sự đào nhiệm abandon de soi-même: sự quên mình à l’abandon: bỏ liều, bỏ thí Un jardin laissé à l’abandon: khu vườn bị bỏ hoang phế avec abandon: thả lỏng, thư thái S’étendre avec abandon: nằm xoài thư thái 14 abandonnataireabandonnataire danh từ - (pháp luật) người chịu ủy phó, người hưởng của bỏ 15 abandonnerabandonner ngoại động từ - bỏ rơi, ruồng bỏ, từ bỏ Abandonner ses enfants: bỏ rơi con cái Abandonner ses privilèges: từ bỏ đặc quyền Abandonner ses devoirs: bỏ nghĩa vụ Abandonner son drapeau: đào ngũ - nhường cho, chịu thua Abandonner le pouvoir à quelqu’un: nhường quyền cho ai Je vous abandonne ce point: tôi chịu thua anh điểm ấy - buông, thả lỏng Abandonner les rênes: thả lỏng dây cương phản nghĩa Rechercher. Soigner, soutenir. Continuer. Garder, maintenir. nội động từ - (thể thao) bỏ cuộc =Coureur qui abandonne: người chạy đua bỏ cuộc 16 abandonniqueabandonnique tính từ - (tâm lý học) sợ bị bỏ rơi (nhất là đối với trẻ em) Enfant abandonnique: em bé sợ bị bỏ rơi 17 abandonnéabandonné danh từ giống đực - người bị ruồng bỏ, kẻ bơ vơ Soulager les abandonnés: cưu mang những kẻ bơ vơ. tính từ - bị bỏ rơi, bơ vơ, trơ trọi Enfants abandonnés: những đứa trẻ bơ vơ Abandonné par tous les médecins: bị bác sĩ "chê" , vô phương cứu chữa Chien abandonné: chó hoang Maison abandonnée: ngôi nhà bỏ hoang 18 abaqueabaque danh từ giống đực - bàn tính của thời xưa, mà vào thế kỷ thứ 10 nó đã trở thành một bảng các cột (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) sử dụng các con số ả rập. - (toán (vật lý)) một đồ thị bao gồm một họ các đường cong, cho phép đọc giá trị xấp xỉ của các nghiệm phương trình. Abaque des altitudes: biểu đồ độ cao Abaque barométrique: biểu đồ áp kế Abaque graphique des trajectoires: biểu đồ đường đạn - (kiến trúc) mâm đỉnh cột 19 abasourdiabasourdi tính từ - (bị) đinh tai nhức óc - choáng váng, bàng hoàng D’un air abasourdi: có vẻ bàng hoàng. 20 abasourdirabasourdir ngoại động từ - làm đinh tai nhức óc Coups de tonnerre qui abasourdissent: tiếng sấm làm đinh tai nhức óc - làm choáng váng, làm bàng hoàng Cette nouvelle m’a abasourdi: tin ấy đã làm tôi chết điếng Evénement qui abasourdit: sự kiện làm bàng hoàng. 21 abasourdissantabasourdissant tính từ - làm đinh tai nhức óc Un bruit abasourdissant: tiếng ồn làm đinh tai nhức óc - làm choáng váng, làm bàng hoàng Une nouvelle abasourdissante: một tin làm bàng hoàng. 22 abasourdissementabasourdissement danh từ giống đực - sự làm đinh tai nhức óc - sự làm choáng váng, sự làm bàng hoàng. 23 abatabat danh từ giống đực - hành động chặt, phá đổ Abat d’arbres: sự đốn cây Pluie d’abat: mưa rào - (số nhiều) thịt vụn; thịt cổ cánh; lòng Abats de poulet: thịt gà vụn abat danh từ giống đực - hành động chặt, phá đổ Abat d’arbres: sự đốn cây Pluie d’abat: mưa rào - (số nhiều) thịt vụn; thịt cổ cánh; lòng Abats de poulet: thịt gà vụn 24 abat-foinabat-foin danh từ giống đực (không đổi) - cửa thả cỏ (xuống chuồng súc vật). 25 abat-jourabat-jour danh từ giống đực (không đổi) - chao đèn - cái che mắt (cho khỏi chói) Les abat-jour sont souvent en forme de cône et sont faits de papier, d’étoffe, de verre opaque ou de porcelaine: các bộ chao đèn thường có dạng hình chóp và được làm bằng giấy, vải, thủy tinh đục, hoặc gốm sứ. en abat-jour: sụp xuống Porter un chapeau en abat-jour: đội mũ sụp xuống. 1 ▫ 25     »   | 
